intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 322

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 322 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 322

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 322<br /> <br /> 1<br /> Câu 1: Khối đa diện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  Bh ( B là diện tích đáy; h là chiều<br /> 3<br /> cao)?<br /> A. Khối hộp chữ nhật.<br /> B. Khối chóp.<br /> C. Khối lập phương.<br /> D. Khối lăng trụ.<br /> Câu 2: Cho hàm số f ( x)  xe x , gọi f / /  x  là đạo hàm cấp hai của f  x  , ta có f / / 1 bằng<br /> A. 3e2 .<br /> B. 5e2 .<br /> Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> C. e3 .<br /> <br /> m<br /> <br /> B. a0  1; a  .<br /> <br /> A. a n  n a m ; a  .<br /> C. a n xác định với mọi a <br /> <br /> D. 3e.<br /> <br /> \ 0 ; n <br /> <br /> m<br /> <br /> *<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> n<br /> <br /> a m  a n ; a  ; m, n  .<br /> <br /> Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng<br /> song song với<br /> A. AC.<br /> B. BD.<br /> C. SC.<br /> D. AD.<br /> Câu 5: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y  x3  3x2 .<br /> A.  0; 0  ; 1; 2  .<br /> B.  0; 0  ;  2; 4 <br /> C.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> Câu 6: Viết biểu thức<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 23 4<br /> về dạng lũy thừa 2m thì giá trị của m là<br /> 160,75<br /> 13<br /> 13<br /> B.<br /> .<br /> C.  .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số y  3x4  6 x2  1 là<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> Câu 8: Số đỉnh của một bát diện đều là<br /> A. 6.<br /> B. 8 .<br /> C. 12.<br /> <br /> D.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> <br /> 5<br /> D.  .<br /> 6<br /> D. 2.<br /> D. 10 .<br /> <br /> Câu 9: Một hình nón  N  sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung<br /> quanh của hình nón đó bằng<br />  a2<br />  a2<br />  a2 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.  a2 .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 10: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 6<br /> 4<br /> 2<br /> n<br /> Câu 11: Cho dãy số  un  , biết un  n<br /> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là<br /> 3 1<br /> 1 2 3<br /> 1 1 3<br /> 1 1 1<br /> 1 1 1<br /> A. ; ; .<br /> B. ; ; .<br /> C. ; ; .<br /> D. ; ; .<br /> 2 3 4<br /> 2 4 26<br /> 2 4 8<br /> 2 4 16<br /> Câu 12: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương<br /> ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 8 lần.<br /> B. 6 lần.<br /> C. 4 lần.<br /> D. 2 lần.<br /> Câu 13: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng<br /> A.  0; 2  .<br /> B. 1; 2  .<br /> C.  1;1 .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 322<br /> <br /> Câu 14: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là<br /> A. khối hai mươi mặt đều.<br /> C. khối lập phương.<br /> <br /> B. khối bát diện đều.<br /> D. khối mười hai mặt đều.<br /> <br /> Câu 15: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng 240 cm2 . Đường kính của<br /> đường tròn đáy hình nón bằng<br /> A. 60cm.<br /> B. 30cm.<br /> C. 2 30 cm.<br /> D. 50 cm.<br /> Câu 16: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi<br /> một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?<br /> A. 3014 .<br /> B. 319 .<br /> C. 560 .<br /> D. 310 .<br /> Câu 17: Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> b log a b<br /> A. loga (bc)  loga b.loga c.<br /> B. log a <br /> .<br /> c log a c<br /> b<br /> C. log a  log b a  log c a.<br /> D. loga (bc)  loga b  loga c.<br /> c<br /> y<br /> Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số<br /> 4<br /> 2<br /> A. y  x  2 x .<br /> 2<br /> B. y   x3  3x .<br /> x<br /> 1<br /> C. y  x 3  3 x .<br /> -1 O<br /> D. y   x4  2x2 .<br /> -2<br /> <br /> Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh BC . Gọi  là góc giữa hai<br /> đường thẳng AB và DM thì cos bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> .<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là<br /> A.  0; 2  .<br /> <br /> B.  0; 2  .<br /> <br /> C.  ;0    2;   .<br /> <br /> D.  ; 0   2;   .<br /> <br /> Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. AM   A ' M '.<br /> B. AM  A ' M '.<br /> C. 3 AM  2 A ' M '.<br /> D. AA '  M ' M .<br /> Câu 22: Cho hàm số y  2x3  6x2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành<br /> độ bằng 3 là<br /> A. y  18x  49.<br /> B. y  18x  49.<br /> C. y  18x  49.<br /> D. y  18x  49.<br /> Câu 23: Đồ thị hàm số y <br /> A. 2.<br /> <br /> x2<br /> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 24: Nghiệm của phương trình 2sinx  3 = 0 là<br /> <br /> x <br /> A. <br /> x <br /> <br /> <br /> x <br /> C. <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2<br /> <br /> 2<br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br />  k<br /> 3<br /> <br /> Câu 25: lim<br /> <br /> k   .<br /> <br /> k   .<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 6<br /> B. <br />  x  5<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> x  6<br /> D. <br />  x  5<br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br />  k<br />  k<br /> <br /> k   .<br /> <br /> k   .<br /> <br /> 3n3  2n  1<br /> bằng<br /> 4n 4  2n  1<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 322<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> B. 0.<br /> C. .<br /> D. .<br /> .<br /> 7<br /> 4<br /> Câu 26: Phương trình sin 2 x  sin x sin 2x  m cos x  2m cos2 x (với m là tham số) có ít nhất bao nhiêu<br /> 3 <br /> <br /> nghiệm trong khoảng   ;  ?<br /> 2 <br /> <br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 27: Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích<br /> bằng 4 3 (m3 ) rồi sơn hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao<br /> nhiêu mét vuông?<br /> A. 5.<br /> B. 3 3.<br /> C. 6.<br /> D. 4 3.<br /> A.<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp<br /> <br /> S. ABCD<br /> <br /> có đáy<br /> <br /> ABCD<br /> <br /> là hình thang cân<br /> <br /> ( AB || CD).<br /> <br /> Biết<br /> <br /> AD  2 5, AC  4 5, AC  AD, SA  SB  SC  SD  7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD.<br /> 4 15<br /> 10 38<br /> 2 102102<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> D. 2.<br /> .<br /> .<br /> 5<br /> 19<br /> 187<br /> Câu 29: Cho log 2 3  a, log 3 5  b, giá trị của biểu thức P  log20 36  log75 12 tính theo a, b là<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5a 2b  2ab  3a 2  4<br /> 3a 2b  2a 2  2ab  4<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> 2a 2b2  a 2b  4ab  2a<br /> 2ab2  ab  4b  2<br /> 2a  2b  3ab  ab 2<br /> 2a  3ab  ab 2<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 2ab 2  ab  4b  2<br /> 2ab 2  ab  4b<br /> Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD  DC  a. Biết SAB<br /> là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính cosin của góc giữa<br /> hai mặt phẳng (SAB) và ( SBC ).<br /> A.<br /> <br /> 6<br /> 2 7<br /> 21<br /> .<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 7<br /> 7<br /> Câu 31: Cho hàm số f ( x) ( x 3)( x 1)2 ( x 1)( x 3)<br /> A.<br /> <br /> 35<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br /> có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x) <br /> có<br /> f ( x)  3<br /> <br /> 2<br /> <br /> bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> <br /> -5<br /> <br /> -3<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Mặt phẳng (α) qua A và<br /> song song với BD cắt cạnh SC tại M và chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính<br /> diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α).<br /> 2 7a 2<br /> 2 3a 2<br /> 7 3a 2<br /> 3 2a 2<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 7<br /> 24<br /> 7<br /> Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB,<br /> AC, CD, BD, AD, BC. Thể tích khối bát diện đều RMNPQS là<br /> 2 2<br /> 3 2<br /> 8 2<br /> 2 3<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 322<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 34: Cho tứ diện ABCD , có AB  CD  5, khoảng cách giữa AB và CD bằng 12, góc giữa hai đường<br /> 0<br /> thẳng AB và CD bằng 30 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.<br /> A. 15 3.<br /> B. 30.<br /> C. 25.<br /> <br /> D. 60.<br /> <br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  1  mx  ( x  1)e1 x nghịch biến trên khoảng<br /> 1 <br />  ;e  .<br /> e <br /> A. m  1 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1 .<br /> Câu 36: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x  1  y. Trong các bất đẳng thức sau có bao nhiêu bất đẳng<br /> thức đúng?<br /> (1) log x (1  y )  log 1 x .<br /> <br /> (2) log y (1  x)  log x y .<br /> <br /> (3) log y x  log1 x 1  y  .