intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Chương trình thí điểm)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

676
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập Tailieu.vn chia sẽ Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 của trường THPT Nguyễn Trãi (Chương trình thí điểm) dưới đây sẽ giúp các em ôn tập dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Chương trình thí điểm)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết lớp 11 thí điểm lần 1 - 2015-2016<br /> (Thống nhất nội dung kiểm tra)<br /> Tên Chủ đề<br /> (nội<br /> dung,chương…)<br /> <br /> Listening<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.6<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.6<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0.4<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0.4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Part 1: You will hear a<br /> news reporter called<br /> Angela Bond, talking on<br /> the radio about her job.<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0 .75<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Part 2: You will hear a<br /> radio programme about<br /> some historic places to<br /> visit.<br /> Số câu 10<br /> Số điểm 2.5<br /> Tỉ lệ 25%<br /> <br /> Language<br /> <br /> A. Find the word with a<br /> stress pattern different<br /> from the others.<br /> <br /> Số câu 10<br /> 2.5 điểm<br /> <br /> B. Choose the word<br /> whose underlined part is<br /> pronounced differently<br /> from that of the others.<br /> C. Choose the best<br /> answer to complete each<br /> of the following<br /> sentences:<br /> Số câu 10<br /> Số điểm 2.5<br /> Tỉ lệ 25%<br /> A-Read the passage and<br /> choose the best answer<br /> A, B, C or D.<br /> <br /> Số câu 10<br /> 2.5 điểm<br /> <br /> Reading<br /> B-Circle the correct<br /> answer A, B, C or D<br /> to complete the<br /> following passage.<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Số câu 10<br /> Số điểm 2.5<br /> Tỉ lệ 25%<br /> <br /> Writing<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> Số câu2<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> Số câu 10<br /> Số điểm 2.5<br /> <br /> Số câu 11<br /> Số điểm 2.75<br /> 40%<br /> <br /> Số câu 9<br /> Số điểm 2.25<br /> 20%<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm 1.25<br /> <br /> Số câu 10<br /> 2.5 điểm<br /> <br /> A. Finish each of the<br /> following sentences in<br /> such a way that it means<br /> exactly the same as the<br /> sentence printed above<br /> it.<br /> B. Write your letter in<br /> about 120-140 words on<br /> your answer sheet.<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm 2.5<br /> Tỉ lệ 25%<br /> Tổng số câu 35<br /> Tổng số điểm10<br /> Tỉ lệ 100 %<br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỂN TRÃI<br /> <br /> 1<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: TIẾNG ANH Chương trình: Thí điểm<br /> <br /> Số câu.5<br /> 1.25 điểm<br /> <br /> Số câu 35<br /> Số điểm 10 = 100%<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45phút<br /> (Đề kiểm tra có 04 trang)<br /> I- LISTENING COMPREHENSION (2,5 ms)<br /> Part 1: Listen to the recording of three students talking to their tutor about the presentation they are planning. Choose the correct letter<br /> A, B, or C.<br /> 1. The topic of the presentation is<br /> A. how mobile phones are designed.<br /> B. the risks caused by mobile phones.<br /> C. how mobile phones are used.<br /> 2. The instruction explains the<br /> A. dangers of mobile phones.<br /> B. importance of mobile phones.<br /> C. importance of understanding the dangers of mobile phones.<br /> 3. On the second slide, the students are planning to<br /> A. explain why mobile phones are dangerous.<br /> B. point out some different kinds of risks.<br /> C. mention ways to avoid the risks<br /> 4. The tutor suggests<br /> A. not discussing the dangers of mobile phones.<br /> B. discussing the benefits of mobile phones.<br /> C. having an argument.<br /> Part 2: Listen to a recording of an interview in a survey of shopping habits. Mariam is talking about who does the shopping in her family.<br /> Complete the notes. Write No More Than TWO Words.<br />  Four people in the family – only two (5) ______________________________<br /> Họ tên TS: .............................................<br /> <br /> Lớp: 11 D1<br /> <br /> <br /> <br /> Mother buys the food. Makes a (6) _________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> Goes to (7) _______________________________________________weekly.<br /> <br /> <br /> <br /> Miriam (8) __________________________________most. Sometimes buys (9) ____________she doesn’t like. Takes them back and asks<br /> for (10) ____________.<br /> <br /> II. Language (2,5ms)<br /> A. Find the word with a stress pattern different from the others.<br /> 11. A. argument<br /> B. compassion<br /> C. childcare<br /> D. burden<br /> 12. A. intelligent<br /> B. interesting<br /> C. hospitable<br /> D. favourite<br /> B. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.<br /> 13. A. candle<br /> B. cake<br /> C. decorate D. celebration<br /> <br /> 14. A. hour<br /> <br /> B. honest<br /> <br /> C. vehicle<br /> <br /> D. happy<br /> <br /> C. Choose the best answer to complete each of the following sentences:<br /> 15. ________ in a multi-generational family are unavoidable.<br /> A. homestay<br /> B. Curfew<br /> C. Nuclear family<br /> D. Conflicks<br /> 16. You ____________hear this story! It’s extremely funny.<br /> A. must<br /> B. have to<br /> C. need<br /> D. don’t need<br /> 17. You ______________ give me a lift, I can easily walk home from here.<br /> A. have to<br /> B. don’t have to<br /> C. should<br /> D. must<br /> 18. Ann felt _________ when Alan suggested a date.<br /> A. exciting<br /> B. excitedly<br /> C. excited<br /> D. Excitingly<br /> 19. Tomato plants will grow very ____________ in warm and sunny weather.<br /> A. bad<br /> B. quick<br /> C. Quickly<br /> D. good<br /> 20. It is your parents _______ you should really speak to when you have problems.<br /> A. which<br /> B. Who<br /> C. that<br /> D. B & C are correct<br /> III. Reading comprehension: (2,5 ms)<br /> A-Read the passage and choose the best answer A, B, C or D.<br /> Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health. An evening out with the closest friend may be the best<br /> guarantee of a good time. In fact, our best friend can prevent us from developing serious psychological problems such as depression and anxiety.<br /> Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend. We become friends with people who share common interests – at<br /> school or through hobbies, for example.<br /> Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are<br /> being too distant from people, or focusing too much on your work.<br /> 21. A best friend can ________.<br /> A. give us a healthy life<br /> <br /> B. go out with us in the evening<br /> <br /> C. spend much time finding<br /> <br /> D. share joy and sadness with us<br /> <br /> 22. Close friends need to ________.<br /> A. study at the same school<br /> <br /> B. have the same interests<br /> <br /> C. pursue the same hobbies<br /> <br /> D. spend time together<br /> <br /> 23. According to the passage, ________.<br /> A. it takes a lot of time to make close friendships<br /> B. we can go out and choose a good friend easily<br /> C. best friends have good and bad times<br /> D. It’s very difficult to make lasting friendships<br /> <br /> 24. The word 'one' in the last paragraph refers to ________.<br /> A. good time<br /> <br /> B. bad time<br /> <br /> C. a friendship<br /> <br /> D. a close friend<br /> <br /> 25. Which of the following sentences is not mentioned?<br /> A. We often have satisfaction being with a close friend.<br /> B. the ties of close friendship will never be broken.<br /> C. An unsociable person may not have a close friend.<br /> D. Friendships need time to develop.<br /> B-Circle the correct answer A, B, C or D to complete the following passage.<br /> <br /> Tom Cruise<br /> Tom Cruise is one of the most successful actors in cinema history. However, life hasn't always been that easy for him. As a young boy, Tom was<br /> shy and had (26)……….……….in finding friends, although he really enjoyed (27)……………part in school plays.(28)………….…...he had<br /> finished High School, Tom went to New York to look for work. He found employment as a porter, and at the same time he attended drama classes.<br /> In 1980, the film director Franco Zeffirelli (29)……………….Tom his first part in a film. Ten years later, he had become so successful that he was<br /> one of the highest-paid actors in Hollywood, earning millions of dollars for each film. Today, Tom still appears in films and is as (30) ………….. as<br /> ever with his thousands of fans from all around the world.<br /> 26 A worry<br /> 27 A making<br /> <br /> B problem<br /> B holding<br /> <br /> C fear<br /> C taking<br /> <br /> D difficulty<br /> D finding<br /> <br /> 28 A While<br /> <br /> B During<br /> <br /> C After<br /> <br /> D Until<br /> <br /> 29. A suggested<br /> <br /> B offered<br /> <br /> C tried<br /> <br /> D advised<br /> <br /> 30 A popular<br /> ..<br /> <br /> B favourite<br /> <br /> C preferred<br /> <br /> D approved<br /> <br /> IV. Writing (2,5 ms)<br /> A. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed above it: (1.25ms)<br /> 31. It isn’t necessary for us to discuss this matter in great detail. (Modals)<br /> We ______________________________________________________________________.<br /> 32. You are not allowed to park your car here. (Modals)<br /> You___________________________________________________________________.<br /> 33. Perhaps my friends will join us on the trip. (Modals)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1