intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 307

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 307 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 307

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 307<br /> Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br /> định của nó?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> Câu 2: Khối đa diện hình bên có bao nhiêu mặt?<br /> A. 10.<br /> B. 12.<br /> C. 9.<br /> D. 11.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> x  m2<br /> đồng biến trên từng khoảng xác<br /> x4<br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2; 1 . Tìm ảnh A của điểm A  1; 2  qua phép tịnh tiến theo<br /> vectơ v .<br /> 1 1<br /> A. A '  ;  .<br /> 2 2<br /> <br /> B. A '  3; 3 .<br /> <br /> C. A '  3;3 .<br /> <br /> D. A ' 1;1 .<br /> <br /> Câu 4: Tập xác định của hàm số y  log 2  4  x   1 là<br /> A.  2;4  .<br /> <br /> B.  ; 2  .<br /> <br /> C.  ; 4  .<br /> <br /> D.  ; 2 .<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên tập<br /> và f   x    x  2  x 2  x  1 . Hàm số y  f  x  đã<br /> cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> Câu 6: Phương trình 2sin x  3  0 có tập nghiệm là<br /> 2<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A.   k 2 , k   .<br /> B.   k 2 ,<br />  k 2 , k   .<br /> 3<br />  6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> C.   k 2 ,<br /> D.   k 2 , k   .<br />  k 2 , k   .<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> A. log  3a   log a.<br /> B. log  3a   3log a.<br /> C. log a3  3log a.<br /> D. log a 3  log a.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8: Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành<br /> 3<br /> <br /> độ bằng 1 là<br /> A. y  9.<br /> <br /> C. y  6 x  9.<br /> <br /> B. y  3.<br /> <br /> D. y  x  9.<br /> <br /> Câu 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của<br /> hình nón đã cho là<br /> 3a<br /> .<br /> A. 3a.<br /> B. 2 2a.<br /> C. 2a.<br /> D.<br /> 2<br /> 5n  3<br /> .<br /> Câu 10: Tính lim<br /> 2n  1<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 2<br /> Câu 11: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a   Q  thì a<br /> <br />  P .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 307<br /> <br /> B. Đường thẳng d   P  và d    Q  thì d d '.<br /> C. Nếu đường thẳng  cắt  P  thì  cũng cắt  Q  .<br /> D. Mọi đường thẳng đi qua điểm A   P  và song song với  Q  đều nằm trong  P  .<br /> Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích của khối nón<br /> đã cho.<br /> A. 20 .<br /> B. 36 .<br /> C. 12 .<br /> D. 60 .<br /> Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?<br /> x2<br /> x 2  3x  2<br /> x<br /> 2<br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> 1.<br /> A. y  2 .<br /> B. y <br /> C.<br /> D.<br /> y<br /> .<br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 14: Cho hai đường thẳng d1 , d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có 8 điểm<br /> phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho?<br /> A. 640.<br /> B. 360.<br /> C. 280.<br /> D. 153.<br /> Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của<br /> hình chóp đã cho.<br /> 3a<br /> 3a<br /> 3a<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. h <br /> B. h <br /> C. h <br /> D. h  3a.<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 12<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br />  1<br /> <br /> a3  a 3  a3 <br /> .<br /> Câu 17: Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P  1  3<br /> 1<br />  <br /> <br /> a4  a4  a 4 <br /> <br /> <br /> A. P  a  a  1 .<br /> B. P  a .<br /> C. P  a  1 .<br /> D. P  a 1.<br /> Câu 18: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 là<br /> A.  1;3  .<br /> <br /> B.  1;3.<br /> <br /> C.  ; 1   3;   .<br /> <br /> D.  ; 1  3;   .<br /> <br /> Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm<br /> số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm<br /> số nào?<br /> <br /> A. y   x3  3x  1.<br /> C. y  x3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x4  x2  1.<br /> D. y   x2  x  1.<br /> 5<br /> <br /> b3<br /> Câu 20: Biểu thức rút gọn của Q  3 với b  0 là<br /> b<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. b 9 .<br /> B. b 3 .<br /> C. b 3 .<br /> D. b2 .<br /> Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của SD .<br /> Tính tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 22: Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> <br /> A. a 3<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 23: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 307<br /> <br /> A. Lăng trụ lục giác đều. B. Hình lập phương.<br /> C. Bát diện đều.<br /> Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Hàm số đạt cực đại tại điểm nào?<br /> A. x  5.<br /> B. x  1.<br /> <br /> D. Tứ diện đều.<br /> <br /> C. x  0.<br /> <br /> D. x  2.<br /> <br /> Câu 25: Trong các dãy số  un  có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?<br /> A. un  3n  1.<br /> <br /> 2<br /> B. un  n  .<br /> n<br /> <br /> C. un  n 2  2.<br /> <br /> D. un <br /> <br /> n<br /> .<br /> 2n  1<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm<br /> của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ABM ).<br /> 15a 2<br /> 3 15a 2<br /> 3 5a 2<br /> 3 5a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 8<br /> Câu 27: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số lượng vi khuẩn từ ngày đầu tiên<br /> t4<br /> đến ngày thứ t là f  t   4t 3  . Nếu xem f '  t  là tốc độ phát triển của vi khuẩn tại thời điểm t . Tốc độ<br /> 2<br /> phát triển sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 28: Cho a, b  0 thỏa mãn log3a 2b1 (9a 2  b2  1)  log6 ab1 (3a  2b  1)  2 . Tính giá trị của a  2b.<br /> 7<br /> 5<br /> A. .<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 29: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và<br /> chiều rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp,<br /> đỉnh của góc đó chạm dưới đáy như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp y là<br /> nhỏ nhất thì giá trị của x là bao nhiêu ?<br /> A. 2 3 .<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 5 2.<br /> Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến BB ' và<br /> CC ' lần lượt bằng 1 và 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B 'C'<br /> và A ' M <br /> A. 2 .<br /> <br /> 2 3<br /> . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD thỏa mãn SA  5, SB  SC  SD  AB  BC  CD  DA  3. Gọi M là<br /> trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.MCD .<br /> 5<br /> 5<br /> 15<br /> 15<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 12<br /> 2<br /> 12<br /> 4<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phương trình<br /> f ( x)  m  1 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thì x1  x2  x3 thuộc<br /> khoảng nào sau đây?<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> A.  3;    .<br /> <br /> C.  ;2  .<br /> <br /> B.  ;  3 .<br /> <br /> Câu 33: Cho f  n    n 2  n  1  1, n <br /> 2<br /> <br /> *<br /> <br /> và đặt un <br /> <br /> f 1 f  3 ... f  2n  1<br /> f  2  f  4  ... f  2n <br /> <br /> D.  ;  4  .<br /> . Giá trị nhỏ nhất của n thỏa<br /> <br /> mãn log2 un  4 là<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 5 .<br /> D. 6 .<br /> Câu 34: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi<br /> tháng. Cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền<br /> chưa trả. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?<br /> A. 61.<br /> B. 64.<br /> C. 62.<br /> D. 63.<br /> Câu 35: Trên mặt phẳng gọi ( H ) là đa giác lồi A1. A2 ...A10 . Lấy một tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của<br /> ( H ) . Tính xác suất để lấy được tam giác mà cả ba cạnh của nó đều không phải là cạnh của ( H ) .<br /> 2<br /> 1<br /> 7<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 12<br /> 12<br /> Câu 36: Cho 9x  9 x  m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức K <br /> có giá trị nguyên?<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. vô số.<br /> <br /> <br /> 4u<br /> u1  1<br /> Câu 37: Cho dãy số <br /> . Tính lim 3n .<br /> 2<br /> n<br /> <br /> un 1  un  n<br /> 5<br /> 13<br /> A. un  .