Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 2 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
lượt xem 38
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 2 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du dành cho học sinh lớp 11 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 2 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUY ỄN DU MÔN: HÓA 11CB LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) ĐIỂM Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Mg=24 Đ ề Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. %P2O5 B. %K2O C. %N D. %P Câu 2: Số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây. A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S. C. KClO3 và C. D. KCl, C, S. Câu 4: Chọn phát biểu sai A. Trong công nghiệp,NH3 được điều chế từ muối amoni B. NH3 là chất khí không màu,mùi khai C. NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 D. NH3 tan nhiều trong nước Câu 5: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng : Khí X ddX Y Khí X Z T + H2O Chất T là : A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 7: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch BaCl 2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH) 2 Câu 8: Khi con chuột bị trúng thuốc diệt chuột thì cơ thể bị mất nước nghiêm trọng, có khuynh hướng uống thêm nước, nhưng càng uống thì phản ứng càng mạnh, nên chuột bị "thuốc" thường chết ở mấy cái ống cống hoặc bờ sông những chổ có nước. Thuốc chuột có thành phần hóa học chính được sinh ra từ phản ứng nào sau đây: A. 4P + 3O2 2P2O3 B. 2P + 3Zn Zn3P2 C. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S P2S3 Câu 9: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO2 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. Câu 10: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa.
- Câu 11:. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau: SiO2 ,C O2 ,t 0 H 2O ̣ Quăng photphorit lodien P P2O5 H3PO4 Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. T ừ 62 t ấ n quặng photphorit chứa 80% Ca3(PO4)2 có thể điều chế được khối lượng dung dịch H3PO4. A. 28,224 tấn. B. 11,322 tấn C. 14,112 tấn. D. 17,640 tấn. Câu 12: Tại sao khi AgNO3 dây ra tay trong quá trình thí nghiệm thì thấy da tay bị xám đen. Là do xảy ra các phản ứng A. AgNO3 + KCl→ AgCl + KNO3. AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen B. AgNO3 + HCl→ AgCl + HNO3 . AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen t0 C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 . Ag tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen D. AgNO3+ H3PO4→ Ag3PO4 + HNO Ag3PO4 tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hợp kim Mg và Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 560 ml khí N2O (đktc) duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hợp kim tương ứng là A. 25,8% và 74,2%. B. 56,45% và 43,55%. C. 77,42% và 22,58%. D. 12,9% và 87,1%. Câu 14: Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là: A. 3; 3; 8; 2; 4. B. 3; 8; 2; 3; C. 3; 8; 3; 2; 4. D. 3; 8; 3; 4; 2. Câu 15: Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. cho P tác dụng với HNO3 đặc C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C Câu 16: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. H2 ,O2 B. Li, Mg, Al C. O2 ,Ca,Mg D. Li, H2, Al Câu 17: Cho N2 và H2 vào bình phản ứng. Để điều chế được 136 kg NH3 thì thể tích N2 cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 25%. (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). A. 89,6 m3 B. 358,4 m3 C. 22,4 m3 D. 448 m3 Câu 18: Cho 100ml dd KOH 0,1M vào 50ml dd(NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224lít. Câu 19: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. NH4Cl C. NH3 D. N2 Câu 20: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. Câu 21: Cho 300ml dung dịch KOH 0,1M vào 120ml dung dịch H 3PO4 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối thu được là A. H3PO4, KH2PO4 B. K2HPO4,KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. K3PO4, K2HPO4 Câu 22: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 65,75% B. 95,51% C. 88,52% D. 87,18% Câu 23: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
- Câu 24: Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ? A. 10,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 17,8 và 2,24 D. 10,8 và 4,48 Câu 25: Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250 oC; (5) rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da . Những tính chất của photpho trắng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3) , (5) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (4) HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUY ỄN DU MÔN: HÓA 11CB LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) ĐIỂM Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Mg=24 Đ ề Câu 1: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH) 2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl 2 Câu 2: Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250 oC; (5) rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da . Những tính chất của photpho trắng là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3) , (5) D. (1), (2), (4) Câu 3: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. O2 ,Ca,Mg B. H2 ,O2 C. Li, Mg, Al D. Li, H2, Al Câu 4: Cho 300ml dung dịch KOH 0,1M vào 120ml dung dịch H3PO4 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối thu được là A. K3PO4, K2HPO4 B. K3PO4, KOH. C. K2HPO4,KH2PO4. D. H3PO4, KH2PO4 Câu 5: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4NO2 , NH4HCO3. B. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. Câu 6: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. NH4Cl C. NH3 D. N2 Câu 7: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
- A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 8: Khi con chuột bị trúng thuốc diệt chuột thì cơ thể bị mất nước nghiêm trọng, có khuynh hướng uống thêm nước, nhưng càng uống thì phản ứng càng mạnh, nên chuột bị "thuốc" thường chết ở mấy cái ống cống hoặc bờ sông những chổ có nước. Thuốc chuột có thành phần hóa học chính được sinh ra từ phản ứng nào sau đây: A. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl B. 2P + 3Zn Zn3P2 C. 4P + 3O2 2P2O3 D. 2P + 3S P2S3 Câu 9: Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C C. cho P tác dụng với HNO3 đặc D. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O Câu 10: Cho N2 và H2 vào bình phản ứng. Để điều chế được 136 kg NH3 thì thể tích N2 cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 25%. (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). A. 22,4 m3 B. 448 m3 C. 358,4 m3 D. 89,6 m3 Câu 11: Chọn phát biểu sai A. NH3 tan nhiều trong nước B. NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 C. NH3 là chất khí không màu,mùi khai D. Trong công nghiệp,NH3 được điều chế từ muối amoni Câu 12: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. K2CO3 Câu 13: Tại sao khi AgNO3 dây ra tay trong quá trình thí nghiệm thì thấy da tay bị xám đen. Là do xảy ra các phản ứng A. AgNO3+ H3PO4→ Ag3PO4 + HNO3 Ag3PO4 tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen B. AgNO3 + KCl→ AgCl + KNO3. AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen t0 C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 Ag tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen D. AgNO3 + HCl→ AgCl + HNO3 AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen Câu 14: Số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. C. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : Khí X ddX Y Khí X Z T + H2O Chất T là : A. N2O B. NO C. NO2 D. N2 Câu 17:. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau: SiO2 ,C O2 ,t 0 H 2O ̣ Quăng photphorit lodien P P2O5 H3PO4 Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. T ừ 62 t ấ n quặng photphorit chứa 80% Ca3(PO4)2 có thể điều chế được khối lượng dung dịch H3PO4. A. 11,322 tấn B. 14,112 tấn. C. 17,640 tấn. D. 28,224 tấn. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hợp kim Mg và Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 560ml khí N2O (đktc) duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hợp kim tương ứng là A. 25,8% và 74,2%. B. 77,42% và 22,58%. C. 12,9% và 87,1%. D. 56,45% và 43,55%. Câu 19: Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là: A. 3; 8; 2; 3; B. 3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 3; 8; 2; 4. D. 3; 8; 3; 4; 2. Câu 20: Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M.. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ?
