Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOAN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 303 Đề thi có {} trang Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x . 1 . 1 . lim x 2 = + . lim =− lim = 0 lim 3 = 0 D. x − A. x − x +1 B. x + x C. x + x 1 Câu 2: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? 2x . . . 1 . A. f ( x) = 2 x B. f ( x) = 2 x C. f ( x ) = x f ( x) = − D. 2x Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB=2MC . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(ABC) B. MG//(ABD) C. MG//(ACD) D. MG//(BCD) �3 − 2 x � ax − b a Câu 4: Cho � �= . Tính E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A. E = 4 B. E = −4 C. E = −16 D. E = −1 Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AC.CB = −a 2 B. AB. AC = a 2 C. AB.CD = a 2 D. AB. AD = 0 Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCD ) . 2 2 2 1 D. 2 2 A. 3 B. 3 C. 3 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình ( x − 3)( 4 − x 2 − x ) = 0 là { A. S = 3; 2 } B. S = { 2} { C. S = − 2; 2;3 } { D. S = − 2; 2 } 45 1 � Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển � �x − 2 � là: � x � 15 A. C45 B. −C45 5 C. −C45 15 30 D. C45 Câu 9: Phương trình x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi: 3 2 1 m
- Câu 11: Biết rằng 1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < . Khi đó n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 12: Nghiệm của phương trình: cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: p p p p A. - + k 2p (k ᅫ ? ) B. k (k ᅫ ? ) C. k (k ᅫ ? ) D. + k p (k ᅫ ? ) 6 4 3 6 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để (m + 1) x + mx + m > 0 ∀x ᅫ . 2 4 A. m < 0 B. m < − C. m > −1 D. m > 0 3 x+2−2 Câu 14: Tìm để hàm số : khi x 2 liên tục tại . a y= x−2 x=2 a + 2 x khi x = 2 15 1 15 A. B. C. D. 1 4 4 4 Câu 15: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin x là A. Hàm số f ' ( x ) = cos x. B. Hàm số f ' ( x ) = tan x. C. Hàm số f ' ( x ) = − cos x. D. Hàm số f ' ( x ) = − sin x. Câu 16: Parabol ( P ) : y = x − 2 x có đỉnh là 2 A. I ( 2; 2 ) . B. I ( 1;1) . C. I ( −2;8 ) . D. I ( 1; −1) . 1 2 Câu 17: Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị ( C ) : y = x 3 − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với 3 3 1 2 đường thẳng y = − x + là: 3 3 � −16 � � 1 9� � 4� A. M �−3; � B. M ( −2;0 ) C. M �− ; � D. M �−1; � � 3 � � 2 8� � 3� Câu 18: Đạo hàm của hàm số y 4 x 2 là: , x , 1 , 2x , x A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 4 x 2 4 x 4 x 2 4 x2 sin x + 2 cos x +1 Câu 19: Cho hàm số y = có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y. Khi sin x + cos x + 2 đó 3 A. M 2 - m 2 = - . B. M 2 - m 2 = - 3. C. M 2 - m 2 = 2. D. M 2 - m 2 = 3. 4 Câu 20: Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6 ,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và có duy nhất một chữ số chẵn. A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 456 . Câu 21: Cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M ( 2; 4 ) và cắt 2 2 đường tròn ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB là ax + by + 1 = 0. Giá trị của a − b là 1 A. a − b = −1. B. a − b = . C. a − b = 0. D. a − b = 2. 2 Câu 22: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là: Trang 2/5 Mã đề thi 303
- π 5π . 7π π . x=− + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A. 12 12 B. 12 12 π 5π . π 7π . x = − + k 2π ; x = + kπ x = + k 2π ; x = + k 2π C. 2 12 D. 12 12 6 5 + =3 x y Câu 23: Hệ phương trình có một nghiệm ( x; y ) . Giá trị của biểu thức P = x + y là 9 10 − =1 x y 8 A. 5. B. 7. C. . D. 8. 15 u1 = 5 Câu 24: Cho dãy số ( u n ) có ; n 1, n ᅫ . Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n( n − 1) n(n + 1) A. u n = 5 + . B. u n = 5 + . 2 2 (n + 1)(n + 2) n(n − 1) C. u n = 5 + . D. u n = . 2 2 Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA = SB = SC = SD . Cạnh bên SB vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. DA . B. AC . C. BA . D. BD . �x 2 + 1 � Câu 26: Biết rằng lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng a + b . x + �x − 2 � A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Câu 27: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k 1) . B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và CM là 7 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 7 4 5 21 2 5 Câu 29: Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u10 = 24 . Tìm d ? 7. B. d = 3 . C. d = −3 . 7. d= d =− A. 3 D. 3 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SF (F là trung điểm CD) B. SO ( O là tâm của ABCD) C. SG (G là trung điểm AB) D. SD Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm của SC . Giao điểm của BC với mp(ADM) là: Trang 3/5 Mã đề thi 303
- A. Giao điểm của BC và AD B. Giao điểm của BC và AM C. Giao điểm của BC và SD D. Giao điểm của BC và DM Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vecto pháp tuyến của hai đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đó. D. Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng 900. Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A C và mặt đáy bằng 60o . Góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng ( ABC ) là 10 A. 600. B. 450. C. arctan . D. arctan 2. 2 Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A. y = tan x. B. y = sin x. C. y = cos x + sin 2 x. D. y = sin x + cos 2 x. . Câu 35: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A. y B. y 2 C. y = cos x . D. y x 2 3x 2 x 2 x 1 Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng: A. a 14 B. a 14 3 4 C. a 14 D. a 14 2 � 1 1 � a Câu 37: Giới hạn lim � 2 + 2 � là một phân số tối giản ( b > 0 ) . Khi đó giá trị của x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b b − a bằng: A. 17 B. 16 C. 18 D. 15 Câu 38: Phương trình đường tròn có tâm I ( 1; - 5) và đi qua O ( 0;0) là 2 2 2 2 A. ( x + 1) + ( y - 5) = 26. B. ( x - 1) + ( y + 5) = 26. 2 2 2 2 C. ( x - 1) + ( y + 5) = 6. D. ( x - 1) + ( y + 5) = 26. r uuur uuuur Câu 39: Hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . Tính độ dài vectơ x = AA + AC theo a : ( A. 1 + 3 a . ) B. a 2 . C. C a 6 . D. 2 a 6. Câu 40: Trong hệ trục tọa độ ` Oxy , cho tam giác ABC có ` A ( 1;1) , B ( 2;0 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là �5 1 � �5 1 � �5 � A. G � ; − � . B. G � ; �. C. G ( 5;3) . D. G � ;1� . �3 3 � �3 3 � �3 � Trang 4/5 Mã đề thi 303
- Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A (2;3) thì nó biến điểm B(2;5) thành điểm A. B (5; 2) . B. B (3; 4) . C. B (1;6) . D. B (1;1) . �4 1 � Câu 42: Cho tam giác A BC cân tại A, trọng tâm G � ; � và phương trình đường thẳng chứa các cạnh �3 3 � BC : x − 2 y − 4 = 0, BG : 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tọa độ C ( a; b ) . Tổng a + b = A. 1. B. 4. C. 3. D. −2. u1 = 321 Câu 43: Cho dãy số ( un ) xác định bởi với mọi n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy un +1 = un − 3 số ( un ) bằng: A. 63562,5 B. 16875 C. 63375 D. 16687,5 3 − 4x Câu 44: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ y = −1 là: x−2 5 5 9 A. − B. C. −10 D. 9 9 5 Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình thoi cạnh a , SAD là tam giác đều. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB, AM = x , ( P ) là mặt phẳng qua M song song với ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( P ) . 3 2 3 2 3 3 2 A. 2 ( a − x2 ) . B. S = 4 ( a + x2 ) . C. 4 ( a − x) . 2 D. S = 4 ( a − x2 ) . Câu 46: Cho ( C ) : x + y − 6 x + 4 y − 23 = 0, PTĐT ( C ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép đồng dạng có 2 2 r V 1 �. được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v = ( 3;5 ) và phép vị tự � � O ;− � � 3� A. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 6. B. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 2. 2 2 2 2 C. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4. D. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 36. 2 2 2 2 Câu 47: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 1 5 37 2 A. B. C. D. 21 42 42 7 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x + m + cos x = 0 có nghiệm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49: Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A. 3600 B. 60 C. 1770 . D. 3540 . Câu 50: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 14m B. 15m C. 16m D. 13m HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lấn 2 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 102 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 257
5 p | 79 | 5
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn