intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du giúp bạn ôn tập tốt hơn, rèn thêm những kĩ năng cần thiết để có thể hoàn thành tốt bài kiểm tra, có thêm tư liệu ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO                   ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016­2017                    ĐIỂM  TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                         MÔN: HÓA 11 C B        Thời gian làm bài:  45phút; (25 câu trắc nghiệm)   Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử  Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1,  Ba=137, Ca=40, Mg=24,  Câu 1: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 3: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = +10 log [H+] Câu 4: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. LiOH B. HCl C. KOH D. NaCl Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4  0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là? A. 2 B. 1 C. 6 D. 7 Câu 6: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47 Câu 7: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30  lít  dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu   được là A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9: Phát biều không đúng là A. Môi trường axit  có pH  7. C. Môi trường kiềm  có pH 
  2. Câu 11: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. Ba(OH)2 B. AgNO3 C. NaOH D. H2SO4 Câu 12: Nồng độ [OH­] trong dung dịch là 2.10­12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Trung tính. B. Lưỡng tính. C. Kiềm. D. Axit. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn  NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH­ trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,5M Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. C. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 16: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở  trạng thái nóng chảy. Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Axit là chất nhường proton B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– D. Bazơ là chất nhận proton Câu 18: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ  của ion NO3­ trong dung  dịch: A. 0,05M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,15M Câu 19: Dãy gồm những chất  hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 Câu 20: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 22: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 90 ml B. 10 ml C. 100ml D. 900 ml Câu 23: Cho từ  từ  dung dịch NaOH đến dư  vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát  được là: A. Có kết tủa keo trắng B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng  và bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.                                                
  3. Câu 24: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42­ và x mol OH­. Dung dịch Y có chứa ClO4­,  NO3­ và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch   Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 25: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Lơn h ́ ơn 7 B. Băng 7 ̀ C. Nho h ̉ ơn 7 D. Nho h ̉ ơn 14 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO                   ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016­2017                    ĐIỂM  TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                         MÔN: HÓA 11 C B        Thời gian làm bài:  45phút; (25 câu trắc nghiệm)   Mã đề 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử  Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1,  Ba=137, Ca=40, Mg=24,  Câu 1: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH Câu 2: Hòa tan hoàn toàn  NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH­ trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,4M Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 4: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 5: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?                                                
  4. A. LiOH B. NaCl C. KOH D. HCl Câu 8: Phát biều không đúng là A. Môi trường axit  có pH  7. C. Môi trường kiềm  có pH 
  5. C. Có kết tủa keo trắng  và bọt khí thoát ra. D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. Câu 23: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42­ và x mol OH­. Dung dịch Y có chứa ClO4­,  NO3­ và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch   Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 24: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47 Câu 25: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở  trạng thái nóng chảy. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO                   ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016­2017                    ĐIỂM  TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU                                         MÔN: HÓA 11 C B        Thời gian làm bài:  45phút; (25 câu trắc nghiệm)   Mã đề 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử  Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; C=12, H=1,  Ba=137, Ca=40, Mg=24,  Câu 1: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. LiOH B. HCl C. NaCl D. KOH Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 3: Hòa tan hoàn toàn  NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH­ trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,5M Câu 4: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.                                                
  6. Câu 6: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30  lít  dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu   được là A. 1 B. 0,3 C. 2 D. 3 Câu 7: Dãy gồm những chất  hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 Câu 8: Công thức tính pH A. pH = ­ log [H+] B. pH = +10 log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = log [H+] Câu 9: Dãy chất nào dưới  đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl C. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 D. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF Câu 10: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 7,47 B. 8,79 C. 9,26 D. 9,21 Câu 11: Nồng độ [OH­] trong dung dịch là 2.10­12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là: A. Lưỡng tính. B. Axit. C. Kiềm. D. Trung tính. Câu 12: Những kết luận câu đúng  1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa   2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit  4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4  0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là? A. 1 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 14: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 15: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Nho h ̉ ơn 7 B. Lơn h ́ ơn 7 C. Nho h ̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2. Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Bazơ là chất nhận proton D. Axit là chất nhường proton Câu 18: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. B. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.                                                
  7. Câu 20: Cho từ  từ  dung dịch NaOH đến dư  vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát  được là: A. Có kết tủa keo trắng  và bọt khí thoát ra. B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 100ml B. 900 ml C. 10 ml D. 90 ml Câu 22: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42­ và x mol OH­. Dung dịch Y có chứa ClO4­,  NO3­ và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch   Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 23: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở  trạng thái nóng chảy. Câu 24: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ  của ion NO3­ trong dung  dịch: A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1M Câu 25: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường axit  có pH 
  8. 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 2: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH : A. Nho h ̉ ơn 7 B. Lơn h ́ ơn 7 C. Nho h ̉ ơn 14 D. Băng 7 ̀ Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở  trạng thái nóng chảy. Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li Câu 5: Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường axit  có pH 
  9. Câu 15: Dãy chất nào dưới  đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 16: dung dịch X chưa cac ion: Ca ́ ́ 2+ ́ ́ ̉ , Na+, HCO3­ và Cl­, trong đo sô mol cua ion  Cl­, la 0,1. Cho 1/2 ̀   dung dịch X phan  ̉ ưng v ́ ơi dung d ́ ịch NaOH (dư), thu được 2 gam kêt tua. Cho 1/2 dung d ́ ̉ ịch X con lai ̀ ̣  ̉ ưng v phan  ́ ơi dung d ́ ịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kêt tua. Măt khac, nêu đun sôi đên can dung d ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ịch   X thi thu đ ̀ ược m gam chât răn khan. Gia tri cua m la ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 9,26 B. 8,79 C. 7,47 D. 9,21 Câu 17: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng  dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 18: Hòa tan hoàn toàn  NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH­ trong dung dịch: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,4M Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit? A. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. Câu 20: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42­ và x mol OH­. Dung dịch Y có chứa ClO4­,  NO3­ và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch   Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch   có pH = 4. Giá  trị của x: A. 900 ml B. 10 ml C. 90 ml D. 100ml Câu 22: Công thức tính pH A. pH = +10 log [H+] B. pH = ­ log [H+] C. pH = ­ log [OH­] D. pH = log [H+] Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 24: Trong các phản ứng sau:    (1) NaOH + HNO3  (2) NaOH + H2SO4  (3) NaOH + NaHCO3   (4) Mg(OH)2 + HNO3  (5) Fe(OH)2 + HCl   (6) Ba(OH)2 + HNO3   Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H  + OH + ­   H2O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ  của ion NO3­ trong dung  dịch: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0