intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 HK2 Địa 9 – THCS Hoa Lư (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Hong Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

88
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề kiểm tra học kì 2 môn Địa Lí lớp 9 của trường THCS Hoa Lư (kèm đáp án) giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi kết thúc học kì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 HK2 Địa 9 – THCS Hoa Lư (kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HOA LƯ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)) 1. Đề 1: Câu 1:(3 điểm). a) Phát triển tổng hợp kinh tế biển bao gồm những lĩnh vực kinh tế nào? b) Phân tích những điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển của nước ta. Câu 2: (4 điểm) a) Hoạt động công nghiệp ở Đông Nam Bộ có vai trò gì với nền công nghiệp của n- ước ta? b) Tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? Câu 3:(3điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1999 2000 2001 2002 Dầu thô khai thác 15.2 16.2 16.8 16.9 Dầu thô xuất khẩu 14.9 15.4 16.7 16.9 Xăng dầu nhập khẩu 7.4 8.8 9.1 10.0 a) Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002. b) Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta. 2. Đề 2: Câu 1:(3 điểm). a) Kinh tế biển tổng hợp bao gồm những lĩnh vực kinh tế nào? b) Hãy nêu những giải pháp chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. Câu 2:(4 điểm). a) Trình bày tình hình sản xuất ngành nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. b) Giải thích vì sao vùng có thể phát triển mạnh ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản? Câu 3:(3điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1999 2000 2001 2002 Dầu thô khai thác 15.2 16.2 16.8 16.9 Dầu thô xuất khẩu 14.9 15.4 16.7 16.9 Xăng dầu nhập khẩu 7.4 8.8 9.1 10.0 a. Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002. b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta.
  2. TRƯỜNG THCS HOA LƯ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. ĐỀ 1. Câu Nội dung Điểm Câu 1 3,0 a) Kinh tế biển tổng hợp bao gồm 4 lĩnh vực: 1,0 + Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. 0,25 + Du lịch biển đảo. 0,25 + Khai thác và chế biến khoáng sản biển. 0,25 + Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển. 0,25 b) Phân tích những điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế 2,0 biển của nước ta. - Vùng biển rộng với nguồn hải sản phong phú, có giá trị kinh tế, giá trị 0,5 xuất khẩu, bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.. phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản. - Biển có nguồn muối vô tận, thuận lợi cho việc phát triển nghề làm 0,5 muối. Dầu mỏ và khí tự nhiên ở thềm lục địa, các bãi cát dọc ven biển thuận lợi khai thác và chế biến khoáng sản. - Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có nhiều bãi cát rộng, dài, phong cảnh 0,5 đẹp, nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kỳ thú, hấp dẫn khách du lịch => phát triển du lịch biển - đảo và ven biển. - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng, ven 0,5 biển có nhiều vũng vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu, một số cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng => phát triển giao thông vận tải biển. Câu 2 4,0 a) Vai trò nền công nghiệp ở Đông Nam Bộ với cả nước. 2,0 - Hoạt động công nghiệp xây dựng tăng nhanh. 0,5 - Chiếm 59,3% so với cơ cấu kinh tế của vùng và 38,5% so với cả nước). 0,5 - Có cơ cấu ngành công nghiệp rất đa dạng ( chứng minh một số ngành
  3. công nghiệp cụ thể của vùng). 0,5 - Có vai trò thúc đấy phát triển kinh tế của vùng và các vùng khác phát triển). 0,5 b) Đông Nam Bộ có sức hút đầu tư nước ngoài vì: 2,0 -Vùng có lợi thế về vị trí, điều kiện tự nhiên ( đất đai, khí hậu, nguồn 0,5 tài nguyên)... - Là vùng đông dân, nguồn lao động dồi dào, năng động, lao động có 0,5 trình độ kĩ thuật cao. - Cơ sở vật chất hoàn thiện ... 0,5 - Có ưu đãi cho các dự án đầu tư nước ngoài. 0,5 Câu 3 3,0 a) Vẽ biểu đồ. 2,0 - Vẽ đúng dạng biểu đồ cột kép. - Thể hiện đầy đủ các nội dung trên biểu đồ, số liệu thể hiện tương đối chính xác, khoa học. b) Nhận xét: 1,0 - Nước ta có sản lượng dầu khí lớn, sản lượng dầu mỏ không ngừng gia tăng (CM). - Sản lượng dầu thô khai thác được phục vụ chủ yếu cho nhu cầu xuất khẩu dưới dạng thô do công nghiệp chế biến dầu khí chưa phát triển.(CM). - Lượng xăng dầu nhập khẩu của nước ta ngày càng lớn(CM). ĐỀ 2. Câu Nội dung Điểm Câu 1 3,0 a) Kinh tế biển tổng hợp bao gồm 4 lĩnh vực: 1,0 + Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. 0,25 + Du lịch biển đảo. 0,25 + Khai thác và chế biến khoáng sản biển. 0,25 + Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển. 0,25 b) Những giải pháp để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo: 2,0 + Tham gia công ước quốc tế bảo vệ môi trường biển -đảo. 0,5 + Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật biển ở các vùng sâu, chuyển 0,5 hướng khai thác, đánh bắt xa bờ. + Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn. 0,5 + Bảo vệ rạn xan hô ngầm và nguồn lợi thủy sản. 0,5 Câu 2 4,0 a) Trình bày tình hình sản xuất ngành nông nghiệp của vùng Đồng 2,0 bằng sông Cửu Long. 0,5
  4. - DiÖn tÝch trång lóa chiÕm 51,1 % c¶ n­íc, s¶n l­îng chiÕm 51,5 % c¶ n­íc => Vïng träng ®iÓm sx l­¬ng thùc lín nhÊt toµn quèc, gi÷ vai 0,5 trß hµng ®Çu trong viÖc ®¶m b¶o an toµn l­¬ng thùc cña c¶ n­íc. Lóa ®­îc trång nhiÒu ë c¸c tØnh ven s«ng TiÒn s«ng Hậu. b×nh qu©n 0,5 l­¬ng thùc ®Çu ng­êi lµ 1066,3 kg/ng­êi. ( gÊp h¬n 2,3 lÇn c¶ n­íc ) - §BSCL lµ vïng trång c©y ¨n qu¶ lín nhÊt c¶ n­íc. 0,5 - NghÒ trång rõng cã vÞ trÝ rÊt quan träng, nhÊt lµ rõng ngËp mÆn. 2,0 - Ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản chiÕm 50% tæng s¶n l­îng 0,5 c¶ n­íc. §Æc biÖt lµ nghÒ nu«i t«m c¸ xuÊt khÈu ph¸t triÓn nhÊt n­íc ta. 0,5 - NghÒ nu«i vÞt ph¸t triÓn m¹nh b) Giải thích vì sao vùng có thể phát triển mạnh ngành đánh bắt và 0,5 nuôi trồng thủy hải sản? 0,5 - §iều kiện tự nhiên: 2,0 + DiÖn tÝch vïng n­íc trªn c¹n trªn biÓn lín. 0,5 + Nguån c¸, t«m dåi dµo: n­íc ngät, mÆn, lî. + C¸c b·i t«m, c¸ trªn biÓn réng lín + KhÝ hËu cËn xÝch ®¹o: biÓn Êm + Vïng träng ®iÓm lương thực thực phẩm- thøc ¨n dåi dµo - Nguån lao ®éng: cã nhiÒu kinh nghiÖm, tay nghÒ ®¸nh b¾t nu«i trång thuû s¶n ®«ng, thÝch øng linh ho¹t víi nÒn kinh tế thÞ tr­êng, 0,5 n¨ng ®éng nh¹y c¶m víi tiÕn bé míi trong sx vµ kinh doanh - §BSCL cã nhiÒu c¬ së chÕ biÕn thuû s¶n, sp chñ yÕu ®Ó xuÊt khÈu. - Cã thÞ tr­êng tiªu thô réng lín: c¸c n­íc trong khu vùc: EU, NhËt,B¾c 0,5 MÜ. 0,5 Câu 3 3,0 a) Vẽ biểu đồ. 2,0 - Vẽ đúng dạng biểu đồ cột kép. - Thể hiện đầy đủ các nội dung trên biểu đồ, số liệu thể hiện tương đối chính xác, khoa học. b) Nhận xét: 1,0 - Nước ta có sản lượng dầu khí lớn, sản lượng dầu mỏ không ngừng gia tăng (CM). - Sản lượng dầu thô khai thác được phục vụ chủ yếu cho nhu cầu xuất khẩu dưới dạng thô do công nghiệp chế biến dầu khí chưa phát triển.(CM). - Lượng xăng dầu nhập khẩu của nước ta ngày càng lớn(CM).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2