<br /> <br /> y<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> và y  f '( x) có<br /> đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x)  m, (m là tham số) có nhiều<br /> nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng (-2;6)?<br /> <br /> y<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 55<br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 38: Một người mua một căn hộ trị giá 800 triệu theo hình thức trả góp với lãi suất 0,8%/tháng. Lúc đầu<br /> người đó trả 200 triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi 20 triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu<br /> tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ?<br /> (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).<br /> A. 36.<br /> B. 34.<br /> Câu 39: Biết lim<br /> x 1<br /> <br /> A. 9.<br /> <br /> C. 35.<br /> <br /> D. 37.<br /> <br /> 2 x 2  8  11  x<br /> a<br /> a<br /> <br /> , với<br /> là phân số tối giản. Giá trị của P  a  b là<br /> x 1<br /> 2 b<br /> b<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  2m có ba điểm cực trị<br /> A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).<br /> A. m  2.<br /> B. m  1.<br /> C. m  3.<br /> D. m  1.<br /> Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y <br /> A. 4.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> sin 2 x  2sin 2 x  1<br /> ?<br /> cos 2 x  2sin 2 x  3<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> x<br />  x 2  x  m đồng biến trên (;2).<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> C. m  .<br /> D. m   .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y <br /> A. m  7 .<br /> <br /> B. m  11.<br /> <br /> Câu 43: Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn (O; R) và (O '; R). Gọi<br /> A là điểm di động trên đường tròn (O; R) và B là điểm di động trên đường tròn (O '; R) , khi đó thể tích khối<br /> tứ diện OO ' AB có giá trị lớn nhất là<br /> 3R 3<br /> 3R 3<br /> R3<br /> R3<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 322<br /> <br /> Câu 44: Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển<br /> ngẫu nhiên 3 bước, tìm xác suất để sau 3 bước nó trở lại vị trí xuất phát<br /> (mỗi bước đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung<br /> cạnh với ô nó đang đứng).<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 64<br /> Câu 45: Cho hàm số y<br /> <br /> A.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 64<br /> f x liên tục trên<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> 4<br /> <br /> và có<br /> <br /> đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> <br /> 2<br /> <br /> để phương trình | f (| x  2 |)  1| m  0 có 8 nghiệm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 64<br /> <br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> phân biệt trong khoảng (-5;5)?<br /> <br /> -3 -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> -6<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x.e x trên đoạn [0 ;2] bằng<br /> A. e 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. e .<br /> D. 2e 2 .<br /> Câu 47: Nhà cung cấp dịch vụ internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình<br /> thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 64MB, bậc 1 có giá 100đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp<br /> theo giảm 10% so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết 2GB, hỏi bạn An phải trả bao<br /> nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?<br /> A. 27887.<br /> B. 55906.<br /> C. 43307.<br /> D. 61802.<br /> xa<br /> Câu 48: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2<br /> , với a là tham<br /> x  1  2a<br /> số dương. Tìm tất cả các giá trị của a để 3M  7m  0.<br /> 5<br /> 7<br /> 3<br /> 2<br /> A. a  .<br /> B. a  .<br /> C. a  .<br /> D. a  .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 49: Cho hàm số y<br /> <br /> x3 1 có đồ thị C . Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng d : y<br /> <br /> mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến với C .<br /> A. M ( 3  1; 3) .<br /> <br /> B. M (1;2) .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Trong khai triển (1  x  x2 )n  a0  a1 x  ...  a2n x 2n có<br /> A. 10.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> <br /> <br /> C. M 1  2; 2  2 .<br /> <br /> C. 14.<br /> <br /> x 1<br /> <br /> D. M (2;3) .<br /> <br /> a1 a2<br /> thì giá trị của n là<br /> <br /> 2 11<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 322<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2