intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 1. Cho các mệnh đề sau: (a) NH3  được dùng để sản xuất HNO3  (b) Đưa đũa thủy tinh chứa HCl đặc và NH3 đặc lại gần nhau thấy có khói màu tím đen  xuất hiện (c) Khí NH3 tác dụng với oxi  có (xt, t0) tạo khí N2O.  (d)  Điều  chế  khí  NH3  trong   phòng   thí   nghiệm   bằng   cách   đun   nóng  muối  amoni   với  Ca(OH)2 số mệnh đề sai là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Muối nào sau đây không phải là muối nitrat? A. NaNO2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 3. Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung  hòA. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:  A. 0,14 l B. 0,18 l C. 0,05 l D. 0,12 l Câu 4. Kết luận đúng về tính chất vật lí của axit HNO3 là A. Tan trong nước theo một tỉ lệ nhất định B. Rất bền C. Nhẹ hơn nước D. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 6,48 gam Mg bằng vừa đủ 441 gam dung dịch HNO3 10% thu  được hỗn hợp khí F và dung dịch E. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được 41,56 gam  muối khan. Nồng độ % của muối Mg(NO3)2 trong dung dịch E có giá trị gần nhất với giá  trị nào sau đây? A. 9,21% B. 8,93%  C. 9,00%. D. 6,33% Câu 6. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp   đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: 1/4 ­ Mã đề 010
  2. Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2 hoặc Cách 3. D. Cách 2. Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau  phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO.  Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị  khử trong phản ứng trên là A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,35 mol D. 0,45 mol Câu 8. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ là A. NH3, N2, HNO3, NO2 B. NO2, N2, NH3, HNO3 C. N2, NH3, NO2, HNO3 D. NH3, N2, NO2, HNO3 Câu 9. Khi tác dụng với HNO3 đặc (nóng) lưu huỳnh bị oxi hóa thành A. H2S B. H2SO4 C. SO2 D. H2SO3 Câu 10. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2  B. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 C. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4  D. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 Câu 11. Người ta sản xuất khí nito trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. D. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí.  Câu 12. Muối nào tan trong nước A. Ca(H2PO4)2  B. AlPO4 C. Ca3(PO4)2  D. CaHPO4  Câu 13. Các muối nitrat nào dưới đây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm kim loại,  NO2 và oxi? A. Fe(NO3)2; Hg(NO3)2. B. KNO3; Hg(NO3)2. C. AgNO3; Hg(NO3)2. D. AgNO3; NaNO3. Câu 14. Phát biểu không  đúng là A. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.  B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Trong điều kiện thường, NH3  là khí không màu, mùi khai.  D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 15. cho Photpho tác dụng với Cl2 thiếu, sản phẩm thu được là A. Photpho tretraclorua B. Photpho triclorua C. Điphotpho pentaoxit D. Photpho pentaclorua Câu 16. Tính oxi hóa mạnh của axit HNO3 thể hiện ở A. N+5 B. O­2 C. H+ D. N­3 Câu 17. Phản ứng nhiệt phân nào không đúng là:  2/4 ­ Mã đề 010
  3. A. NH4NO2  to  N2 + 2H2O B. 2AgNO3  to  2AgNO2 + O2.  C. 2KNO3  to  2KNO2 + O2.  D. NH4Cl  to  NH3 + HCl Câu 18. Cho photpho tác dụng với HNO3 dư, thu được NO (là sản phẩm khử duy nhất).  Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là số nguyên tối giản) bằng: A. 18  B. 17 C. 16  D. 20  Câu 19. Diêm tiêu natri có công thức là A. NaNO2 B. (NH2)2CO C. KNO3 D. NaNO3 Câu 20.  Để  nhận biết các dung dịch riêng biệt: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3,  Mg(NO3)2, FeCl2 bằng một lần thử ta sử dụng thuốc thử là dung dịch A. BaCl2. B. AgNO3.  C. NaOH. D. Ba(OH)2.  Câu 21. Khi đun nóng ống nghiệm có chứa tinh thể NH4Cl, trên miệng ống nghiệm sẽ  A. Có khói màu nâu đỏ B. Không có hiện tượng gì C. Có khói màu trắng D. Có khói không màu hóa nâu đỏ trong không khí Câu 22. Yếu tố  nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản  ứng tổng hợp NH 3 trong công  nghiệp A. Tăng nhiệt độ của phản ứng B. Tăng áp suất C. Cho thêm khí trơ vào hỗn hợp D. Thêm chất xúc tác Fe trộn thêm Al2O3, K2O... Câu 23. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu,  một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là   A. CO và NO B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. Câu 24. Điều chế NH3  từ hỗn hợp gồm N2  và H2  (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước  so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2O H 2 SO4 NaOH HNO3 t0 Khi X  ́ ̣ dung dich X Y X Z T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2 C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 D. NH3, N2, NH4NO3, N2O Câu 26. Kim loại không bị oxi hóa bởi axit HNO3 loãng là A. Au B. Fe C. Al D. Cu Câu 27. Độ dinh dưỡng của phân đạm là:  A. %NH3  B. % khối lượng muối C. %N  D.  %N2O5  3/4 ­ Mã đề 010
  4. Câu 28. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm  A. không đổi màu.  B. mất màu. C. chuyển thành màu xanh.  D. chuyển thành màu đỏ.  Câu 29. Chất nào sau đây không phản ứng với NH3 (điều kiện coi như có đủ) A. N2 B. O2 C. CuCl2 D. Cl2 Câu 30. Cho phương trình phản ứng đã cân bằng aAl +bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO +  eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 5 B. 1 : 4 C. 1 : 3 D. 2 : 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1