intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 020 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Tìm m để hàm số  y = x3 + 2 x 2 − mx − 1  đồng biến trên khoảng  ( − ;0 ) 2 4 A.  m − B.  m 2 C.  m − D.  m > 0 3 3 1 1 Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x +1 5 − 1 5 − 5x A.  ( − ;0] B.  ( − ;0) C.  T = (−1;0] �(1; +�) D.  (−1;0] �(1; +�) Câu 3: Một ống trụ rỗng đường kính a (cm) được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a (cm). Tính   thể tích phần  còn lại của hình cầu? π 3 3 3 π 3 3 π 3 3 3 A.  π 3.a m 3 3 ( ) B.  a (m ) C.  2 a (m ) D.  a (m ) 2 4 Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 2 − 3i ) z + 7i = 9 A.  z = −3 + i B.  z = −3 − i C.  z = 3 + i D.  z = 3 − i x −1 Câu 5: Tìm m để đồ thị hàm số  y =  có đúng một đường tiệm cận đứng. x + 2mx − 3m + 4 2 A.  m �{ −5; −4;1} B.  m �( −4;1) C.  m �( −�; −4 ) �( 1; +�) D.  m �{ −4;1} Câu 6: Cho hàm số   y = mx + ( m − 2 ) x + 1 − 3m . Tìm tất cả  các giá trị  của m để  hàm số  có 3 điểm  4 2 cực trị. m 2 C.  0 < m < 2 D.  0 m 2 m>2 5 3 5 Câu 7: Cho  f ( x ) dx = 12  và  f ( x ) dx = 15 . Tính  I = f ( x ) dx . −1 −1 3 A.  I = −3 B.  I = 3 C.  I = 5 D.  I = −5 Câu 8: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (1 + z) ( 2 − i ) − iz = 2 + i là: 5 A.  z = 2 . B.  z = 2 . C.  z = 1 . D.  z = . 2 Câu 9: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 4a  ? 16a 3 3 27a 3 3 A.  B.  C.  4 3a 3 D.  16 3a 3 3 4 Câu 10: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 8.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 020
  2. 8 4 A. 4 B. 2 D. C.  3 3 Câu 11: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự định xây dựng một hầm biogas với   thể tích 12 m3 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp  chữ  nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm   biogas để  thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề  dày của thành bể). Ta có kích   thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu   là: A. Dài 2,19m và rộng 1,91m B. Dài 2,74m và rộng 1,71m C. Dài 2,42m và rộng 1,82m D. Dài 2,26m và rộng 1,88m Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết   A (1;0;1), B(2;1;2), D (1; −1;1), C '(4; 5; −5) .Tìm tọa độ    đỉnh A’ ? A.  A '(2;0;2) B.  A '(5; −1;0) C.  A '(−2;1;1) D.  A '(3;5; −6) x4 Câu 13: Tìm giá trị cực đại yCĐ  của hàm số  y = − 2x2 + 7 4 A.  yCĐ = 0 B.  yCĐ = 7 C.  yCĐ �{ −2; 2} D.  yCĐ = 3 Câu 14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào:                                                                         3 2 1 -1 1 O                                                      -1 A.  y = − x 3 + 3x 2 + 1 B.  y = x 3 − 3x + 1 C.  y = x 3 − 3x − 1 D.  y = − x 3 − 3x 2 − 1 Câu 15: Cho hai điểm phân biệt, cố  định trong không gian A,B . Tập hợp tất cả  các điểm M trong   không gian sao cho góc AMB vuông là A. Mặt phẳng B. Đường tròn C. Đường thẳng D. Mặt cầu a 1 Câu 16: Biết  dx = b  và a+b=4. Tính S= 2a­b −a 4 +1 x A. S= 3 B. S=4 C. S=0 D. S=2 Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, góc  ở  đỉnh là  120  . Một thiết diện qua đỉnh hình   o nón là tam giác vuông cân. Diện tích thiết diện này là: 40 50 2 A.  25cm 2 B.  20 3cm 2 C.  cm 2 D.  cm 3 3 3 Câu 18: Cho hai mặt phẳng  (α ) : m 2 x − y + ( m 2 − 2)z + 2 = 0  và  ( β ) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng  (α )  vuông góc với  ( β )  khi A.  m = 1 B.  m = 2 C.  m = 3 D.  m = 2 y Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. 1 M A. Phần thực là 1, phần ảo là 2i                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 020 O 2
  3. B. Phần thực là 2, phần ảo là i. C. Phần thực là 1, phần ảo là 2 D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 Câu 20: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 10 3 C.  R = 5 ( 2 −1 ) D.  R = 3 10 Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ( ) 5 A.  ( 5 − 2) 4 < 5 −2 B. ( (11 − 3) 6 < (11 − 3) 7 C.  ( 2 − 1)3 > ( 2 − 1)5 D.  (3 − 2) −3 > (3 − 2) −2 Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:  y = 3x + 1  và  y=x+1 16 1 1 1 A.  S = B.  S = C.  S = − D.  S = 9 9 18 18 Câu 23: Một khu rừng có trữ lượng gỗ  5.103 (m3 ) . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng  là 3% mỗi năm. Sau 6 năm khu rừng đó sẽ  có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  5.103 (1, 03) 6 m3 B.  5.103 + 0.036 m3 C.  5.103 (1 + 0, 036 )m3 D.  5.103.1.136 m3 Câu 24: Biết rằng đường thẳng  y = −3 x + 2  cắt đồ  thị  của hàm số   y = x 3 + x 2 − x − 14  tại điểm duy  nhất có tọa độ là  ( x0 ; y0 ) . Tìm  y0 . A.  y0 = 2 B.  y0 = −8 C.  y0 = −4 D.  y0 = −6 Câu 25: Hai phương trình  2.log 5 (3 x − 1) + 1 = log 3 5 (2 x + 1)  và  log 2 ( x − 2 x − 8) = 1 − log 1 ( x + 2)   2 2 lần lượt có hai nghiệm duy nhất là  x1 ; x2  . Tính  x1 + x2  ? A. 8 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 26: Cho  a, b > 0  và  a 2 + b 2 = 14ab  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? a+b A.  log( ) = 4(log a + log b) B.  2 log(a + b) = log a + log b 4 a+b 1 a+b C.  log( ) = (log a + log b) D.  4 log( ) = log a + log b 4 2 6 Câu 27: Cho phương trình  4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi  x1 ; x2  là hai nghiệm của phương trình . Tính  x1.x2 ? A. ­1 B. ­2 C. 1 D. 2 Câu 28: Tìm TXĐ của hàm số  y = ( x 2 − 3x + 2) − e A.  ( 0; + ) B.  ( −�� ;1) (2; +�) C. (1;2) D.  R \{1; 2} ̉ m để  hàm số   y = ( m − 2 ) x + 3x + mx − 1  nghịch biến trên tập  3 2 Câu 29: Tìm tât ca cac gia tri th ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua  xác định A.  m −1 B.  m < 2 C.  m −1  hoặc  m 3 D.  m = 0 Câu 30: Cho Phương trình  log 5 (5 x) − log 25 (5 x) − 3 = 0 . Số nghiệm của phương trình là. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 31: Hàm số  � y ' = −4 x3 − 6 x = − x ( 4 x 2 + 6 )  có: A. Một cực đại và 2 cực tiểu B. Một cực tiểu duy nhất C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu và 2 cực đại                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 020
  4. π π 2 4 Câu 32: Cho  f ( cosx ) dx = 5 . Tính I= f ( cos2x ) dx . π − 0 2 5 5 A. I =5 B.  I = C.  I = D.  I = 10 2 4 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a, SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3a 3 a3 3 4 3 3 3 2a 3 A.  B.  C.  a D.  3 2 3 2 Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,   tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 12. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 35: Cho a, b, c > 0 , a   1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.  log a b + log a c < 0 � b + c < 0 B.  log a b > log a c � b < c C.  log a b = log a c � b = c D.  log a b > log a c � b > c uuur uuuv Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho A(1;0;0), B(0;­2;3),C(1;1;1) Tính  AB. AC  ta được  kết quả là: A. ­1 B. ­2 C. 1 D. 2 3x 2 + 2 x − 5 Câu 37: Đồ thị hàm số   y =  có mấy tiệm cận ? x2 − 4 x A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 + 2x ) 19 1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 A.  � B.  � 2 60 −1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 C.  � D.  � 40 40 Câu 39: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 4a là ? 9a 3 2 16a 3 2 16a 3 3 4a 3 2 A.  B.  C.  D.  4 3 3 3 Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log(x + 1) + log(1 − x) < 0 A.  T = (−1;0) (0;1) B.  T = [0;1] C.  T = R \{0} D.  T = (−1;1) Câu 41: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 1. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 1 A.  B. 1 C. 8 D.  2 2 8 Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy là  r 3  và chiều cao là r. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là B.  r 2π 3 C.  2 D.  2 2r 2π 3 3r π 3 3r π A.  r Câu 43: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm  M(­1;2;0) và có VTPT   n = (4;0; −5) có  phương trình là: A. 4x­5z+4=0 B. 4x­5z­4=0 C. 4x­5y+4=0 D. 4x­5y­4=0 π 1 π Câu 44: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin(2x + )  và  F(0) = . Tính  F( ) . 3 2 6                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 020
  5. �π � �π � �π � 1 �π � 1 A.  F � �= 0 B.  F � �= 1 C.  F � �= D.  F � �= − �6 � �6 � �6 � 2 �6 � 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O.  BD = a . Hình chiếu  vuông góc H  của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một   góc  600  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây ? a a a A.                                  B.                                 C. a                          D.  4 2 3 Câu 46: Cho ba mặt phẳng  ( P ) : 3x + y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 3x + y + z + 5 = 0  và  ( R ) : 2x − 3y − 3z + 1 = 0  .  Xét các mệnh đề sau:  (I): (P) song song (Q)                          (II): (P) vuông góc (R) Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. (I) ; (II) đều đúng B. (I) đúng ; (II) sai C. (I) ; (II) đều sai D. (I) sai ; (II) đúng 2x +1 Câu 47: Cho hàm số  y =  có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ  x +1 M đến hai đường tiệm cận bằng nhau M ( 0;1) A.  M ( 0;1) B.  C.  M ( −2;3) D.  M ( 0; −2 ) M ( −2;3) Câu 48:  Cho hàm số  y = f(x)  liên tục trên  R  và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là  đúng? x −                   ­2                       2  +           y’         ­       0     +    0     ­ y +                       6                         1                       −   ( ) A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng  − ;6 B. Hàm số f(x)  nghịch biến trên  1; + ( ) C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng   1;6 ( ) D. Hàm số f(x)  nghịch biến trên  ( 2; + ) Câu 49: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA = 3 a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 2a 3 A.  a 3 B.  C. 3 a 3 D.  3 3 Câu 50: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=6. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. A.  A(3; −9); B(3;9) B.  A(−3;9); B(3;9) 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 C.  A( ; ); B( ; ) D.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 2 2 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 020
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1