intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

62
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Nguyễn Du tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Du

ĐỀ THI HỌC KỲ I<br /> Nội<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12<br /> I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA<br /> - Nhằm kiểm tra kiến thức, kĩ năng mà HS đạt được khả năng học tập của mình trong học kỳ<br /> I, lớp 12; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình,<br /> qua đó điều chỉnh phương pháp học tập cho phù hợp.<br /> - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình<br /> dạy học, từ đó có quá trình điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù<br /> hợp để nâng cao hiệu quả.<br /> II. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA<br /> 1. Về kiến thức:<br /> 2. Về kỹ năng:<br /> 3. Về thái độ:<br /> III. NHỮNG NĂNG LỰC MÀ ĐỀ KIỂM TRA HƯỚNG TỚI ĐÁNH GIÁ<br /> Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra:<br /> IV. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Kết hợp trắc nghiệm khách quan: 100%<br /> V. THIẾT LẬP MA TRẬN HỌC KỲ I<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Vũ Dức Hoành SĐT: 0918572516<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> chủ đề<br /> (nội dung ,<br /> chương...)<br /> Chủ đề 1:<br /> Pháp luật và<br /> đời sống<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ: %<br /> <br /> dung<br /> chuẩn<br /> KT,<br /> KN,<br /> TĐ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 0.05<br /> <br /> 1<br /> 0,25<br /> 0,025<br /> <br /> Khái<br /> niệm<br /> về PL<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ:<br /> 2,75<br /> <br /> Chủ đề 3:<br /> Công dân<br /> bình đẳng<br /> trước pháp<br /> luật<br /> <br /> KN về<br /> bình<br /> đẳng,<br /> các ND<br /> bình<br /> đẳng<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ: %<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 6<br /> 1,5<br /> 15<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ: %<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 6<br /> 15<br /> <br /> 4<br /> 10<br /> <br /> Tổng số câu:<br /> <br /> 12<br /> <br /> 16<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tổng số<br /> điểm:<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Chủ đề 5:<br /> Quyền bình<br /> đẳng giữa<br /> các dân tộc<br /> và tôn giáo<br /> <br /> 1<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ:37,5<br /> <br /> Các<br /> vấn đề<br /> bình<br /> đẳng<br /> DT,<br /> TG<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ: 35<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Vũ Dức Hoành SĐT: 0918572516<br /> <br /> Số câu:<br /> 40<br /> TNKQ<br /> Số điểm:<br /> 10<br /> TNKQ<br /> Tỉ lệ 100<br /> %<br /> <br /> 2<br /> <br /> VI. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> Trường THPT Nguyễn Du<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: GDCD– Lớp 12<br /> <br /> Câu 1: Pháp luật là:<br /> A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .<br /> B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.<br /> C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng<br /> quyền lực nhà nước.<br /> D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.<br /> Câu 2: Pháp luật nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của:<br /> A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động<br /> B. Giai cấp trí thức.<br /> C. Giai cấp nông dân.<br /> D. Quân đội và công an<br /> Câu 3: Văn bản hiệu lực pháp lý cao nhất trong toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam:<br /> A. Nghị quyết của Quốc hội.<br /> B. Quyết định của Thủ tướng Chủ tịch nước.<br /> C. Hiến pháp.<br /> D. Bộ Luật Hình sự.<br /> Câu 4: Pháp luật có vai trò như thế nào với công dân?<br /> A. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.<br /> B. Là phương tiện để công dân thực hiện nhu cầu của mình.<br /> C. Là phương tiện để công dân khiếu nại.<br /> D. Là phương tiện để bảo vệ mọi lợi ích của công dân.<br /> Câu 5: Nhà nước quản lý xã hội bằng hệ thống nào nào hiệu quả nhất:<br /> A. Đạo đức.<br /> B. Pháp luật<br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Vũ Dức Hoành SĐT: 0918572516<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. Giáo dục.<br /> D. Phong tục tập quán.<br /> Câu 6: Điền vào chỗ trống cho phù hợp: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành<br /> …………… mà nhà nước là đại diện.<br /> A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền<br /> B. phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân<br /> C. phù hợp với các quy phạm đạo đức<br /> D. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân<br /> Câu 7: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:<br /> A. Tính quy định.<br /> B. Tính dân tộc.<br /> C. Tính đa dạng về ngôn ngữ<br /> D. Tính chặt chẽ về hình thức.<br /> Câu 8: Theo em, Pháp luật do ai ban hành:<br /> A. Quốc Hội<br /> B. Chính phủ<br /> C. Mặt trận tổ quốc<br /> D. Nhà nước.<br /> Câu 9: Pháp luật được áp dụng cho tất cả mọi người, mọi lĩnh vực đời sống xã hội. Là đặc<br /> trưng của tính:<br /> A. Quyền lực bắt buộc<br /> B. Quy phạm phổ biến<br /> C. Xã hội sâu sắc<br /> D. Nhân dân lao động<br /> Câu 10: Điền vào chỗ trống: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện.......<br /> A. Quyền và trách nhiệm của mình<br /> B. Quyền và trách nhiệm của công dân<br /> C. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình<br /> D. Quyền và tự do của công dân<br /> Câu 11: Nhà nước cần phải làm gì để tăng cường vai trò quản lý của mình:<br /> A. Xử lý nghiêm hành vi vi phạm pháp luật.<br /> B. Phổ biến giáo dục pháp luật.<br /> C. Xây dựng hệ thống pháp luật.<br /> D. Xây dựng phát triển kinh tế đất nước<br /> Câu 12: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:<br /> A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.<br /> B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br /> C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn<br /> thể mà họ tham gia.<br /> D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu<br /> trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 13: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:<br /> A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Vũ Dức Hoành SĐT: 0918572516<br /> <br /> 4<br /> <br /> B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.<br /> C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br /> D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu<br /> trách nhiệm pháp lý.<br /> Câu 14: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước<br /> pháp luật thể hiện qua việc:<br /> A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.<br /> B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.<br /> C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.<br /> D. Tất cả các phương án trên.<br /> Câu 15: Bạn A thi đại học đạt 29 điểm có nguyện vọng 1 vào ngành công an, vượt xa điểm<br /> tuyển sinh. Tuy nhiên mẹ bạn 2 đã từng bị tù giam 2 năm do làm hàng giả; Vậy trường hợp<br /> của bạn là:<br /> A. Mâu thuẫn với quyền bình đẳng<br /> B. Không mâu thuẫn với quyền bình đẳng.<br /> C. Cùng điều kiện nhưng do hoàn cảnh khác nhau theo pháp luật<br /> D. Cả 3 đều sai.<br /> Câu 16:: Các bạn nam phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, các bạn nữ thì không. Vây có bình<br /> đảng hay không?<br /> A. Bình đẳng<br /> B. Không bình đẳng.<br /> C. Do xã hội tôn trọng nam hơn nữ.<br /> D. Do mức độ về quyền và nghĩa vụ khác nhau<br /> Câu 17: Những việc làm nào sau đây của công dân được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ:<br /> A. Được bầu cử, ứng cử.<br /> B. Tự do ngôn luận.<br /> C. Tự do kinh doanh<br /> D. Thừa kế tài sản<br /> Câu 18: Cơ sở nào sau đây được coi là cơ sở pháp lý bảo đảm bình đẳng quyền và nghĩa vụ<br /> của công dân:<br /> A. Nội quy xí nghiệp, cơ quan<br /> B. Điều lệ Đoàn – Hội.<br /> C. Hiến pháp- pháp luật.<br /> D. Đạo đức công dân<br /> Câu 19: Trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lý phải đảm bảo nguyên tắc nào?<br /> A. Không truy cứu vì người vi phạm là cán bộ cấp cao.<br /> B. Không bỏ sót hành vi vi phạm pháp luật.<br /> C. Hợp tình hợp lý.<br /> D. Bình đẳng trước tòa<br /> Câu 20: Điển từ thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau: công dân bình đẳng về quyền và<br /> nghĩa vụ là bình đẳng về ....và ...trước nhà nước và xã hội theo quy định của phấp luật.<br /> A. Hưởng lợi ích, trách nhiệm<br /> B. Hưởng quyền, làm nghĩa vụ<br /> C. Hưởg lợi , làm nhiệm vụ<br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Vũ Dức Hoành SĐT: 0918572516<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1