intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chu Văn An tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chu Văn An

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN I<br /> Môn : Vật lý lớp 11 nâng cao Thời gian làm bài 45 phút<br /> Hình thức thi: tự luận<br /> Điểm<br /> Chủ đề<br /> Tổng Lý<br /> Số tiết thực<br /> Trọng số<br /> Số câu<br /> số<br /> thuyết LT<br /> VD<br /> LT<br /> VD<br /> LT<br /> VD<br /> tiết<br /> Chương<br /> 12<br /> 8<br /> 5.6<br /> 6.4<br /> 21.5<br /> 24.7<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 1: Điện<br /> tích điện<br /> trường<br /> Chương<br /> 14<br /> 9<br /> 6.3<br /> 7.7<br /> 24.2<br /> 29.6<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 2: dòng<br /> điện<br /> không đổi<br /> Tổng<br /> 26<br /> 17<br /> 11.9.<br /> .14.1<br /> 45.7<br /> 54.3<br /> 2<br /> 3<br /> 10<br /> <br /> Thiết lập khung ma trận<br /> Chủ đề<br /> 1.Điện tích .Định<br /> luật cu lông<br /> <br /> 2.Thuyết<br /> electron.Định luật<br /> bảo toàn điện tích<br /> 3. Điện trường.<br /> Công của lực điện<br /> , hiệu điện thế<br /> <br /> Nhận biết , thông hiểu cấ<br /> Vận dụng cấp độ 3;4<br /> độ 1;2<br /> Phát biểu được định luật<br /> Xác định lực tác dụng<br /> bảo toàn điện tích. Định luật lên điện tích<br /> cu lông.<br /> <br /> Tổng câu<br /> <br /> Trình bày nội dung chính<br /> thuyết electron<br /> <br /> Nguyên lý chồng chất<br /> điện trường<br /> <br /> Nắm được khái niệm và tính<br /> chất của điện trường .Đơn<br /> vị điện trường Định nghĩa<br /> hiệu điện thế .Nêu được<br /> quan hệ giữa cường độ điện<br /> trường đều và hiệu điện thế<br /> <br /> Liên hệ giữa cường độ<br /> điện trường và hiệu diện<br /> thế .Tính công của lực<br /> điện trường<br /> <br /> 1 LT (2đ)<br /> <br /> Giải được bài tập chuyển<br /> động của điện tích dọc<br /> theo đường sức điện<br /> trường<br /> <br /> 1 câu BT<br /> (2,5 điểm)<br /> <br /> Tính được các giá trị R<br /> tương đương của các<br /> đoạn mạch<br /> <br /> 1 câu LT<br /> (2 điểm)<br /> <br /> 4.vật dẫn, điện<br /> môi trong điện<br /> trường<br /> 5. Tụ điện Năng<br /> Định nghĩa tụ điện, điện<br /> lượng điện trường dung của tụ, nêu ý nghĩa các<br /> số ghi trên tụ điện. Nêu<br /> được điện trường trong tụ<br /> điện và mọi điện trường bất<br /> kỳ đều mang năng lượng<br /> 6.Dòng điện<br /> Nêu được định nghĩa dòng<br /> không đổi. Nguồn điện không đổi, cường độ<br /> điện. Pin và ắc<br /> dòng điện, suất điện động<br /> qui<br /> của nguồn điện<br /> <br /> 7. Điện năng<br /> công suất điện<br /> dịnh luật Jun- len<br /> xơ<br /> 8. Định luật Ôm<br /> cho toàn mạch<br /> 9. Định luật ôm<br /> cho các loại đoạn<br /> mạch<br /> <br /> Viết các biểu thức công,<br /> công suất của đoạn mạch<br /> tiêu thụ điện<br /> <br /> 10.Mắc nguồn<br /> điện thành bộ<br /> <br /> Ápdụng công thức tính sđđ<br /> và điện trở trong của bộ<br /> nguồn<br /> <br /> Nắm được nội dung định<br /> luật<br /> Nắm được nội dung định<br /> luật<br /> <br /> Tính được điện năng tiêu<br /> thu, công suất tiêu thụ<br /> của đoạn mạch hay của<br /> nguồn điện<br /> Vận dụng các công thức<br /> giải các bài tập<br /> Vận dụng định luật Ôm<br /> .Tính hiệu điện thế tại 2<br /> điểm bất ký trong đoạn<br /> mạch<br /> <br /> 1 câu BT<br /> (3,5 điểm)<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11 .<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: VẬT LÍ Chương trình: Nâng cao<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> Đề:<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> <br /> Câu 1 (2 điểm) Định nghĩa cường độ dòng điện? Viết biểu thức? Nêu tên và đơn vị?<br /> Câu 2 (2 điểm) Viết biểu thức tính công của lực điện trường? Nêu tên và đơn vị?<br /> <br /> Nêu tính chất công của lực điện trường?<br /> Câu 3 (2,5 điểm) Một tụ điện phẳng không khí có bản tụ hình tròn bán kính R = 48cm, khoảng cách giữa<br /> hai bản là d = 4cm được tích điện ở hiệu điện thế U =100V .<br /> a/. Tính điện dung và điện tích của tụ?<br /> b/. Sau đó, người ta ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi tăng khoảng cách tụ lên 2 lần. Tính hiệu điện thế hai đầu tụ ?<br /> Câu 4 (3,5 điểm)<br /> <br /> Cho các nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong e=2V, r = 0,5 <br /> Mạch ngoài có R1 = 3  ; R2 =12  ; R3 = 24 <br /> a/. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn?<br /> <br /> B<br /> <br /> b/. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính?<br /> c/. Tính UAB?<br /> <br /> R2<br /> A<br /> R1<br /> R3<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH<br /> THUẬN<br /> TRƯỜNG CHU VĂN AN.<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: VẬT LÍ Chương trình: NÂNG CAO<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Câu 1: (2đ)<br /> cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện<br /> Được xác định bằng thương số ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng<br /> thời gian ∆t và khoảng thời gian đó<br /> I=∆q/∆t<br /> Đơn vị<br /> Câu 2: (2đ)<br /> AMN=qE M ' N ' = qEd<br /> q (C) điện tích<br /> E(V/m) Cường độ điện trường<br /> M’, N’ (d)là hình chiếu 2 điểm M, N lên chiều đường sức<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào hình dạng đường đi<br /> mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường<br /> Câu 3 (2đ)<br /> <br /> a. C <br /> <br /> S<br /> 4kd<br /> <br /> C <br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br />  * 0 , 48 2<br /> 4 * 9.10<br /> <br /> 9<br /> <br /> * 0,04<br /> <br />  1, 6 . 10 10 F<br /> <br /> Q=CU<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Q= 1,6.10-10*100=1,6.10-8 C<br /> b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn Q = Q’=1,6.10<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> -8<br /> <br /> C<br /> tăng khoảng cách tụ lên 2 lần nên C’=C/2=8.10-11F<br /> U’=Q’/C’<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> U’=200V<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 4: (2 điểm)<br /> <br /> Eb = 2E + E=3E= 6V<br /> rb=r+r=2r=1 <br /> <br /> b. R23= 8 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> RTĐ=R1+R23= 11 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> I=<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> rb  RTĐ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> I = 0.5A<br /> c. UAB=I*(r+R23) – E<br /> UAB=2,25 V<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> GHI CHÚ:<br /> Học sinh có cách giải đúng khác với đáp án vẫn cho điểm tối đa<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2