- A. 10,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 10,8 và 4,48 D. 17,8 và 2,24 Câu 21: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 87,18% B. 65,75% C. 95,51% D. 88,52% Câu 22: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây. A. KCl, C, S. B. KNO3 và S. C. KClO3 và C. D. KNO3, C và S. Câu 23: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. Câu 24: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. %P2O5 B. %P C. %N D. %K2O Câu 25: Cho 100ml dd KOH 0,1M vào 50ml dd(NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 0,224lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24lít. HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUY ỄN DU MÔN: HÓA 11CB LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) ĐIỂM Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Mg=24 Đ ề : Câu 1: Chọn phát biểu sai A. Trong công nghiệp,NH3 được điều chế từ muối amoni B. NH3 là chất khí không màu,mùi khai C. NH3 tan nhiều trong nước D. NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 Câu 2: Số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hợp kim Mg và Al bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được 560 ml khí N2O (đktc) duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hợp kim tương ứng là A. 25,8% và 74,2%. B. 56,45% và 43,55%. C. 77,42% và 22,58%. D. 12,9% và 87,1%. Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. %P2O5 B. %N C. %P D. %K2O
- Câu 5: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. Câu 6: Khi con chuột bị trúng thuốc diệt chuột thì cơ thể bị mất nước nghiêm trọng, có khuynh hướng uống thêm nước, nhưng càng uống thì phản ứng càng mạnh, nên chuột bị "thuốc" thường chết ở mấy cái ống cống hoặc bờ sông những chổ có nước. Thuốc chuột có thành phần hóa học chính được sinh ra từ phản ứng nào sau đây: A. 2P + 3S P2S3 B. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl C. 4P + 3O2 2P2O3 D. 2P + 3Zn Zn3P2 Câu 7: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. NH4Cl C. NH3 D. N2 Câu 8: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây. A. KNO3 và S. B. KCl, C, S. C. KClO3 và C. D. KNO3, C và S. Câu 9: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng : Khí X ddX Y Khí X Z T + H2O Chất T là : A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 Câu 11: Tại sao khi AgNO3 dây ra tay trong quá trình thí nghiệm thì thấy da tay bị xám đen. Là do xảy ra các phản ứng t0 A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 Ag tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen B. AgNO3+ H3PO4→ Ag3PO4 + HNO3 Ag3PO4 tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen C. AgNO3 + HCl→ AgCl + HNO3 AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen D. AgNO3 + KCl→ AgCl + KNO3. AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen Câu 12: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH) 2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl 2 Câu 13: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. K2CO3 Câu 14: Cho 300ml dung dịch KOH 0,1M vào 120ml dung dịch H 3PO4 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối thu được là A. H3PO4, KH2PO4 B. K2HPO4,KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. K3PO4, K2HPO4 Câu 15: Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250 oC; (5) rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da . Những tính chất của photpho trắng là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3) , (5) D. (1), (2), (4) Câu 16: Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. cho P tác dụng với HNO3 đặc C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C Câu 17: Cho N2 và H2 vào bình phản ứng. Để điều chế được 136 kg NH3 thì thể tích N2 cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 25%. (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). A. 22,4 m3 B. 358,4 m3 C. 448 m3 D. 89,6 m3 Câu 18: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
- SiO2 ,C O2 ,t 0 H 2O ̣ Quăng photphorit lodien P P2O5 H3PO4 Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. T ừ 62 t ấ n quặng photphorit chứa 80% Ca3(PO4)2 có thể điều chế được khối lượng dung dịch H3PO4. A. 11,322 tấn B. 14,112 tấn. C. 17,640 tấn. D. 28,224 tấn. Câu 19: Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là: A. 3; 8; 3; 2; 4. B. 3; 3; 8; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 8; 3; 4; 2. Câu 20: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 21: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 88,52% B. 87,18% C. 95,51% D. 65,75% Câu 22: Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ? A. 10,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 17,8 và 2,24 D. 10,8 và 4,48 Câu 23: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. H2 ,O2 B. Li, Mg, Al C. O2 ,Ca,Mg D. Li, H2, Al Câu 24: Cho 100ml dd KOH 0,1M vào 50ml dd(NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 0,112 lít. B. 2,24lít. C. 0,224lít. D. 1,12 lít. Câu 25: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4NO2 , NH4HCO3. B. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUY ỄN DU MÔN: HÓA 11CB LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) ĐIỂM Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho khối lượng mol nguyên tử Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32, N=14; Na=23; O=16; Br=80 C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Ca=40, Mg=24, Mg=24 Đ ề : Câu 1. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
- SiO2 ,C O2 ,t 0 H 2O ̣ Quăng photphorit lodien P P2O5 H3PO4 Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. T ừ 62 t ấ n quặng photphorit chứa 80% Ca3(PO4)2 có thể điều chế được khối lượng dung dịch H3PO4. A. 11,322 tấn B. 28,224 tấn. C. 17,640 tấn. D. 14,112 tấn. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 1,86g hợp kim Mg và Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 560ml khí N2O (đktc) duy nhất. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hợp kim tương ứng là A. 25,8% và 74,2%. B. 77,42% và 22,58%. C. 12,9% và 87,1%. D. 56,45% và 43,55%. Câu 3: Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là: A. 3; 3; 8; 2; 4. B. 3; 8; 3; 2; 4. C. 3; 8; 2; 3; D. 3; 8; 3; 4; 2. Câu 4: Số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. %P2O5 B. %N C. %P D. %K2O Câu 6: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch BaCl 2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(OH) 2 Câu 7: Chọn phát biểu sai A. Trong công nghiệp,NH3 được điều chế từ muối amoni B. NH3 tan nhiều trong nước C. NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 D. NH3 là chất khí không màu,mùi khai Câu 8: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO2 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. Câu 9: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây. A. KNO3 và S. B. KCl, C, S. C. KClO3 và C. D. KNO3, C và S. Câu 10: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. Câu 11: Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O D. cho P tác dụng với HNO3 đặc Câu 12: Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250 oC; (5) rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da . Những tính chất của photpho trắng là: A. (2), (3), (5) B. (1), (3) , (5) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 13: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NH4NO3. B. K2CO3 C. KCl. D. NaNO3. Câu 14: Khi con chuột bị trúng thuốc diệt chuột thì cơ thể bị mất nước nghiêm trọng, có khuynh hướng uống thêm nước, nhưng càng uống thì phản ứng càng mạnh, nên chuột bị "thuốc" thường chết ở mấy cái ống cống hoặc bờ sông những chổ có nước. Thuốc chuột có thành phần hóa học chính được sinh ra từ phản ứng nào sau đây: A. 4P + 3O2 2P2O3 B. 2P + 3S P2S3 C. 2P + 3Zn Zn3P2 D. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl Câu 15: Cho N2 và H2 vào bình phản ứng. Để điều chế được 136 kg NH3 thì thể tích N2 cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 25%. (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). A. 448 m3 B. 22,4 m3 C. 89,6 m3 D. 358,4 m3 Câu 16: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 95,51% B. 88,52% C. 65,75% D. 87,18%
- Câu 17: Cho 100ml dd KOH 0,1M vào 50ml dd(NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224lít. Câu 18: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. NH4Cl C. NH3 D. N2 Câu 19: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. Câu 20: Cho 300ml dung dịch KOH 0,1M vào 120ml dung dịch H 3PO4 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối thu được là A. H3PO4, KH2PO4 B. K2HPO4,KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. K3PO4, K2HPO4 Câu 21: Tại sao khi AgNO3 dây ra tay trong quá trình thí nghiệm thì thấy da tay bị xám đen. Là do xảy ra các phản ứng t0 A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 Ag tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen B. AgNO3+ H3PO4→ Ag3PO4 + HNO3 Ag3PO4 tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen C. AgNO3 + HCl→ AgCl + HNO3 AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen D. AgNO3 + KCl→ AgCl + KNO3. AgCl tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt H2S nên có màu đen Câu 22: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi Câu 23: Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M.. sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dc 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ? A. 10,8 và 2,24 B. 17,8 và 4,48 C. 17,8 và 2,24 D. 10,8 và 4,48 Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng : Khí X ddX Y Khí X Z T + H2O Chất T là :A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 25: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. H2 ,O2 B. Li, Mg, Al C. O2 ,Ca,Mg D. Li, H2, Al HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1847 | 117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p | 892 | 63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 101 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p | 100 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 95 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn