SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi<br />
656<br />
<br />
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì<br />
A. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.<br />
B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong tổng GDP của cả nước.<br />
C. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.<br />
D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.<br />
Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 - 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thành phố trực thuộc trung<br />
ương nào có dân số lớn nhất nước ta?<br />
A. Hải Phòng.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh.<br />
C. Đà Nẵng.<br />
D. Hà Nội.<br />
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là<br />
A. mưa lớn kết hợp với triều cường.<br />
B. địa hình đồng bằng thấp và có nhiều đê sông, đê biển.<br />
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.<br />
D. mật độ xây dựng cao.<br />
Câu 4: Sự hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế kinh tế<br />
liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do<br />
A. mỗi tỉnh trong vùng đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.<br />
B. nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.<br />
C. phát huy thế mạnh vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.<br />
D. tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.<br />
Câu 5: Cho bảng số liệu:<br />
Diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 - 2010<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2007<br />
2009<br />
2010<br />
8396,5<br />
8381,8<br />
8303,5<br />
8526,4<br />
8615,1<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
34538,9<br />
39621,6<br />
40247,4<br />
43323,4<br />
44632,2<br />
Sản lượng (nghìn tấn)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt<br />
của nước ta giai đoạn 2000 - 2010?<br />
A. Diện tích tăng gần 1,3 lần.<br />
B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.<br />
C. Sản lượng tăng gần 1,03 lần.<br />
D. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.<br />
Câu 6: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là<br />
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.<br />
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.<br />
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.<br />
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về<br />
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?<br />
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.<br />
B. Sản lượng dầu và than tăng liên tu ̣c qua các năm.<br />
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tu ̣c.<br />
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.<br />
Câu 8: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi là<br />
A. tạo thành nhiều phụ lưu.<br />
B. hệ số bào mòn nhỏ.<br />
C. tổng lượng bùn cát lớn.<br />
D. dòng chảy mạnh.<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ<br />
trên 40% - 60% so với diện tích toàn tỉnh?<br />
A. Lai Châu.<br />
B. Tuyên Quang.<br />
C. Nghệ An.<br />
D. Kon Tum.<br />
Câu 10: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của<br />
A. già hóa dân số.<br />
B. bùng nổ dân số.<br />
C. mất cân bằng giới tính.<br />
D. dân cư phân bố không đều.<br />
Câu 11: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là<br />
A. từ vùng núi cao phía Tây sang vùng Đông Bắc.<br />
B. từ vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.<br />
C. từ vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 656<br />
<br />
D. từ vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam.<br />
Câu 12: Mục đích khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu nhằm<br />
A. đẩy mạnh đầu tư vốn.<br />
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.<br />
C. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.<br />
D. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.<br />
Câu 13: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là<br />
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.<br />
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.<br />
C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.<br />
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.<br />
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây<br />
có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?<br />
A. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.<br />
C. Hà Nội, Hải Phòng.<br />
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br />
Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng<br />
A. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.<br />
B. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.<br />
C. cố định về ranh giới theo thời gian.<br />
D. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.<br />
Câu 16: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do có<br />
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.<br />
B. cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến.<br />
C. nguồn lao động có kĩ thuật cao.<br />
D. lịch sử lâu đời.<br />
Câu 17: Biểu hiện nào sau đây thể hiện trình độ đô thị hóa ở nước ta hiện nay còn thấp?<br />
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.<br />
B. Chức năng đô thị đa dạng.<br />
C. Cơ sở hạ tầng đô thị còn lạc hậu.<br />
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.<br />
Câu 18: Khí hậu châu Phi có đặc điểm nổi bật là<br />
A. khô và nóng.<br />
B. nóng và ẩm.<br />
C. nóng ẩm theo mùa. D. lạnh và khô.<br />
Câu 19: Phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga có mức độ tập trung công nghiệp thấp chủ yếu là do<br />
A. cơ sở hạ tầng còn nhiều khó khăn.<br />
B. vị trí nằm ở khu vực châu Á.<br />
C. nghèo tài nguyên khoáng sản.<br />
D. tập trung ít dân cư.<br />
Câu 20: Cho biểu đồ:<br />
Tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2013<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai<br />
đoạn 2005 - 2013?<br />
A. Tổng diện tích lúa giảm.<br />
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.<br />
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.<br />
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.<br />
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu<br />
GDP phân theo khu vực kinh tế của trung tâm kinh tế Hà Nội và trung tâm kinh tế TP. Hồ Chí Minh?<br />
A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.<br />
B. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.<br />
C. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.<br />
D. Tỉ trọng dịch vu ̣ của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 656<br />
<br />
Câu 22: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường<br />
cơ sở là vùng<br />
A. nội thủy.<br />
B. tiếp giáp lãnh hải.<br />
C. đặc quyền về kinh tế.<br />
D. lãnh hải.<br />
Câu 23: Cho bảng số liệu:<br />
Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015<br />
(Đơn vị: nghìn người)<br />
Năm<br />
2005<br />
2007<br />
2009<br />
2011<br />
2013<br />
2015<br />
22332<br />
23746<br />
25585<br />
27719<br />
28875<br />
31132<br />
Thành thị<br />
60060<br />
60472<br />
60440<br />
60141<br />
60885<br />
60582<br />
Nông thôn<br />
Để so sánh dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau<br />
đây thích hợp nhất?<br />
A. Kết hợp.<br />
B. Cột ghép.<br />
C. Đường.<br />
D. Miền.<br />
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?<br />
A. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.<br />
B. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.<br />
C. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.<br />
D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình cả nước.<br />
Câu 25: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước vì vùng này có<br />
A. nguồn nước dồi dào.<br />
B. các cao nguyên trên 1000 mét khí hậu mát mẻ.<br />
C. khí hậu cận xích đạo.<br />
D. các vùng đất đỏ badan với những mặt bằng rộng lớn.<br />
Câu 26: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của biế n đổ i khí hâ ̣u toàn cầ u?<br />
A. Suy giảm của các nguồn tài nguyên không có khả năng phục hồi.<br />
B. Thiên tai ngày càng nhiề u và khó lường.<br />
C. Nước biể n dâng gây chìm ngâ ̣p các vùng thấ p, trũng ven biể n.<br />
D. Băng ở 2 cực và các vùng núi cao tan chảy.<br />
Câu 27: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là<br />
A. phá thế độc canh cây lúa.<br />
B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong khu vực.<br />
C. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br />
D. giải quyết việc làm cho nhân dân vùng trung du, miền núi.<br />
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lúa cao nhất?<br />
A. Kiên Giang.<br />
B. Đồng Tháp.<br />
C. An Giang.<br />
D. Long An.<br />
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Tày, Thái phân bố chủ yếu ở<br />
vùng nào sau đây?<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu<br />
kinh tế là<br />
A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi.<br />
B. giao lưu thuận lợi với các vùng khác.<br />
C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br />
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.<br />
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây không chịu<br />
tác động của gió Tây khô nóng?<br />
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.<br />
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.<br />
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.<br />
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.<br />
Câu 32: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do<br />
A. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.<br />
B. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.<br />
C. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí và chậm chuyển dịch.<br />
D. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.<br />
Câu 33: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là<br />
A. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.<br />
B. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.<br />
C. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.<br />
D. miền Đông giàu khoáng sản, miền Tây khoáng sản nghèo nàn.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 656<br />
<br />
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh<br />
nào sau đây?<br />
A. Lạng Sơn.<br />
B. Hà Giang.<br />
C. Điện Biên.<br />
D. Thanh Hóa.<br />
Câu 35: Cho bảng số liê ̣u:<br />
Cơ cấ u GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2014<br />
(Đơn vi:̣ %)<br />
Khu vực kinh tế<br />
Nhóm nước<br />
Khu vực I<br />
Khu vực II<br />
Khu vực III<br />
1,6<br />
22,3<br />
76,1<br />
Phát triể n<br />
19,8<br />
35,2<br />
45,0<br />
Đang phát triể n<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh<br />
tế của các nhóm nước năm 2014?<br />
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br />
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.<br />
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br />
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.<br />
Câu 36: Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế<br />
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?<br />
A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.<br />
B. Công nghiệp dệt may, giày da.<br />
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.<br />
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.<br />
Câu 37: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?<br />
A. Lục địa Á và lục địa Âu.<br />
B. Lục địa Á - Âu và lục địa Bắc Mĩ.<br />
C. Lục địa Á - Âu và lục địa Phi.<br />
D. Lục địa Á - Âu và lục địa Ôxtrâylia.<br />
Câu 38: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010<br />
<br />
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Tổng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br />
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br />
C. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br />
D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010.<br />
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn<br />
quốc gia theo chiều Nam - Bắc?<br />
A. Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh, Hoàng Liên, Vũ Quang.<br />
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.<br />
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.<br />
D. Cát Tiên, Bạch Mã, Xuân Thủy, Núi Chúa.<br />
Câu 40: Từ những năm 1980, Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì<br />
A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.<br />
B. Nhật Bản không còn được sự giúp đỡ của Hoa Kì.<br />
C. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả.<br />
D. sự vươn lên cạnh tranh của NICs châu Á.<br />
----------- HẾT ---------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 656<br />
<br />
Trang 5/4 - Mã đề thi 656<br />
<br />