MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT – HỌC KỲ I – CÔNG NGHỆ 11<br />
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA<br />
*Chương I: Vẽ kĩ thuật<br />
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật:<br />
a. Kiến thức: - Hiểu được nội dung cơ bản của một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ<br />
thuật<br />
b. Kỹ năng: - Trình bày các tiêu chuẩn về tỉ lệ, nét vẽ, chữ viết và ghi kích thước<br />
2. Phương pháp biểu diễn vật thể trên BVKT<br />
a. Kiến thức:<br />
- Hiểu được nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc; hình cắt, mặt cắt; hình<br />
chiếu trục đo.<br />
- Biết cách vẽ mặt cắt, hình cắt và hình chiếu trục đo của vật thể đơn giản<br />
b. Kĩ năng:<br />
- Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản<br />
- Vẽ được các hình chiếu vuông góc và hình cắt, mặt cắt; hình chiếu trục đo của vật<br />
thể đơn giản<br />
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC THI:<br />
- Tự luận 100%<br />
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
(nội dung,<br />
chương…)<br />
Chủ đề<br />
Biểu diễn vật thể<br />
(thể hiện kích<br />
thước và cấu tạo)<br />
(Chương I)<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 10; Tỉ lệ:<br />
100%<br />
Tổng số câu: 1<br />
Tổng số điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Biểu diễn vật<br />
thể theo đúng<br />
tiêu chuẩn trình<br />
bày BVKT<br />
(khung tên, sắp<br />
xếp vị trị các<br />
hình chiếu của<br />
vật thể, tỉ lệ...)<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 3<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 3<br />
30%<br />
<br />
IV. XÂY DỰNG ĐỀ :<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Biểu diễn<br />
vật thể<br />
theo<br />
phương<br />
pháp hình<br />
chiếu<br />
vuông<br />
góc, mặt<br />
cắt và<br />
hình cắt<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
2<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
2<br />
20 %<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ<br />
cao<br />
<br />
Biểu diễn<br />
đúng tiêu<br />
chuẩn trình<br />
bày BVKT về<br />
đường nét,<br />
kích thước vật<br />
thể<br />
<br />
Vẽ 3 hình<br />
chiếu (HC<br />
đứng, HC<br />
bằng, HC<br />
cạnh);<br />
hình cắt<br />
của vật thể<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 2<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 3<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm: 5<br />
50%<br />
<br />
Số câu:1<br />
10 điểm=<br />
100%<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 10<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I ( Năm học 2014- 2015)<br />
MÔN : Công Nghệ 11 ( Thời gian: 45’ )<br />
Đề bài: Hãy vẽ các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu<br />
cạnh của vật thể theo PPCG thứ 1. Tỉ lệ vẽ 1:1. Ghi kích thức đầy đủ. Dùng bản<br />
vẽ A4 nằm ngang. (10 đ)<br />
<br />
Hướng chiếu từ trên<br />
50<br />
<br />
30<br />
<br />
10<br />
<br />
30<br />
<br />
60<br />
<br />
30<br />
<br />
60<br />
30<br />
Hướng chiếu từ trái<br />
<br />
30<br />
90<br />
<br />
Hướng chiếu từ trước<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
60<br />
10<br />
<br />
30<br />
30<br />
20<br />
<br />
30<br />
<br />
60<br />
<br />
50<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM CHẤM 1 tiết<br />
1./ Vẽ đúng 3 hình chiếu: bao gồm cả nét vẽ,<br />
mũi tên, ghi khích thước, các đoạn dư,<br />
các khoảng cách, trục đối xứng (nếu có): 9 điểm.<br />
2./ Chữ kỹ thuật: 0.5 điểm<br />
3./ Khung bản vẽ, khung tên: 0.5 điểm<br />
<br />
90<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I ( Năm học 2014- 2015)<br />
MÔN : Công Nghệ 11 ( Thời gian : 45’ )<br />
Đề bài số 2: Hãy vẽ các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,<br />
hình chiếu cạnh của vật thể theo PPCG thứ 1. Tỉ lệ vẽ 1:1. Ghi kích thức<br />
đầy đủ. Dùng bản vẽ A4 nằm ngang.<br />
30<br />
<br />
60<br />
<br />
Hướng chiếu từ trên<br />
<br />
50<br />
<br />
10<br />
<br />
30<br />
<br />
30<br />
<br />
60<br />
30<br />
Hướng chiếu từ trái<br />
<br />
90<br />
<br />
Hướng chiếu từ trước<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
<br />
60<br />
10<br />
<br />
30<br />
30<br />
<br />
30<br />
<br />
60<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM CHẤM<br />
1./ Vẽ đúng 3 hình chiếu: bao gồm cả nét vẽ,<br />
mũi tên, ghi khích thước, các đoạn dư,<br />
các khoảng cách, trục đối xứng (nếu có): 9 điểm.<br />
2./ Chữ kỹ thuật: 0.5 điểm<br />
3./ Khung bản vẽ, khung tên: 0.5 điểm<br />
<br />
20<br />
<br />
50<br />
90<br />
<br />