Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học trắc nghiệm
lượt xem 3
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học trắc nghiệm
- KI ỂM TRA 1 TI ẾT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập và lĩnh hội kiến thức của học sinh ở chương 7 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, độc lập trung thực trong quá trình làm bài Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm II. CHUẨN BỊ Hs : Học kĩ bài từ chương 1 đến 7 GV : Chuẩn bị nội dung kiểm tra Thành lập ma trận : Biết Hiểu Vận dụng Câu Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1 Tính chất vật lí, trạng thái tự 5 6 11 nhiên 2 Nhận biết 4 4 3 Phương pháp điều chế 2 3 5 4 Ứng dụng 5 5 5 Bài tập tự luận 5 10 15 Tổng 10 17 13 40 II. TIẾN HÀNH KIỂM TRA: 1/ Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% 2/ Đề kiểm tra: A/ PHẦN CHUNG: ( dành cho tất cả các học sinh) Câu 1: Có 3 hoá chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp theo dãy A. phenylamin < amoniac < etylamin B. etylamin < amoniac < phenylamin C. amoniac < etylamin < phenylamin D. phenylamin < etylamin < amoniac Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 6,65g muối khan. Giá trị của V là A. 1,12 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,68 Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,16 gam chất béo cần vừa đủ 0,09 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,0 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam. Câu 4: Thuỷ phân 8,8g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,0g ancol Y và A. 4,1g muối B. 4,2g muối C. 6,8 g muối D. 8,2g muối Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 15g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 0,5 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 54,5gam B. 32,75gam C. 56,5gam D. 57,5gam
- Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 0,8g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 7,5g B. 6,3g C. 6,4g D. 9,6g Câu 7: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 10ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 6,0 B. 5,5 C. 7,2 D. 4,0 Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 9: Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên B. khối lượng của điện cực Ag giảm C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng D. nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng Câu 10: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 11: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá A. chỉ xảy ra ở cực âm B. chỉ xảy ra ở cực dương C. xảy ra ở cực âm và cực dương D. không xảy ra ở cực âm và cực dương Câu 12: Cho 60ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,25M. D. 0,20M. Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. natri kim loại D. quỳ tím Câu 14: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Câu 15: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 26g B. 42g C. 39g D. 38g Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường Câu 17: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 C. CaCO3 Ca CaO CaCO3 D. CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO
- Câu 18: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO3 - ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là A. 200 B. 250 C. 150 D. 300 Câu 19: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh B. Caosu isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ C. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat Câu 20: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. etyl axetat C. propyl axetat D. metyl propionat Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố C. Chất béo không tan trong nước D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh Câu 22: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng C. có khả năng hoà tan tốt trong nước D. dễ kiếm Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 70%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 70g kết tủa. Giá trị của m là A. 54g B. 96g C. 90g D. 72g Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,65 gam muối khan.Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 25: Glucozơ và fructozơ A. là hai dạng thù hình của cùng một chất B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 C. đều có nhóm CHO trong phân tử D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 26: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ? A. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ B. Ca2+, Mg2+, Cl- C. HCO3-, Ca2+, Mg2+ D. Ca2+, Mg2+, SO42- Câu 27: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là : A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6 B. tơ axetat; nilon-6,6 C. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglas D. caosu; nilon -6,6; tơ nitron
- Câu 28: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? A. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat C. Cho Al2O3 tác dụng với nước D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Câu 29: Cho 4,6g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 4g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol Câu 30: Nung 15,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là A. 8g và 7,4g B. 9g và 6,4g C. 0,4g và 15g D. 7,4g và 8g Câu 31: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 32: Chất không có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là A. axit fomic B. fomanđehit C. glucozơ D. axit axetic B/ PHẦN RIÊNG ( Học sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó, nếu làm không đúng hoặc làm nhiều phần thì sẽ không được chấm điểm) I/ Dành cho lớp cơ bản( Từ C2 đến C16) Câu 33: Polime dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome A. CH2 = CH – CH(CH3)COOCH3 B. CH2 = C(CH3)COOCH3 C. C6H5CH = CH2 D. CH2 = CHCOOCH3 Câu 34: Điện phân nóng cháy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện là 12A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,2 mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là A. +1 B. +2 C. +4 D. +3 Câu 35: Cho 11,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 12,75g muối khan. Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 36: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. NaHSO4 B. NH3 C. HCl D. H2SO4 Câu 37: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. ion kim loại và các electron độc thân B. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân C. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do D. nguyên tử kim loại và các electron độc thân Câu 38: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
- A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng đổi màu iôt D. phản ứng tráng bạc Câu 39: Cho 8,0g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,25 mol B. 0,20 mol C. 0,05 mol D. 0,32 mol Câu 40: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 II/ Dành cho lớp Ba(C1) Câu 41: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. AgNO3 (dư). C. HCl (dư). D. NH3(dư). Câu 42: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2- COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 43: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 44: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO Câu 45: Cho 11g hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 1 lít dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 92,75g B. 97,20g C. 92,70g D. 95,39g Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,25 mol N2O và 0,2 mol NO. Giá trị của m là A. 23,4 B. 24,3 C. 1,35 D. 13,5 Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. NaClO3 và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaClO. D. NaOH và Na2CO3. Câu 48: Nhúng một thanh Mg vào 100ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,4g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 2,4g B. 4,8g C. 8,4g D. 4,1g Cho : K = 39 ; Na = 23 ; Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40, Al = 27 ; C = 12 ; N = 14 ; S = 32 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; Cu = 64 ; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Ag = 108
- KI ỂM TRA 1 TI ẾT HÓA HỌC I. MỤC TIÊU BI HỌC 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập và lĩnh hội kiến thức của học sinh ở chương 6 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy sáng tạo, độc lập trung thực trong quá trình làm bài Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm II. CHUẨN BỊ Hs : Học kĩ bài ở 2 chương 5 và 6 GV : Chuẩn bị nội dung kiểm tra Thành lập ma trận : Biết Hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1 Tính chất vật lí, trạng thái tự 6 5 11 nhiên 2 Điều chế 3 4 7 3 Nhận biết 2 2 4 4 Ứng dụng 2 2 5 Bài toán tổng hợp 6 6 Tổng 8 10 12 30 II. TIẾN HNH KIỂM TRA: 1/ Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% 2/ Đề kiểm tra: I/ PHẦN CHUNG: ( Dành cho tất cả các học sinh) Câu 1: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl
- Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Bán kính nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất Câu 3: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là A. Li, Na, K, Rb, Cs B. Na, K, Cs, Rb, Li C. K, Li, Na, Rb, Cs D. Cs, Rb, K, Na, Li Câu 4: Để bảo vệ các kim loại kiềm cần A. ngâm chúng trong dầu hỏa B. ngâm chúng trong etanol nguyên chất C. ngâm chúng trong nước D. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín Câu 5: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g Câu 6: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 7: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,17g C. 0,39g D. 0,93g Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(NO3)3 và Al(OH)3 Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ?
- - 2+ 2+ - 2- - 2+ A. HCO3 , Ca , Mg B. Cl , SO4 , HCO3 , Ca 2+ 2+ 2- 2+ 2+ - C. Ca , Mg , SO4 D. Ca , Mg , Cl Câu 10: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được A. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 B. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO C. CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO D. CaCO3 Ca CaO CaCO3 Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4? A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có bọt khí thoát ra D. có kết tủa trắng Câu 13: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước Câu 14: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với núi đá vôi? A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Câu 15: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do A. liên kết kim loại kém bền B. có khối lượng riêng nhỏ
- C. tính khử mạnh hơn các kim loại khác D. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ + Câu 16: Trong quá trình nào sau đây ion Na không bị khử? A. Điện phân NaOH nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân Na2O nóng chảy D. Điện phân NaCl nóng chảy Câu 17: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi B. Làm tắc ống dẫn nước nóng C. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Làm giảm mùi vị thực phẩm 2+ 2+ 2+ - - Câu 18: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , Cl (0,2 mol), NO3 ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của A là A. 150 B. 300 C. 200 D. 250 Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ? A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3 Câu 20: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
- A. Na và K B. Li và Na C. Rb và Cs D. K và Rb Câu 22: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là A. 4,4g và 25g B. 5,4g và 24g C. 6,4g và 23g D. 7,4g và 22g Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 B. Sục dung dịch CO2 vào dung dịch NaOH C. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] Câu 24: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác ? A. Al là kim loại màu trắng bạc. B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. C. Al là kim loại nhẹ. D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. ----------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG A. Dành cho các lớp : C2 đến C18 Câu 25: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO 4, HCl là A. BaCl2 B. NH 4Cl C. BaCO 3 D. (NH 4 )2CO 3
- Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M B. 0,6M C. 0,1M D. 0,2M Câu 28: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Be và Mg D. Ca và Sr Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. Fe(NO 3)3 B. AlCl3 C. CuSO 4 D. Ca(HCO 3)2 Câu 30: Hoà tan hỗn hợp gồm: K 2 O, BaO, Al2 O 3, Fe3 O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. BaCO3 D. K2CO3 B. Dành cho lớp C1 Câu 31: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg B. Li, Na, K C. Be, Mg, Ca D. Li, Na, Ca + 2+ – Câu 32: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol – – 2+ HCO3 và 0,001 mol NO3 .Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,120. B. 0,444. C. 0,180. D. 0,222. Câu 33: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch Al2 (SO 4)3. B. Dung dịch CH 3COONa. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH 4 Cl.
- Câu 34: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05. X Y Z Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, AgNO 3, MgCO 3. B. Cl2, HNO 3, CO 2. C. HCl, HNO3, Na2CO 3. D. HCl, AgNO3, (NH 4)2CO 3. Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,010. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020. Cho H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 87,6; Ba = 137; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; Al = 27; C = 12; N = 14;
- Tiết 20 : KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức. - Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản về oxit, axit, bazơ, muối. 2. Kỹ năng. - Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập tính theo pthh. 3. Thái độ. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị. - GV : Đề + đáp án - HS.: Ôn lại những kiến thức về oxit, axit, bazơ, muối. III. Tiến trình bài giảng. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 3. Bài mới. a. Đề chẵn Đề bài Đáp án Điểm Câu 1.(2đ) Hãy chọn đáp án cho Câu 1. (2đ) mỗi câu trả lời mà em cho là đúng 1. d – Fe2O3 và H2O 0,5 nhất 2. b - AgCl 0,5 1/ Sản phẩm của phản ứng phân huỷ 3. a – dd MgSO4 và ZnCl2 0,5 Fe(OH)3 bởi nhiệt là : 4. c – KCl và NaNO3 0,5 a. FeO và H2O b. FeO và H2 Câu 2. (2đ) c. Fe2O3 và H2 d. Fe2O3 và 1. d 0,5 H2O 2. c 0,5
- 2/ Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản 3. a 0,5 phẩm của phản ứng có: 4. b 0,5 a.H2O b. AgCl c. NaOH Câu 3. (2đ) 3/ Có những dung dịch sau: NaOH, 1- 2Mg + O2 -> 2MgO 0,5 MgSO4 , và ZnCl2 . DD tác dụng được 2- MgO + H2SO4 -> MgSO4 + 0,5 với dd KOH là : H2O 0,5 a. dd MgSO4 và dd ZnCl2 3- MgSO4+BaCl2 ->MgCl2 + 0,5 b. dd ZnCl2 và dd NaOH BaSO4 c. dd NaOH và dd MgSO4 4-MgCl2+2NaOH- 4/ Cặp chất nào trong số các cặp chất >Mg(OH)2+NaCl cho dưới đây có thể cùng tồn tại 1,0 trong một dung dịch Câu 4 a.NaOH và HBr b. H2SO4 và a. PT: BaCl2 NaCl + AgNO3 -> AgCl + c.KCl và NaNO3 d.NaCl và AgNO3 NaNO3 0,25 Câu 2. (2đ) : Hãy chọn công thức b.Ta có:mddNaCl = 100g ; 0,5 hoá học ở cột II ghép với tên phân C%=5,85% 0,25 bón hoá học ở cột I cho phù hợp => mNaCl = (5,85% x 100) : 100% = Cột I Cột II 5,85 (g) 0,5 a.Urê 1.NH4NO3 5.85 0,5 => nNaCl = = 0.1 (mol) 58.5 b. Đạm amoni sunfat 2.KNO3 - Chất rắn tạo thành sau pư là c. Đạm kali nitrat 3.(NH2)2CO AgCl d.Đạm amoni nitrat 4.(NH4)2SO4 -Theo PTPƯ 5.Ca(NO3)2 0,5 => nNaCl = nAgCl = 0.1 (mol) Câu 3.(2đ) 0,5 => mAgCl = 0.1 x 143.5 = 14.35 (g) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá
- học sau bằng cách viết các ptpư (ghi Vậy số gam chất rắn tạo thành là điều kiện nếu có): 14.35 gam. Mg -> MgO -> MgSO4 -> MgCl2 -> c. Theo PTPƯ ta có: Mg(OH)2 nNaCl = nAgNO3 = 0,1 (mol) Câu 4.(4đ) => mAgNO3 = 0,1x 170 = 17 (g) 10đ Cho 100g dd NaCl 5,85% tác Vậy khối lượng AgNO3 đã tham dụng vừa đủ với dd AgNO3. gia phản ứng là 17g a. Viết PTPƯ xảy ra. b. Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau phản ứng. c. Tính m AgNO3 đã tham gia pư Đề lẻ Đề bài Đáp án Điểm Câu 1 (2đ) Chọn đáp án cho mỗi Câu 1 (2đ) câu trả lời mà em cho là đúng nhất 1/ Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là : 1 – d. CuO và H2O 0,5 a. CuO và H2 2 – c. Fe(OH)2 0,5 b. Cu, H2O và O2 3 – a. Ca(OH)2 và BaCl2 0,5 c. Cu, O2 và H2 4 – b. CuSO4 và Fe(NO3)3 0,5 d. CuO và H2O 2/ Cho NaOH tác dụng với FeCl2 , Câu 2 (2đ) sản phẩm của phản ứng có : a. FeO b. Fe2O3 a. pH = 1 0,5 c. Fe(OH)2 d. Fe(OH)3 b. pH = 13 0,5 3/ Cặp chất nào trong số các cặp chất c. pH = 7 0,5
- sau đây có thể cùng tồn tại trong một d. pH = 6 0,5 dung dịch a.Ca(OH)2 và BaCl2 Câu 3 (2đ) b. Na2SO4 và BaCl2 1- CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O 0,5 c.HCl và NaOH 2- CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 +2NaCl 0,5 d.NaCl và AgNO3 3- Cu(OH)2 -> CuO + H2O 0,5 4/ Có những dd sau : KOH, CuSO4 , 4- CuO + H2 -> Cu + H2O 0,5 và Fe(NO3)3 . DD tác dụng được với NaOH là : a. KOH và CuSO4 Câu 4 (4đ) b. CuSO4 và Fe(NO3)3 a. PTPƯ : c. KOH và Fe(NO3)3 CaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Ca(NO3)2 1,0 Câu 2 (2đ) Chọn giá trị của pH ở b . Theo gt khối lượng AgNO3 = 1,7 (g) cột (II) để ghép với dd ở cột (I) cho phù hợp => nAgNO3 = 1,7 : 170 = 0,01 ( mol) 0,5 - Chất rắn sau pư là AgCl 0,25 Cột I Cột II - Theo ptpư và gt: nAgCl =nAgNO3= 0,01mol 0,25 a.DD H2SO4 pH = 1 -> Khối lượng chất rắn thu được sau b.DD NaOH pH = 6 phản ứng là : c.DD NaCl pH = 7 mAgCl = 0,01 x 143,5 = 1,435(g) 0,5 d.Nước có hoà pH = 13 c. Vì CaCl2 tác dụng vừa đủ với AgNO3 tan khí CO2 pH = 8 nên trong dd sau pư chỉ có Ca(NO3)2 0,25 Câu 3 (2đ) Hãy thực hiện chuyển - Theo ptpư và gt : nCa(NO3)2 = 1/2 nAgNO3 đổi hoá học sau bằng cách viết các => nCa(NO3)2 = 0,01 : 2 = 0,005 (mol) 0,5 ptpư (ghi rõ điều kiện nếu có) - Thể tích dd sau pư là : Vdd = 30 + 70 = CuO ->CuCl2 ->Cu(OH)2->CuO - 100 ml = 0,1 (lit) 0,25 >Cu ->Vậy CM(Ca(NO3)2)=0,005 : 0,1=0,05M 0,5
- Câu 4 (4đ) Cho 30 ml dd CaCl2 tác dụng vừa đủ với 70 ml dd có chứa 1,7(g) AgNO3 10 đ a.Hãy viết PTPƯ xảy ra b.Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau pư c. Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau pư 4. Củng cố – nhận xét đánh giá - GV thu bài kiểm tra - GV nhận xétáơ bộ về kết quả bài làm, ý thức hs trong giờ. 5. Dặn dò - Tìm hiểu bài mới : Tính chất vật lý của kim loại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn