SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 3<br />
LỚP: 11. NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học trong “Chương II.<br />
(Đại số và giải tích11)”.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br />
III. MA TRẬN<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Cao<br />
Thấp<br />
Mức độ<br />
1. Quy tắc đếm<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Quy tắc cộng<br />
và quy tắc<br />
nhân<br />
2 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
2 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
Tính số các<br />
chỉnh hợp<br />
chập k của n<br />
phần tử<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
30%<br />
<br />
2. Tổ hợp<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Nhị thức Niu tơn<br />
<br />
Viết khai<br />
triển nhị thức<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
30%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
Tính xác suất<br />
biến cố<br />
<br />
4. Xác suất<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
3 câu<br />
5 điểm<br />
50%<br />
<br />
1 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
5 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 3<br />
LỚP: 11 NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề<br />
Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Đề 1<br />
<br />
Câu 1(6 điểm). Một hộp chứa 10 viên bi xanh khác nhau, 20 viên bi đỏ khác nhau.<br />
a, Có bao nhiêu cách lấy ra một viên bi bất kỳ?<br />
b, Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Tính xác suất lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Câu 2(2điểm). Viết khai triển Niu tơn của nhị thức (1 x)5<br />
Câu 3(2điểm). Có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số<br />
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?<br />
-----------------------Hết--------------------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ 3<br />
LỚP: 11 NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn: TOÁN Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề<br />
Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Đề 2<br />
<br />
Câu 1(6 điểm). Một hộp chứa 15 viên bi đỏ khác nhau, 20 viên bi xanh khác nhau.<br />
a, Có bao nhiêu cách lấy ra một viên bi bất kỳ?<br />
b, Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Tính xác suất lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Câu 2(2điểm). Viết khai triển Niu tơn của nhị thức (1 x)6<br />
Câu 3(2điểm). Có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số<br />
0; 1; 3; 5; 7; 8; 9?<br />
-----------------------Hết--------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN BÀI SỐ 3. LỚP: 11<br />
CÂU<br />
NỘI DUNG<br />
Một hộp chứa 10 viên bi xanh khác nhau, 20 viên bi đỏ khác nhau.<br />
a, Có bao nhiêu cách lấy ra một viên bi bất kỳ?<br />
Theo quy tắc cộng ta số cách lấy ra một viên bi bất kỳ trong hộp là:<br />
10 20 30<br />
b, Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Câu 1 Tính xác suất lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
(6 điểm) Lấy 1 viên bi xanh trong 10 viên có 10 cách<br />
Lấy 1 viên bi đỏ trong 20 viên có 20 cách<br />
Vậy lấy 2 viên gồm 1 xanh, 1 đỏ có 10.20 200 (cách)<br />
Gọi A là biến cố: Lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ<br />
2<br />
Lấy 2 viên bi bất kỳ trong hộp 30 viên có C30 cách<br />
2<br />
n() C30<br />
n(A) 200<br />
n A<br />
P( A) <br />
0,46<br />
n()<br />
<br />
Viết khai triển Niu tơn của nhị thức (1 x)5<br />
Câu 2<br />
(2 điểm)<br />
<br />
1<br />
(1 x)5 = C5015 C514 x C5213 x 2 C5312 x3 C541x 4 C55 x 5<br />
<br />
1 5 x 10 x 2 10 x 3 5 x 4 x5<br />
Có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số<br />
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?<br />
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần lập là abcd<br />
Câu 3<br />
Chọn a có 6 cách<br />
(2 điểm)<br />
3<br />
Ba số còn lại là các chỉnh hợp chập 3 của 6: A6<br />
Vậy số cách lập số tự nhiên có 4 chữ số từ các số đã cho là:<br />
3<br />
6. A6 =720 (cách)<br />
<br />
Đề 1<br />
ĐIỂM<br />
<br />
1,5<br />
1,5<br />
3<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0.5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP: 11. BÀI SỐ 3.<br />
CÂU<br />
NỘI DUNG<br />
Một hộp chứa 15 viên bi đỏ khác nhau, 20 viên bi xanh khác nhau.<br />
a, Có bao nhiêu cách lấy ra một viên bi bất kỳ?<br />
Theo quy tắc cộng ta số cách lấy ra một viên bi bất kỳ trong hộp là:<br />
Câu 1<br />
(6 điểm) 15 20 35<br />
b, Có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Tính xác suất lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ?<br />
Lấy 1 viên bi xanh trong 10 viên có 20 cách<br />
Lấy 1 viên bi đỏ trong 15 viên có 15 cách<br />
Vậy lấy 2 viên gồm 1 xanh, 1 đỏ có 15.20 300 (cách)<br />
Gọi A là biến cố: Lấy ra 2 viên bi gồm 1 xanh, 1 đỏ<br />
2<br />
Lấy 2 viên bi bất kỳ trong hộp 35 viên có C35 cách<br />
2<br />
n() C35<br />
n(A) 300<br />
n A<br />
P( A) <br />
0,5<br />
n()<br />
<br />
Câu 2<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Đề 2<br />
ĐIỂM<br />
<br />
1,5<br />
1,5<br />
3<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0.5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
Viết khai triển Niu tơn của nhị thức (1 x)6<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
5<br />
6<br />
(1 x )6 = C6016 C615 x C6214 x 2 C6 13 x3 C6412 x 4 C6 1x5 C6 x 6<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
1 6 x 15 x 20 x 15 x 6 x x<br />
<br />
6<br />
<br />
Có bao nhiêu cách lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số<br />
0; 1; 3; 5; 7; 8; 9?<br />
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần lập là abcd<br />
Câu 3<br />
Chọn a có 6 cách<br />
(2 điểm)<br />
3<br />
Ba số còn lại là các chỉnh hợp chập 3 của 6: A6<br />
Vậy số cách lập số tự nhiên có 4 chữ số từ các số đã cho là:<br />
3<br />
6. A6 =720 (cách)<br />
<br />
Hs làm đúng theo cách khác vẫn chấm điểm tối đa của câu đó!<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />