Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
lượt xem 1
download
Tài liệu tham khảo về Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du giúp bạn ôn tập tốt hơn, rèn thêm những kĩ năng cần thiết để có thể hoàn thành tốt bài kiểm tra, có thêm tư liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 20162017 ĐIỂM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: HÓA 11 C B Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Câu 1: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH + H2O là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 3: Công thức tính pH A. pH = log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = log [OH] D. pH = +10 log [H+] Câu 4: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. LiOH B. HCl C. KOH D. NaCl Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là? A. 2 B. 1 C. 6 D. 7 Câu 6: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3 và Cl, trong đo sô mol cua ion Cl, la 0,1. Cho 1/2 ̀ dung dịch X phan ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣ ̉ ưng v phan ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47 Câu 7: Những kết luận câu đúng 1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa 2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Phát biều không đúng là A. Môi trường axit có pH 7. C. Môi trường kiềm có pH
- Câu 11: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. Ba(OH)2 B. AgNO3 C. NaOH D. H2SO4 Câu 12: Nồng độ [OH] trong dung dịch là 2.1012 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Trung tính. B. Lưỡng tính. C. Kiềm. D. Axit. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,5M Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 16: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Axit là chất nhường proton B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– D. Bazơ là chất nhận proton Câu 18: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3 trong dung dịch: A. 0,05M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,15M Câu 19: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 Câu 20: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 22: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x: A. 90 ml B. 10 ml C. 100ml D. 900 ml Câu 23: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa keo trắng B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
- Câu 24: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42 và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 25: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Lơn h ́ ơn 7 B. Băng 7 ̀ C. Nho h ̉ ơn 7 D. Nho h ̉ ơn 14 HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 20162017 ĐIỂM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: HÓA 11 C B Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Câu 1: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 2: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,4M Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 4: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 5: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH + H2O là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Những kết luận câu đúng 1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa 2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
- A. LiOH B. NaCl C. KOH D. HCl Câu 8: Phát biều không đúng là A. Môi trường axit có pH 7. C. Môi trường kiềm có pH
- C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. Câu 23: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42 và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 24: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3 và Cl, trong đo sô mol cua ion Cl, la 0,1. Cho 1/2 ̀ dung dịch X phan ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣ ̉ ưng v phan ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47 Câu 25: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 20162017 ĐIỂM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: HÓA 11 C B Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Câu 1: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. LiOH B. HCl C. NaCl D. KOH Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 3: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,5M Câu 4: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH + H2O là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 6: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là A. 1 B. 0,3 C. 2 D. 3 Câu 7: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 Câu 8: Công thức tính pH A. pH = log [H+] B. pH = +10 log [H+] C. pH = log [OH] D. pH = log [H+] Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl C. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 D. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF Câu 10: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3 và Cl, trong đo sô mol cua ion Cl, la 0,1. Cho 1/2 ̀ dung dịch X phan ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣ ̉ ưng v phan ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 7,47 B. 8,79 C. 9,26 D. 9,21 Câu 11: Nồng độ [OH] trong dung dịch là 2.1012 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Lưỡng tính. B. Axit. C. Kiềm. D. Trung tính. Câu 12: Những kết luận câu đúng 1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa 2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là? A. 1 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 15: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Nho h ̉ ơn 7 B. Lơn h ́ ơn 7 C. Nho h ̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Bazơ là chất nhận proton D. Axit là chất nhường proton Câu 18: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. B. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.
- Câu 20: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra. B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x: A. 100ml B. 900 ml C. 10 ml D. 90 ml Câu 22: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42 và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 23: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. Câu 24: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3 trong dung dịch: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1M Câu 25: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường axit có pH
- 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 2: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Nho h ̉ ơn 7 B. Lơn h ́ ơn 7 C. Nho h ̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li Câu 5: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường axit có pH
- Câu 15: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 16: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3 và Cl, trong đo sô mol cua ion Cl, la 0,1. Cho 1/2 ̀ dung dịch X phan ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣ ̉ ưng v phan ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,26 B. 8,79 C. 7,47 D. 9,21 Câu 17: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 18: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,4M Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 20: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42 và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x: A. 900 ml B. 10 ml C. 90 ml D. 100ml Câu 22: Công thức tính pH A. pH = +10 log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = log [OH] D. pH = log [H+] Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 24: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH + H2O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3 trong dung dịch: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn