intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 306

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 306 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 306

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 306<br /> Câu 1: Số đỉnh của một bát diện đều là<br /> A. 12.<br /> B. 8 .<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng<br /> song song với<br /> A. AD.<br /> B. BD.<br /> C. AC.<br /> D. SC.<br /> n<br /> Câu 3: Cho dãy số  un  , biết un  n<br /> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là<br /> 3 1<br /> 1 2 3<br /> 1 1 3<br /> 1 1 1<br /> 1 1 1<br /> A. ; ; .<br /> B. ; ; .<br /> C. ; ; .<br /> D. ; ; .<br /> 2 3 4<br /> 2 4 26<br /> 2 4 8<br /> 2 4 16<br /> Câu 4: Một hình nón  N  sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung<br /> quanh của hình nón đó bằng<br />  a2<br />  a2<br />  a2 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.  a2 .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 5: Nghiệm của phương trình 2sinx  3 = 0 là<br /> <br /> <br /> <br />  x  3  k<br /> A. <br /> k   .<br />  x  2  k<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br />  x  6  k<br /> C. <br /> k   .<br />  x  5  k<br /> <br /> 6<br /> Câu 6: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A '<br /> A. AM  A ' M '.<br /> B. 3 AM  2 A ' M '.<br /> Câu 7: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là<br /> A. khối bát diện đều.<br /> C. khối lập phương.<br /> <br /> <br /> <br />  x  3  k 2<br /> B. <br /> k   .<br />  x  2  k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> D. <br /> k   .<br />  x  5  k 2<br /> <br /> 6<br /> và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> C. AM   A ' M '.<br /> D. AA '  M ' M .<br /> B. khối mười hai mặt đều.<br /> D. khối hai mươi mặt đều.<br /> <br /> 3n3  2n  1<br /> Câu 8: lim 4<br /> bằng<br /> 4n  2n  1<br /> A. .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> 23 4<br /> về dạng lũy thừa 2m thì giá trị của m là<br /> 0,75<br /> 16<br /> 13<br /> 5<br /> 5<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C.  .<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 9: Viết biểu thức<br /> <br /> m<br /> <br /> A. a n  n a m ; a  .<br /> m<br /> <br /> C.<br /> <br /> n<br /> <br /> a m  a n ; a  ; m, n  .<br /> <br /> B. a n xác định với mọi a <br /> <br /> \ 0 ; n <br /> <br /> *<br /> <br /> .<br /> <br /> D. a0  1; a  .<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> 1<br /> Câu 11: Khối đa diện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  Bh ( B là diện tích đáy; h là chiều<br /> 3<br /> cao)?<br /> A. Khối hộp chữ nhật.<br /> B. Khối lăng trụ.<br /> C. Khối lập phương.<br /> D. Khối chóp.<br /> Câu 12: Cho hàm số y  2x3  6x2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành<br /> độ bằng 3 là<br /> A. y  18x  49.<br /> B. y  18x  49.<br /> C. y  18x  49.<br /> D. y  18x  49.<br /> Câu 13: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng<br /> A.  1;1 .<br /> B. 1; 2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> Câu 14: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương<br /> ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 6 lần.<br /> B. 8 lần.<br /> C. 4 lần.<br /> D. 2 lần.<br /> Câu 15: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi<br /> một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?<br /> A. 319 .<br /> B. 310 .<br /> C. 560 .<br /> D. 3014 .<br /> Câu 16: Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> b<br /> b log a b<br /> A. log a  log b a  log c a.<br /> B. log a <br /> .<br /> c<br /> c log a c<br /> C. loga (bc)  loga b  loga c.<br /> D. loga (bc)  loga b.loga c.<br /> Câu 17: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y  x3  3x2 .<br /> A.  0; 0  ; 1; 2  .<br /> B.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> C.  0; 0  ;  2; 4 <br /> <br /> D.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số f ( x)  xe x , gọi f / /  x  là đạo hàm cấp hai của f  x  , ta có f / / 1 bằng<br /> A. 3e2 .<br /> <br /> B. e3 .<br /> <br /> Câu 19: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là<br /> <br /> C. 3e.<br /> <br /> A.  ; 0   2;   .<br /> B.  0; 2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số<br /> A. y   x3  3x .<br /> B. y   x4  2x2 .<br /> C. y  x4  2 x2 .<br /> D. y  x 3  3 x .<br /> <br /> D. 5e2 .<br /> D.  ;0    2;   .<br /> y<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh BC . Gọi  là góc giữa hai<br /> đường thẳng AB và DM thì cos bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> 4<br /> Câu 23: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng 240 cm2 . Đường kính của<br /> đường tròn đáy hình nón bằng<br /> A. 60cm.<br /> B. 30cm.<br /> C. 2 30 cm.<br /> D. 50 cm.<br /> Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số y  3x4  6 x2  1 là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> x2<br /> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 26: Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích<br /> bằng 4 3 (m3 ) rồi sơn hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao<br /> nhiêu mét vuông?<br /> A. 3 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 27: Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển ngẫu<br /> Câu 25: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> nhiên 3 bước, tìm xác suất để sau 3 bước nó trở lại vị trí xuất phát (mỗi bước<br /> đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung cạnh với ô nó đang<br /> đứng).<br /> <br /> A.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 64<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 16<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 64<br /> <br /> Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 64<br /> <br /> sin 2 x  2sin 2 x  1<br /> ?<br /> cos 2 x  2sin 2 x  3<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 29: Cho tứ diện ABCD , có AB  CD  5, khoảng cách giữa AB và CD bằng 12, góc giữa hai đường<br /> 0<br /> thẳng AB và CD bằng 30 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.<br /> A. 60.<br /> B. 25.<br /> C. 15 3.<br /> <br /> D. 30.<br /> <br /> Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  2m có ba điểm cực trị<br /> A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  1.<br /> D. m  3.<br /> a a<br /> Câu 31: Trong khai triển (1  x  x2 )n  a0  a1 x  ...  a2n x 2n có 1  2 thì giá trị của n là<br /> 2 11<br /> A. 10.<br /> <br /> B. 14.<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D. 12.<br /> <br /> 1 có đồ thị C . Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng d : y<br /> <br /> x 1<br /> <br /> mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến với C .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. M 1  2; 2  2 .<br /> <br /> B. M ( 3  1; 3) .<br /> <br /> C. M (1;2) .<br /> <br /> D. M (2;3) .<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD  DC  a. Biết SAB<br /> là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính cosin của góc giữa<br /> hai mặt phẳng (SAB) và ( SBC ).<br /> <br /> 2 7<br /> .<br /> 7<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 21<br /> .<br /> 7<br /> xa<br /> Câu 34: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2<br /> , với a là tham<br /> x  1  2a<br /> số dương. Tìm tất cả các giá trị của a để 3M  7m  0.<br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> 7<br /> A. a  .<br /> B. a  .<br /> C. a  .<br /> D. a  .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 35<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> và<br /> y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x)  m, (m<br /> là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng (2;6)?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> <br /> y<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 55<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 36: Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn (O; R) và (O '; R). Gọi<br /> A là điểm di động trên đường tròn (O; R) và B là điểm di động trên đường tròn (O '; R) , khi đó thể tích khối<br /> tứ diện OO ' AB có giá trị lớn nhất là<br /> 3R 3<br /> 3R 3<br /> R3<br /> R3<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 37: Một người mua một căn hộ trị giá 800 triệu theo hình thức trả góp với lãi suất 0,8%/tháng. Lúc đầu<br /> người đó trả 200 triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi 20 triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu<br /> tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ?<br /> (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).<br /> A. 36.<br /> B. 37.<br /> C. 34.<br /> D. 35.<br /> Câu 38: Nhà cung cấp dịch vụ internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình<br /> thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 64MB, bậc 1 có giá 100đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp<br /> theo giảm 10% so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết 2GB, hỏi bạn An phải trả bao<br /> nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?<br /> A. 43307.<br /> B. 55906.<br /> C. 27887.<br /> D. 61802.<br /> y<br /> 2<br /> Câu 39: Cho hàm số f ( x) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) có<br /> 4<br /> <br /> x<br /> đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x) <br /> có bao<br /> f ( x)  3<br /> 2<br /> <br /> nhiêu đường tiệm cận?<br /> -5<br /> <br /> -3<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Mặt phẳng (α) qua A và<br /> song song với BD cắt cạnh SC tại M và chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính<br /> diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α).<br /> 2 7a 2<br /> 3 2a 2<br /> 7 3a 2<br /> 2 3a 2<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 7<br /> 24<br /> 7<br /> Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x.e x trên đoạn [0 ;2] bằng<br /> A. 2e2 .<br /> B. 1 .<br /> C. e 1 .<br /> D. e .<br /> Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB,<br /> AC, CD, BD, AD, BC. Thể tích khối bát diện đều RMNPQS là<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 306<br /> <br /> 3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 2 3<br /> 8 2<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> x<br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 2  x  m đồng biến trên (;2).<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. m  11.<br /> B. m  .<br /> C. m  7 .<br /> D. m   .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 x 2  8  11  x<br /> a<br /> a<br /> <br /> , với<br /> là phân số tối giản. Giá trị của P  a  b là<br /> x 1<br /> x 1<br /> 2 b<br /> b<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 9.<br /> D. 4.<br /> Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x  1  y. Trong các bất đẳng thức sau có bao nhiêu bất đẳng<br /> thức đúng?<br /> Câu 44: Biết lim<br /> <br /> (2) log y (1  x)  log x y .<br /> <br /> (1) log x (1  y )  log 1 x .<br /> <br /> (3) log y x  log1 x 1  y  .<br /> <br /> y<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  1  mx  ( x  1)e1 x nghịch biến trên khoảng<br /> 1 <br />  ;e  .<br /> e <br /> A. m  1 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1 .<br /> 4<br /> y<br /> Câu 47: Cho hàm số y f x liên tục trên<br /> và có<br /> đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> <br /> 2<br /> <br /> để phương trình | f (| x  2 |)  1| m  0 có 8 nghiệm<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> phân biệt trong khoảng (-5;5)?<br /> <br /> -3 -2<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> -6<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp<br /> <br /> S. ABCD<br /> <br /> có đáy<br /> <br /> ABCD<br /> <br /> là hình thang cân<br /> <br /> ( AB || CD).<br /> <br /> Biết<br /> <br /> AD  2 5, AC  4 5, AC  AD, SA  SB  SC  SD  7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD.<br /> 4 15<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 10 38<br /> 2 102102<br /> C.<br /> D. 2.<br /> .<br /> .<br /> 19<br /> 187<br /> Câu 49: Cho log 2 3  a, log 3 5  b, giá trị của biểu thức P  log20 36  log75 12 tính theo a, b là<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 2b  2a 2  2ab  4<br /> A.<br /> .<br /> 2a 2b2  a 2b  4ab  2a<br /> 5a 2b  2ab  3a 2  4<br /> C.<br /> .<br /> 2ab2  ab  4b  2<br /> <br /> 2a  3ab  ab 2<br /> B.<br /> .<br /> 2ab 2  ab  4b<br /> 2a  2b  3ab  ab 2<br /> .<br /> D.<br /> 2ab 2  ab  4b  2<br /> <br /> Câu 50: Phương trình sin 2 x  sin x sin 2x  m cos x  2m cos2 x (với m là tham số) có ít nhất bao nhiêu<br /> 3 <br /> <br /> nghiệm trong khoảng   ;  ?<br /> 2 <br /> <br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 306<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1