intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Chia sẻ: Lam Chi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

68
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 2 đề kiểm tra môn Hóa học lớp 12 của trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong để có tài liệu chất lượng tự ôn tập và củng cố kiến thức môn học, các bài tập trong đề kiểm tra tổng hợp các phần kiến thức chung giúp bạn nắm chắc phần trọng tâm cần ôn tập củng cố kiến thức làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong

  1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN: HÓA HỌC Họ và tên:............................................. KHỐI 12 NÂNG CAO – NĂM HỌC: 2010- 2011 Lớp:……………SBD: ……………… Thời gian làm bài : 60 phút MÃ ĐỀ : 121 Đề thi gồm 40 câu trên 2 trang Câu 1: Câu 12: Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có o A. phản ứng với H2, Ni, t mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành B. phản ứng với [Ag(NH3)2]OH anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì C. phản ứng với Cu(OH)2 khối lượng anilin thu được là D. phản ứng với CH3OH/HCl A. 465 gam B. 564 gam C. 546 gam D. 456 gam Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim Câu 13: loại kiềm là Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công A. ns2 np2 B. ns2 np1 C. ns2 D. ns1 thức phân tử C3H9N là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy Câu 14: xác định khối lượng của đoạn mạch đó. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng A. 62500 đvC B. 250000 đvC dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được C. 6250 đvC D. 125000 đvC 19,44 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0 B. 18,0 C. 16,2 D. 32,4 Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là Câu 15: A. H2NCH2COOH B. CH3COOH Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M trong thời C. CH3NH2 D. C2H5OH gian t, thấy có 224mL khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Câu 5: Khối lượng catot tăng lên Khi một pin điện hóa đang hoạt động, trong cầu muối A. 1,28 gam B. 4,12 gam của pin xảy ra sự di chuyển của các C. 2,11 gam D. 3,1 gam A. nguyên tử kim loại B. ion C. phân tử nước D. electron Câu 16: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch Câu 6: HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? Glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí sinh A. Na2CO3, CH3COONH4 B. Mg, NaHCO3 ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tách ra C. H2N-CH2-COOH, NaHCO3 D. Al(OH)3, Na2CO3 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ đã dùng là Câu 17: A. 48 gam B. 24 gam C. 40 gam D. 50 gam Polime nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? Câu 7: A. Bông B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ visco Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây? A. Axit ω-amino enantoic Câu 18: B. Axit terephtalic và etylen glicol Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại Na là C. Metyl metacrylat A. khử Na2O bằng Al. D. Buta-1,3-đien và stiren B. điện phân dung dịch NaCl. C. điện phân nóng chảy NaCl. Câu 8: D. điện phân nóng chảy NaOH. o o Cho E ( Zn2+ /Zn) = – 0,76V; E (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là Câu 19: A. – 0,90V B. 0,62V C. 0,90V D. – 0,62V Dầu thực vật hầu hết là chất lỏng do A. chứa chủ yếu gốc axit béo no Câu 9: B. chứa gốc C3H5 (của glixerol) Đốt cháy hết 2,88 gam một kim loại X hóa trị II trong C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no khí Cl2 thu được 6,075 gam muối khan. Kim loại X là D. chứa các axit béo tự do A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu Câu 20: Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng (HCOOC2H5 và CH3COOCH3) cần vừa đủ 200 mL dần lực bazơ là dung dịch NaOH. Nồng độ mol dung dịch NaOH đã A. NH3, NaOH, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2 dùng là B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NaOH, NH3 A. 2,0 M B. 1,0 M C. 0,5 M D. 1,5 M C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3, NaOH D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2, NaOH Câu 21: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là Câu 11: A. poli(metyl metacrylat) Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa Zn - Cu là B. poli(vinyl clorua) A. Cu2+ + 2e → Cu B. Cu → Cu2+ + 2e C. poli(vinyl axetat) 2+ 2+ C. Zn → Zn + 2e D. Zn + 2e → Zn D. poli(phenol-fomanđehit) PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  2. Câu 22: Câu 32: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị Cho dãy các dung dịch: hồ tinh bột, glucozơ, ăn mòn điện hóa học? saccarozơ, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol. Số A. Thép cacbon để lâu ngày trong không khí ẩm. dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở B. Kim loại Zn ngâm trong dung dịch HCl. nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam C. Đốt dây Mg trong không khí. là D. Kim loại Cu nhúng vào dung dịch FeCl 3. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 23: Câu 33: Phát biểu nào SAI khi khảo sát anilin? Chất X có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng X A. Anilin là bazơ rất yếu và không làm đổi màu qùi tím. trong dung dịch KOH thu được ancol Z và muối Y. Tỉ B. Anilin là axit rất yếu và không làm đổi màu quỳ tím. khối hơi của Z đối với hiđro là 23. Công thức cấu tạo C. Trong phân tử anilin, ảnh hưởng của nhóm NH2 làm của X là phản ứng thế xảy ra dễ dàng trên nhân thơm ở các vị A. CH2=CH-COOCH=CH2 trí octo, para. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3 D. Anilin không tan trong nước nhưng tan trong dung C. CH3-CH2-COO-CH2-CH3 dịch HCl. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2 Câu 24: Câu 34: Đồng phân của saccarozơ là Để khử hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp các oxit CuO, A. xenlulozơ B. glucozơ C. mantozơ D. fructozơ FeO cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là Câu 25: A. 12,4 gam B. 14,0 gam Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim KHÔNG xuất C. 7,0 gam D. 6,2 gam hiện chất nào dưới đây? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đextrin D. Mantozơ Câu 35: Trong môi trường axit và môi trường kiềm, dãy các Câu 26: polime nào sau đây đều bị thủy phân? Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 11,25 A. Polistiren; polietilen; tơ tằm. gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V mL dung dịch B. Polistiren; tơ capron; tơ nilon -6,6. NaOH 1M. Giá trị của V là C. Tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ enang. A. 200 B. 150 C. 50 D. 100 D. Poli(phenol-fomađehit); poli(vinyl clorua); tơ capron. Câu 27: Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 Hai monome nào sau đây được dùng để tổng hợp cao trong 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch su Buna-S? sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh của m là B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 A. 9,2 B. 8,2 C. 16,4 D. 18,4 C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 Câu 28: D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 Cho chuỗi chuyển hóa sau: Câu 37: NH3 → X  Y  Z  → → 2 5C H Cl 2 2 HNO O , xt 1:1 Thủy phân trong môi trường axit este X có công thức Y phân tử C4H8O2, thu được 2 sản phẩm hữu cơ A và B. Z → CH3COOC2H5 o Đốt cháy hoàn toàn lượng A hay B ở trên đều thu H2SO 4 ñaëc , t được cùng một lượng CO2. Tên gọi của X là X và Y lần lượt là A. axit axetic B. propyl fomat A. C2H5OH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5OH C. etyl axetat D. ancol etylic C. C2H5NH2 và CH3COOH D. C2H5NH2 và C2H5OH Câu 38: Câu 29: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng tạo thành muối sắt(III)? A. dung dịch NaOH B. dung dịch brom A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) C. dung dịch AgNO3/NH3 D. quỳ tím C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch H2SO4 (loãng) Câu 30: Câu 39: Cho 0,01 mol một aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40 Axit aminoaxetic tác dụng được với tất cả các chất mL dung dịch HCl 0,25 M tạo thành 1,115 gam muối. trong dãy nào sau đây? Công thức cấu tạo của A là A. HBr, CH3OH/khí HCl, KNO3 A. H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. KOH, CH3OH/khí HCl, HNO2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. NaOH, C2H5OH/khí HCl, Na2SO4 C. H2N-CH2-COOH D. H2SO4, Cu, CH3OH/khí HCl D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 40: Câu 31: Hợp chất KHÔNG có tính chất lưỡng tính là Cho 22,5 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung A. H2N-CH2-COOH B. NaHCO3 dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu C. CH3COONH4 D. Na2CO3 được 6,72 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,75 B. 3,0 C. 6,4 D. 2,0 Cho H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5, Na=23, Mg=24, Ca=40, Fe=56, Ni=59, Cu=64, Zn=65, Ag=108 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 121 1. D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. C 8. B 9. D 10. D 11. C 12. A 13. B 14. C 15. A 16. C 17. D 18. C 19. C 20. D 21. D 22. A 23. B 24. C 25. A 26. B 27. D 28. D 29. B 30. C 31. B 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. C 38. B 39. B 40. D PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  4. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN: HÓA HỌC Họ và tên:............................................. KHỐI 12 CHUẨN – NĂM HỌC: 2010- 2011 Lớp:……………SBD: ……………… Thời gian làm bài : 60 phút MÃ ĐỀ : 241 Đề thi gồm 40 câu trên 2 trang A. kim loại Na B. quỳ tím Câu 1: C. dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH Cho dãy các dung dịch: hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic. Số dung dịch trong dãy phản Câu 12: ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch có màu xanh lam là dung dịch NaOH thu được muối Z và ancol Y. Tỷ khối A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 của Y so với H2 bằng 16. Công thức cấu tạo thu gọn của X là Câu 2: A. H-COO-CH3 B. CH3-COO-CH3 Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng C. CH3-CH2-COOH D. H-COO-CH2-CH3 dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 19,44 gam Ag. Giá trị của m là Câu 13: A. 32,4 B. 9,0 C. 16,2 D. 18,0 Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch o AgNO3/NH3, t là Câu 3: A. C2H5OH B. HCHO C. fructozơ D. glucozơ Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. CH3CH(NH2)CH3 B. (CH3)3N Câu 14: C. CH3-NH-CH2-CH3 D. CH3CH2CH2NH2 Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-COO-CH2-CH3. Tên gọi của X là Câu 4: A. metyl axetat B. metyl propionat Chất thuộc loại polipeptit là C. etyl axetat D. propyl axetat A. xenlulozơ B. poli(metyl metacrylat) C. protein D. poli(vinyl clorua) Câu 15: Chất nào sau đây là axit béo? Câu 5: A. CH3[CH2]16COOH B. CH3-COOH Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3-COO-C2H5 C. CH2=CH-COOH D. C6H5-COOH bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là Câu 16: A. 18,4 B. 9,2 C. 16,4 D. 8,2 Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tham gia phản ứng A. tráng gương B. thủy phân Câu 6: C. với cồn I2 D. với Cu(OH)2 Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 11,25 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH Câu 17: 1M. Giá trị của V là Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. 150 B. 50 C. 200 D. 100 A. C2H5OH B. CH3NH2 C. H2NCH2COOH D. CH3COOH Câu 7: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 0,5 mol ancol etylic Câu 18: và 0,5 mol axit axetic. Tính khối lượng este thu được, Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng biết hiệu suất phản ứng là 80%. phân cấu tạo este? A. 17,6 gam B. 22,0 gam A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 C. 44,0 gam D. 35,2 gam Câu 19: Câu 8: Cho 0,01 mol một α-amino axit A (chỉ chứa 1 nhóm Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng đủ với dung dịch A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ visco HCl tạo thành 1,115 gam muối. A là C. Tơ tằm D. Tơ nilon-7 A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 9: C. H2N-CH2-CH2-COOH Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu D. H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH được sản phẩm là A. fructozơ B. glucozơ Câu 20: C. saccarozơ D. amilozơ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và một hợp chất hữu cơ khác Câu 10: là Chọn câu SAI? A. glixerol B. este đơn chức A. Đồng phân của glucozơ là saccarozơ. C. ancol đơn chức D. phenol B. Tinh bột và xenlulozơ đều không cho phản ứng tráng gương. Câu 21: C. Glucozơ thực hiện được phản ứng tráng gương. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là D. Tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau A. poli(metyl metacrylat) B. poli(vinyl clorua) và có công thức phân tử là (C6H10O5)n. C. nilon-6 D. poli(vinyl axetat) Câu 11: Câu 22: Ba dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2 Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân đặc trưng là biệt ba dung dịch trên là A. màu đỏ B. màu tím PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  5. C. màu da cam D. màu vàng Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Câu 23: len men röôïu â Vinyl axetat có công thức cấu tạo là Tinh bột  X  Y H2 O H+ → → A. C2H5-COO-CH3 B. H-COO-C6H5 +O C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 Y  axit axetic. 2 men giam á → Câu 24: X và Y lần lượt là Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng A. ancol etylic và anđehit axetic dần lực bazơ là B. glucozơ và ancol etylic A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3 C. saccarozơ và ancol etylic B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2 D. fructozơ và anđehit axetic C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3 Câu 35: D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2 Dung dịch C2H5NH2 phản ứng với chất nào sau đây? Câu 25: A. NaOH B. HCl C. Fe D. Na2SO4 C2H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin? Câu 36: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở Câu 26: X; thu được 16,5 gam khí CO2; 1,4 lít khí N2 (đktc) và Phát biểu nào SAI khi khảo sát anilin? H2O. Công thức phân tử của X là A. Là bazơ rất yếu và không làm đổi màu qùi tím. A. C3H9N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N B. Là axit rất yếu và không làm đổi màu quỳ tím. Câu 37: NH2 Chất nào sau đây KHÔNG tham gia phản ứng thủy C. Công thức cấu tạo của anilin là phân? D. Ảnh hưởng của nhóm NH2 làm phản ứng thế xảy ra A. Xenlulozơ B. Tinh bột dễ dàng trên nhân thơm ở các vị trí octo, para. C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 27: Câu 38: Chất KHÔNG tham gia vào quá trình trùng hợp tạo Cho các polime sau: sản phẩm polime? (1) Tơ capron (2) Tơ visco A. Ancol etylic B. Etilen (3) Tơ enang (4) Tơ axetat C. Vinyl clorua D. Vinyl axetat Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ? A. (3), (4) B. (2), (4) Câu 28: C. (1), (2) D. (2), (3) Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là A. đều có khả năng giặt tẩy trong mọi môi trường. Câu 39: B. đều có nguồn gốc động vật hoặc thực vật. Glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí sinh C. đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tách ra căng bề mặt của chất bẩn. 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 100%. Khối D. đều chứa các muối natri là sản phẩm của quá trình lượng glucozơ đã dùng là xà phòng hóa chất béo. A. 40 B. 36 C. 24 D. 50 Câu 29: Câu 40: Chất được dùng để tổng hợp cao su Buna là Khi thủy phân hoàn toàn a gam saccarozơ thu được A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 162 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của a là C. CH2=CHCl D. CH2=CH-C6H5 A. 153,9 B. 162,0 C. 154,8 D. 145,8 Câu 30: Để điều chế m gam thủy tinh hữu cơ, người ta thực Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5, Na=23, hiện phản ứng trùng hợp 450 gam metyl metacrylat Ca=40, Ag=108 (có công thức CH2=C(CH3)-COOCH3). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 250 B. 60 C. 90 D. 360 Câu 31: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. H2NCH(CH3)COOH D. C2H5OH Câu 32: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Dung dịch I2 Câu 33: Một loại polietilen (-CH2-CH2-)n có khối lượng phân tử là 74200 đvC. Hệ số trùng hợp (n) của loại polietilen này là A. 2650 B. 5300 C. 1325 D. 265 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 241 1. C 2. C 3. C 4. C 5. C 6. A 7. D 8. C 9. B 10. A 11. B 12. B 13. A 14. C 15. A 16. B 17. B 18. C 19. A 20. A 21. C 22. B 23. C 24. B 25. A 26. B 27. A 28. C 29. B 30. D 31. C 32. D 33. A 34. B 35. B 36. A 37. D 38. B 39. B 40. A PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0