<br /> B.<br /> .<br /> 4<br /> 10<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 5  3x  3 x<br /> 1  3x  3 x<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 5<br /> <br /> x2  2 x  6<br /> x2  4 x  m<br /> ;y<br /> ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của<br /> 2x 1<br /> x2  9<br /> m để hai đồ thị của hai hàm số trên có tổng số 5 đường tiệm cận?<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. Vô số.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 38: Cho hai hàm số y <br /> <br /> Câu 39: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  4sin x cos x  5cos2 x  2 bằng a  b (a, b  ) . Tính<br /> giá trị T  a  b .<br /> A. 11.<br /> B. 6.<br /> C. 21.<br /> D. 19.<br /> Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm<br /> của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).<br /> Giá trị của d1  d2 bằng<br /> 8a 22<br /> .<br /> 33<br /> 2a 22<br /> D.<br /> .<br /> 33<br /> <br /> 2a 22<br /> .<br /> 11<br /> 8a 2<br /> C.<br /> .<br /> 33<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 4 14 2<br /> x  x có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của<br /> 3<br /> 3<br /> (C) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y2 ) ( M , N khác A ) thỏa mãn<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y <br /> (C) tại<br /> <br /> A<br /> <br /> cắt<br /> <br /> y1  y2  8( x1  x2 )?<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 42: Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) . Hai hàm số<br /> y  f '( x), y  g '( x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn<br /> 5<br /> là đồ thị hàm số y  g '( x) . Hàm số h( x)  f ( x  6)  g (2 x  ) đồng<br /> 2<br /> biến trên khoảng nào dưới đây?<br />  21 <br />  3; <br /> A.  5  .<br /> <br />  21<br /> <br />  ;  <br /> .<br /> C.  5<br /> <br /> 1 <br />  ;1 <br /> B.  4  .<br /> <br />  x2  x  2<br />  mx  1<br /> <br /> Câu 43: Xét hàm số f ( x)   1  x<br /> 3mx  2m  1<br /> <br /> x  1 thì giá trị của m là<br /> 1<br /> 3<br /> A. .<br /> B. .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> khi x  1<br /> <br />  17 <br />  4; <br /> D.  4  .<br /> <br /> (m là tham số). Để hàm số có giới hạn khi<br /> <br /> khi x  1<br /> 3<br /> C.  .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> Câu 44: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log a b  , log c d  . Nếu a  c  9 thì<br /> 2<br /> 4<br /> A. b  d  71.<br /> B. b  d  85.<br /> C. b  d  76.<br /> D. b  d  93.<br /> <br />  a b2 3 b2<br /> Câu 45: Xét khai triển nhị thức  3 <br />  b a 3 a2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3n<br /> <br /> với a  0, b  0 . Biết rằng Cn0  Cn1  ...  Cnn  128. Hệ số<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> A. 116280.<br /> B. 280161.<br /> C. 161280.<br /> D. 280116.<br /> Câu 46: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là bao nhiêu?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 9.<br /> Câu 47: Cho tứ diện ABCD có ( ABC) vuông góc với ( DBC) , hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh<br /> a . Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, C và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính của mặt cầu (S).<br /> a 6<br /> a 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. a 3 .<br /> D. a 6 .<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và lũy thừa của b bằng <br /> <br /> Câu 48: Phương trình 4cos2 x  (2sin x 1)(2sin 2 x  1)  3 có tổng các nghiệm thuộc  0;   bằng<br /> 7<br /> 2<br /> .<br /> B. 2 .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 49: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đạo hàm trên , và<br /> hàm số y  f   x  có đồ thị là parabol như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> số y  f  x  tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị<br /> hàm số y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x6  (m  2) x5  (m2  4) x4  1 đạt cực đại<br /> tại x  0 ?<br /> A. 0.<br /> B. 5.<br /> C. Vô số.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 307<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2