intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

770
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo 6 đề kiểm tra định kì môn Địa lớp 6 có kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 6 (Kèm Đ.án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL Vị trí, hình dạng, 1 0,25 kích thước của 0,25 Trái Đất Phương hướng 1 0,25 trên bản đồ 0,25 Kí hiệu bản đồ 1 1 3,25 0,25 3 Sự vận động tự 1 1 4,25 quay quanh trục 0,25 4 của Trái Đất Sự chuyển động 4 4 2,0 của Trái Đất 0,25 0,25 quanh Mặt Trời Tổng 0,75 1,25 3 1,0 4 10
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng gì? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc Câu 3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng : A. Đường đồng mức B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu diện tích Câu 4. Để tiện cho việc tính giờ người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ. Vậy Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng A. Vĩ tuyến B. Tên gọi 0 1 23 27' B a Vùng cực Bắc 0 2 23 27' N b Vùng cực Nam 3 66033' B c Chí tuyến Bắc 0 4 66 33' N d Chí tuyến Nam C. Điền các từ in nghiêng sau vào chỗ trống sao cho đúng: Tây sang Đông; elip gần tròn; 365 ngày 6 giờ; Tịnh tiến Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên một quỹ đạo có hình (1) ................ Theo hướng từ (2) ........... ... Thời gian chuyển động một vũng là (3) ........................ . Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất vẫn giữ nguyên hướng nghiêng và độ nghiêng không đổi nên gọi là sự chuyển động (4) ................... II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các dạng kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải? Câu 2: (4,0 điểm) Trình bày các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 I Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A B B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4-b C. Điền từ vào chỗ trống: Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm (1) - elip gần tròn ; (2) - Tây sang Đông ; (3) - 365 ngày 6 giờ; (4) - Tịnh tiến. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) * Các dạng kí hiệu: (1,0 điểm) Có 3 dạng kí hiệu: - Kí hiệu hình học. - Kí hiệu chữ - Kí hiệu tượng hình * Trước khi đọc bản đồ, ta phải đọc bảng chú giải vì: Bảng chú giải thích cho chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. (2,0 điểm) Câu 2. (4,0 điểm) Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hai hệ quả: + Hiện tượng ngày đêm luân phiên: Nhờ có sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất nên khắp nơi trên bề mặt Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm. (2,0 điểm) + Hiện tượng lệch hướng của các vật khi chuyển động trên bề mặt Trái Đất: Do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất nên các vật chuyển dộng trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng (Nhìn xuôi theo chiều chuyển động thì ở nửa cầu Bắc vật bị lệch về phía tây (2,0 điểm)
  4. Chủ đề (nội Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận Tổng dung, (theo Chuẩn KT, KN) dụng hợp chương)/Mức TN TL TN TL T TL độ nhận thức N KT: Khái quát châu Biết được vị trí địa lí, giới hạn của 10% Mĩ Châu Mĩ 0.5 đ 0.5 đ (1.0 đ) KT: Thấy được sự giống và khác về địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ 20% Thiên nhiên Bắc 2đ (2.0 đ) Mĩ KN: Biết được số dân đô thị của Bắc Mĩ 0.5 đ 5% Dân cư Bắc mĩ (0.5đ) KT -Biết được đặc điểm của nền kinh tế Bắc Mĩ 0.5 đ 3.0 đ 35% Kinh tế Bắc Mĩ Biết mục đích thành lập hiệp định mậu (3.5đ) dịch tự đo Bắc Mĩ, vai trò của Hoa Kì KT Thiên nhiên KN- Giải thích thảm thực vật, rừng Trung và Nam rậm ở sườn Tây và Đông của dãy An- Mĩ đét 2đ 20% (2,0đ) Biết đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ 0.5 đ Dân cư Trung và 5% Nam Mĩ (0.5đ) Nêu được hinh thức sản xuất nông Kinh tế Trung và 0.5 đ nghiệp cuả Trung và Nam Mĩ Nam Mĩ KN: Cộng: 10 điểm 2,5 đ 3,0đ 0,5đ 2.0đ 2đ 10điểm 25% 30% 5% 20% 20% 100%
  5. Đề 1 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên: ...................................................... Môn: Địa lý 7 Lớp: .................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 . Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào ? a-Nửa cầu Bắc b-Nửa cầu Nam c-Nửa cầu Đông d-Nửa cầu Tây Câu 2. Lãnh thổ Châu Mĩ trải dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? a- 120 vĩ độ b- 130 vĩ độ c- 125 vĩ độ d- 135 vĩ độ Câu 3. Nông nghiệp Bắc Mĩ là nền nông nghiệp? a-Lạc hậu b-Tiên tiến c-Tự cung tự cấp d-Năng suất thấp Câu 4. Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Bắc Mĩ là: a- 76% b- 75% c- 74% d- 73% Câu 5. Trung và Nam Mĩ có những hình thức sản xuất nông nghiệp nào? a- Hộ gia đình, trang trại b- Tiểu điền trang, đại điền trang c- Sản xuất nương rẫy d- Sản xuất theo quy mô lớn Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người lai giữa: a- Người da đen châu Phi với người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha b- Người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với người Anh điêng c- Người gốc Âu với người gốc Phi và Anh điêng bản địa d- Người gốc Âu với người gốc Á II. TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Câu 1. (3,0 điểm) Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm nào? Kể tên các nước thành viên? Cho biết mục đích thành lập và vai trò của Hoa Kì? Câu 2. (2,0 điểm) Nêu những điểm khác nhau của địa hình Nam Mĩ so với Bắc Mĩ? Câu 3 (2.0 điểm) Tại sao trên dãy núi An- đét, cùng độ cao từ (0-1000m ) ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn sườn tây là thực vật nửa hoang mạc? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Địa lý 7 – Năm học 2011 - 2012 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d c b a b c II. TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Câu 1. (3.0 điểm) - Thành lập năm 1993 (0,5 điểm) - Thành viên: Hoa Kì, Ca- na- đa, Mê- hi- cô. (0,5 điểm) - Mục đích + Tạo nên thị trường rộng lớn (0,5 điểm) + Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới (0,5 điểm) Hoa Kì: Chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngoài vào Mê- hi-cô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của Ca- na- đa. (1,0 điểm) Câu 2 (2.0 điểm) - Phía đông của Bắc Mĩ là núi già còn Nam Mĩ là cao nguyên (0,5 điểm) - Hệ thống Cooc-di-e chiếm ½ diện tích lục địa Bắc Mĩ, còn hệ thống An- đét ở Nam Mĩ cao và đồ sộ hơn nhưng chiếm tỉ lệ không đáng kể (0,75 điểm) - Đồng bằng ở Bắc Mĩ cao về phía bắc, thấp dần về phía nam còn đồng bằng Nam Mĩ phần lớn là chuỗi đồng bằng thấp, nối liền nhau ( trừ đồng bằng Pam-pa ) (0,75 điểm) Câu 3: (2điểm) + Sườn phía Đông có rừng nhiệt đới, vì chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch từ biển thổi vào, và ảnh hưởng của dòng biển nóng nên mưa nhiều (1,0 điểm) + Sườn phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pêru, nên mưa ít, có thảm TV nửa hoang mạc (1,0 điểm)
  7. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 8 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Các chủ đề/ nội dung Các mức độ tư duy Tổng Nhận biết Thông Vận dụng/ điểm hiểu kĩ năng 1. Địa hình Câu 1a, 1b 1,0 điểm (1,0 đ) 2. Khí hậu Câu 2 4,0 điểm (4,0đ) 3. Sông ngòi Câu 1c Câu 3a Câu 3b 3,5 điểm (0,5 đ) (2,0 đ) (1,0đ) 4. Đất Câu 1d 0,5 điểm (0,5 đ) 5. Sinh vật Câu 1đ 0,5 điểm (0,5 đ) 6. Đặc điểm chung của tự Câu 1e 0,5 điểm nhiên Việt Nam (0,5 đ) Tổng điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 5,0 điểm 10 điểm 1
  8. B. NỘI DUNG ĐỀ I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 (3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau: a) Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao : A. trên 1000m. B. dưới 1000m. C. từ 1000m - 2000m. D. trên 2000m. b) Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là: A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Đông Nam - Tây Bắc. D. Tây Nam - Đông Bắc. c) Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: A. hướng Tây - Đông và hướng vòng cung. B. hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung. C. hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung. D. hướng Đông Nam - Tây Bắc và hướng vòng cung. d) Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là: A. đất phù sa. B. đất mùn núi trung bình. C. đất mùn núi cao. D. đất feralit đồi núi thấp. đ) Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta: A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. B. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật. C. có nhiều loại đất khác nhau. D. Tất cả các ý trên. 2
  9. e) Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là: A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B. tính chất ven biển hay tính chất bán đảo. C. tính chất đồi núi. D. tính chất đa dạng, phức tạp. II . Tự luận ( 7 điểm) Câu 2: 4 điểm Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy: a) Cho biết những tháng nào có nhiệt độ không khí giảm từ Nam ra Bắc và giải thích vì sao. b) Tính tổng lượng mưa của mùa mưa, mùa khô ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh ; cho biết ở đâu có sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô sâu sắc hơn? Câu 3 (3 điểm) a) Vì sao nước ta có nhiều sông và phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc? b) Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm. 3
  10. Đề chẵn Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Địa Lí Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ) Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là : a. 360.991 km2 b. 39.091 km2 c. 329.247 km2 d. 329.290 km2 Câu 2: Giai đoạn tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ nước ta là : a. Tiền Cambri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Trung sinh Câu 3: Theo giờ GMT Việt Nam nằm trong muối giờ số : a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 4: đảo lớn nhất nước ta là: a. Côn Đảo (Bà Rịa Vũng Tàu) b. Cái Bầu (Quảng Ninh) c. Phú Quốc (Kiên Giang) d. Phú Quý (Bình Thuận) Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau: 1. Vịnh Hạ Long 2. Quần Đảo Hoàng Sa
  11. 3.Quần Đảo Trường Sa 4. Đảo Bạch Long Vĩ 5. Đảo Phú Quốc 6. Đảo Côn Đảo Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:  Giai đoạn tiền Cambri kéo dài 650 triệu năm  Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài 700 triệu năm  Giai đoạn tân kiến tạo diễn ra cách đây 25 triệu năm  Giai đoạn tiền Cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thỗ  Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển , mở rộng và ổn định  Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hoàn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và năm 2000. (đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 38,74 22,67 38,59 2000 24,30 36,61 39,09 Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và 2000 Bài làm
  12. Đề lẻ Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Địa Lí Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ) Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là : a. 360.991 km2 b. 39.091 km2 c. 329.247 km2 d. 329.290 km2 Câu 2: Lũng Cú, điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh: a. Cao Bằng b. Hà Giang c. Lào Cai d. Tuyên Quang Câu 3: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần: a. 15 vĩ độ b. 18 vĩ độ c. 20 vĩ độ d. 25 vĩ độ Câu 4: Sín Thầu (102010’ Đ), điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh: a. Điên Biên b. Sơn La c. Kiên Giang d. Nghệ An Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau: 1. Đảo Côn Đảo 2. Đảo Phú Quốc 3. Đảo Bạch Long Vĩ
  13. 4.Quần Đảo Trường Sa 5. Quần Đảo Hoàng Sa 6. Vịnh Hạ Long Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:  Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hoàn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn  Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển , mở rộng và ổn định  Giai đoạn tiền Cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thỗ  Giai đoạn tân kiến tạo diễn ra cách đây 25 triệu năm  Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài 700 triệu năm  Giai đoạn tiền Cambri kéo dài 650 triệu năm B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và năm 2000. (đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 38,74 22,67 38,59 2000 24,30 36,61 39,09 Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và 2000 Bài làm
  14. P HÒ N G GD &Đ T P HÚ QU Ý KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 9 LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể phát đề) ĐIỂM I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) Câu 1: Để nâng cao độ che phủ lên 45%, diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta đạt: a. 15 triệu ha. b. 12,5 triệu ha. c. 13,5 triệu ha. d. 11,5 triệu ha. Câu 2: Có vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp là: a. Tài nguyên thiên nhiên. b. Nguồn lao động. c. Thị trường tiêu thụ. d. Đường lối, chính sách của nhà nước. Câu 3: Nguồn lao động của nước ta dồi dào và tăng nhanh, vì: a. Tỉ lệ sinh giảm. b. Cơ cấu dân số trẻ. c. Tỉ lệ tăng tự nhiên thấp. d. Dân số ngày càng già đi. Câu 4: Than đá được tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào của nước ta? a. Quảng Bình. b. Quảng Trị. c. Quảng Ninh. d. Quảng Nam. II. Điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung của đoạn viết sau: (1 điểm) “Trong thời gian qua, đời sống người dân Việt Nam đã và đang được…...….. ...…... Việc nâng cao …………………………... của nhân dân ta là tỉ lệ người lớn biết chữ. Mức thu nhập bình quân đầu người ………………….. ………..Người dân được hưởng ứng các …. …. …. …. …. .… … ngày càng tốt hơn ”. III. Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) Cột A (nguyên liệu) Cột B (cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp) Trả lời 1. Dầu, khí, than. a. Luyện kim màu. 1 …... 2. Sắt, mangan, crôm. b. Năng lượng, hóa chất. 2 …... 3. Thiếc, chì, kẽm. c. Sản xuất phân bón. 3 …... 4. Apatit, pirit. d. Luyện kim đen. 4 …... e. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  15. P HÒ N G GD &Đ T P HÚ QU Ý KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 9 LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể phát đề) ĐIỂM Câu 1: Tại sao nói vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ là ngã tư giao lưu, trao đổi? (2 điểm). Câu 2: Trình bày thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta? Nêu vai trò của từng loại rừng? (3 điểm). Câu 3: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng các nhóm cây: (%) Năm Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 100 100 Cây lương thực 71.6 64.8 Cây công nghiệp 13.3 18.2 Cây thực phẩm, cây khác 15.1 17.0 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính 20mm, biểu đồ năm 2002 có bán kính 25mm. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng gieo trồng các nhóm cây. Bài làm:
  16. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 Trả lời a d b c II. 1 điểm. Mỗi từ đúng được 0,25 điểm. “ ……….. cải thiện ………, chất lượng cuộc sống ……… gia tăng …..... dịch vụ xã hội …. ….”. III. 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Trả lời 1  b 2  d 3  a 4c B. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ là ngã tư giao lưu, trao đổi vì: - Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. (1 điểm) - Là cửa ngõ hành lang Đông - Tây các nước láng giềng tiểu vùng sông Mê Công. (1 điểm) Câu 2: - Thực trạng và phân bố: (1,5 điểm). + Tài nguyên rừng đang bị cạn kiệt, tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng chiếm tỉ lệ thấp. (0,5 điểm) + Khai thác gỗ: khai thác và chế biến gỗ chủ yếu ở miền núi, trung du. (0,5 điểm) + Trồng rừng: tăng độ che phủ rừng, phát triển mô hình nông lâm kết hợp. (0,5 điểm) - Vai trò của từng loại rừng: (1,5 điểm). + Rừng sản xuất: cung cấp gỗ, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân. (0,5 điểm) + Rừng phòng hộ: hạn chế thiên tai, bảo vệ đất, chắn gió, cát bay,… (0,5 điểm) + Rừng đặc dụng: bảo tồn thực, động vật và nguồn gen, nghiên cứu khoa học,.. (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm). Dựa vào bảng số liệu đã cho: a. Vẽ biểu đồ đúng theo yêu cầu đề bài, đúng tỉ lệ, đẹp, khoa học và đúng theo trình tự các bước của vẽ biểu đồ. (1,5 điểm) b. Nhận xét đúng, đủ nội dung. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2