intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 của trường THPT Ninh Hải để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải

I . MỤC TIÊU CỦA ĐỀ: Kiểm tra các kiến thức về các phép dời hình và đồng<br /> dạng<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận<br /> III.THIẾT LẬP MA TRẬN:<br /> Chủ đề kiến<br /> thức<br /> Chủ đề 1:<br /> Phép tịnh tiến<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Chủ đề 2:<br /> Phép quay<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Chủ đề 3:<br /> Phép vị tự<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> Tổng số câu: 6<br /> Tổng điểm: 10<br /> Tổng tỉ lệ:<br /> 100%<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Thấp<br /> Cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ: 25%<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:3.5<br /> Tỉ lệ: 35%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2.0<br /> Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:3.0<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 1.0<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 3.0<br /> Tỉ lệ: 30%<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 2.5<br /> Tỉ lệ: 25%<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 7,0<br /> Tỉ lệ: 70%<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:3.5<br /> Tỉ lệ: 35%<br /> Số câu: 6<br /> Số điểm:10<br /> Tổng tỉ lệ:<br /> 100%<br /> <br /> IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA<br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ -LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014-2015<br /> MÔN: TOÁN-Chương trình chuẩn<br /> Thời gian:45 phút.<br /> <br /> Câu 1: (3.0điểm)<br /> Hãy vẽ ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình sau:<br /> <br /> <br /> a. Phép tịnh tiến theo vetơ AB .<br /> b. Phép quay tâm A góc quay 900.<br /> c. Phép vị tự tâm G tỉ số -2, với G là trọng tâm của tam giác ABC.<br /> Câu 2: (7.0điểm)<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(2; 3), B(1;4), C ( 4;2)<br /> a. (2.5 điểm). Tìm tọa độ ảnh của các điểm A, B,C và phương trình đường thẳng<br /> <br /> ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến vectơ v  (2;1) .<br /> b. (2.0 điểm). Viết phương trình đường thẳng ảnh của BC qua phép quay tâm O<br /> góc quay 900.<br /> c. (2.5điểm). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A(2;-3), bán kính AB. Suy<br /> ra phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số<br /> bằng -2.<br /> ------ Hết -----Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên học sinh: ………………………; Lớp: ………; Số báo danh:……….<br /> Chữ ký của giám thị: ……………………..<br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> 1 Câu 1: Mỗi câu vẽ đúng 1 điểm<br /> <br /> Điểm<br /> 3<br /> <br /> C'<br /> B'<br /> <br /> a)<br /> <br /> c)<br /> <br /> b)<br /> <br /> B<br /> <br /> C'<br /> <br /> A'<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C'<br /> <br /> G<br /> <br /> B'<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> A<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> C<br /> B'<br /> <br /> a ) T ( ABC )  BB ' C '<br /> AB<br /> <br /> b) Q( A,900 ) ( ABC )  AB ' C '<br /> <br /> c ) V( G ,2) ( ABC )  A ' B ' C '<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(2; 3), B(1;4), C ( 4;2)<br /> <br /> a<br /> <br /> Tìm tọa độ ảnh của các điểm A, B,C và phương trình đường thẳng ảnh của đường<br /> <br /> thẳng AB qua phép tịnh tiến vectơ v  (2;1)<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> T ( A)  A ', A(2; 3)  A '(4; 2)<br /> v<br /> T ( B )  B ', B(1;4)  B '(3;5)<br /> v<br /> T (C )  C ', C ( 4;2)  C '( 2;3)<br /> v<br /> <br /> <br /> <br /> VTCP của A’B’: A ' B '  ( 1;7)  VTPT n  (7;1)<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> PT A’B’: 7( x  4)  1.( y  2)  0  7 x  y  26  0<br /> Học sinh có thể giải nhiều cách, nếu đúng vẫn cho tròn điểm<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 7<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b<br /> <br /> b. Viết phương trình đường thẳng ảnh của BC qua phép quay tâm O góc quay 90 0.<br /> <br /> Q( O ;900 ) ( B )  ( B '); B(1;4)  B'(-4;1)<br /> <br /> Q( O;900 ) (C )  (C '); C(-4;2)  C'(-2;-4)<br /> <br /> c<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> VTCP của B’C’: B 'C '  (2; 5)  VTPT n  (5;2)<br /> pt ảnh của BC: 5( x  4)  2( y  1)  0  5x  2 y  18  0<br /> c.Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A(2;-3), bán kính AB. Suy ra phương<br /> <br /> 2<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 2.5<br /> <br /> trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2.<br /> R= AB  (1  2) 2  (4  3) 2  5 2<br /> PT đường tròn (C): ( x  2)2  ( y  3)2  (5 2) 2<br /> Phương trình đường tròn(C’)là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số<br /> bằng -2<br /> <br /> <br /> <br /> x  2 x A  4<br /> V(O ,2) ( A)  A '  OA '  2OA  A '<br />  A '( 4;6)<br /> y A'  2 y A  6<br /> <br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Bán kính R '  2 R  2.5 2  10 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> PT (C’): ( x  4) 2  ( y  6) 2  (10 2) 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0