Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003
lượt xem 1
download
"Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003" nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 003
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ TĨNH I TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Địa lý Lớp 11 Đề số 003 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (8điểm) Câu 1: Nước gia nhập ASEAN năm 1995 là A. Việt Nam B. Lào C. Brunây D. Mianma Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp B. Hệ thống giao thông mở rộng và tăng thêm C. Hệ thống ngân hàng và tín dụng được phát triển và hiện đại D. Dịch vụ phát triển khá đều giữa các nước trong khu vực Câu 3: Các nước có GDP/người cao ( trên 8955 USD) tập trung nhiều ở khu vực A. Đông Á B. Bắc Mĩ C. Đông Âu D. Trung Đông Câu 4: Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất B. Khao học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất chính C. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới Câu 5: Chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới là tổ chức A. Ngân hàng thế giới B. Tổ chức thương mại thế giới C. Quỹ tiền tệ quốc tế D. Tổ chức y tế thế giới Câu 6: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ có tên viết tắt là A. MERCOSUR B. NAFTA C. ASEAN D. APEC Câu 7: Được thành lập sớm nhất là tổ chức A. EU B. APEC C. NAFTA D. ASEAN Câu 8: Nước có sản lượng đánh bắt cá hàng năm lớn nhất Đông Nam Á là A. Thái Lan B. Philippin C. Việt Nam D. Inđônêxia Câu 9: Qua bảng số liệu ở câu 31, quốc gia có mức chênh lệch giàu nghèo thấp nhất là A. Haimaca B. Chilê C. Mêhicô D. Panama Câu 10: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Hồi giáo B. Do thái giáo C. Thiên chúa giáo D. Phật giáo Câu 11: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, biểu hiện ở A. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, dịch vụ B. Từ kinh tế nông ngiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp C. Kinh tế nông nghiệp ngày càng có vai trò nhỏ dần D. Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch cụ Câu 12: Ở Châu Phi, quốc gia có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (giai đoạn 19852004) là A. Gana B. Nam Phi C. Angiêri D. Cônggô Câu 13: Cà phê được trồng nhiều nhất ở nướ A. Inđonêxia B. Malaixia C. Thái Lan D. Việt Nam Trang 1/4 Mã đề thi 003
- Câu 14: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. Công nghệ và kĩ thuật cao B. Công nghệ cao và lao động nhiều C. Vốn và công nghệ cao D. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao Câu 15: Dân số thế giới đang có xu hướng A. Giảm số lượng B. Tăng tỉ lệ gia tăng tự nhiên C. Già hóa D. Trẻ hóa Câu 16: Lúa gạo được trồng nhiều A. Trên các vùng thung lũng núi của Đông Nam Á lục địa và hải đảo. B. Nơi có đất đai màu mỡ có đủ nước tưới của Đông Nam Á hải đảo. C. Các đồng bằng phù sa châu thổ của Đông Nam Á lục địa. D. Cả A và B đúng Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên là A. băng ở hai cực tăng nhanh B. lượng CO2 tăng đáng kể C. lượng CFCS trong khí quyển tăng đáng kể D. lỗ thủng tầng ôdôn ngày càng rộng ra Câu 18: Cho bảng số liệu: Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Achentina 151,5 158,0 Mêhicô 676,5 149,9 Braxin 605,0 220,0 Panama 13,8 8,8 Chilê 94,1 44,6 Paragoay 7,1 3,2 Êcuađo 30,3 16,8 Pêru 68,6 29,8 Hamaica 8,0 6,0 Vênêxuêla 109,3 33,3 Những quốc gia có tổng số nợ lớn hơn 50% GDP là A. Achentina, Vênêxuêla, Panama B. Achentina, Mêhicô, Panama C. Achentina, Ecuađo, Panama D. Achentina, Êcuađo, Pêru Câu 19: Các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế chậm, thiếu ổn định, phụ thuộc vào tư bản nước ngoài là do A. thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên B. sở hữu ruộng đất phần lớn thuộc tư bản nước ngoài C. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế xã hội độc lập tự chủ D. tốc độ đô thị hóa quá nhanh Câu 20: Thời cổ đại người Ai Cập đã xây dựng Châu Phi có nên văn minh A. Ai Cập B. Sông Nin C. Lưỡng Hà D. Sông Hằng Câu 21: Quốc gia có tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế (2004) lớn nhất ở Mĩ Latinh là: A. Mêhicô B. Braxin C. Áchentina D. Vênêxuêla Câu 22: Phạm vi hoạt động rộng lớn, nắm nhiều nguồn của cải vật chất, chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng là A. Liên minh Châu Âu B. Các công ti xuyên quốc gia C. Ngân hàng thế giới D. Tổ chức thương mại thế giới Câu 23: Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung ở khu vực A. Nam Á B. Châu Đại Dương C. Tây Á D. Tây Âu Câu 24: Thời kì 20012005, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của các nước đang phát triển so với các nước phát triển,gấp A. 0.9 lần B. 0.3 lần C. 0.4 lần D. 15 lần Câu 25: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là Trang 2/4 Mã đề thi 003
- A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước , khối nước, tổ chức quốc tế khác. D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 26: Các quốc gia đang phát triển là các quốc gia có A. Thu nhập bình quân đầu người trên 2000 USD/năm B. Chỉ số phát triển con người (HDI) dưới 0,7 C. Tỉ lệ tử vong trẻ em thường rất thấp D. Có nền công nghiệp phát triển Câu 27: Nhiều loại sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng là do A. sự biến đổi khí hậu toàn cầu B. sự nóng lên của trái đất C. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người D. chiến tranh và thiên tai Câu 28: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại quốc tế phát triển B. Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với Đông Nam Á? A. Các nước đều là các quốc gia đa dân tộc. B. Kết cấu xã hội của các nước khác biệt nhau rất lớn. C. Một số dân tộc phân bố không đều theo biên giới quốc gia. D. Có hầu hết các tôn giáo lớn của thế giới. Câu 30: Ngành nào sau trong những năm gần đây tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á ? A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp sản xuất sản phẩm phục vụ xuất khẩu C. Công nghiệp chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Công nghiệp dệt may, giày da Câu 31: Cho bảng số liệu về tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước Mĩ Latinh Quốc gia GDP theo gía thực tế Tỉ trọng GDP của 10% Tỉ trọng của 10% dân (tỉ USD) dân c ư nghèo nhấ t cư giàu nhất Chilê 75,5 1,2 47,0 Haimaca 8,0 2,7 30,3 Mêhicô 581,3 1,0 43,1 Panama 11,6 0,7 43,3 Qua bảng số liệu, quốc gia có mức chênh lệch giàu nghèo cao nhất là A. Haimaca B. Panama C. Chilê D. Mêhicô Câu 32: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu, lấy sợi ở Đông Nam Á là nhằm A. Phá thế độc canh trong công nghiệp. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Xuất khẩu thu ngoại tệ. D. Phát triển nền công nghiệp nhiệt đới. Phần II: Tự luận (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo? HẾT Trang 3/4 Mã đề thi 003
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Trang 4/4 Mã đề thi 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2014-2015
11 p | 65 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2014-2015
15 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn 12 - THPT Trần Quốc Tuấn
2 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trần Quốc Tuấn
7 p | 110 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
5 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
4 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
5 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 132
3 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2014-2015
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015
12 p | 79 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 485
4 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn