Trường THPT<br />
NGUYỄN KHUYẾN<br />
MÃ ĐỀ: 667<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12<br />
NĂM HỌC: 2016 - 2017<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
Đề gồm 04 trang<br />
<br />
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa, thế năng cực đại của lò xo được xác định theo biểu thức<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. k 2 A2 .<br />
B. m 2 A2 .<br />
C. m 2 A2 .<br />
D. m A2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút ℓiên tiếp bằng<br />
A. một nửa bước sóng.<br />
B. một bước sóng.<br />
C. một phần tư bước sóng.<br />
D. một số nguyên ℓần b/sóng.<br />
Câu 3: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên cao 16 lần trong 30 giây<br />
và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là<br />
A. v = 4,5m/s<br />
B. v = 12m/s.<br />
C. v = 3m/s<br />
D. v = 2,25 m/s<br />
Câu 4: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br />
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân<br />
bằng.<br />
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa với tần số là<br />
1 k<br />
1 m<br />
k<br />
m<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. 2<br />
.<br />
D. 2<br />
.<br />
2 m<br />
2 k<br />
m<br />
k<br />
Câu 6: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(20t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s).<br />
Chất điểm này dao động với tần số góc là<br />
A. 20 rad/s.<br />
B. 5 rad/s.<br />
C. 10 rad/s.<br />
D. 15 rad/s.<br />
Câu 7: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu<br />
ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì con<br />
lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là<br />
A. 56,8N/m.<br />
B. 100N/m.<br />
C. 736N/m.<br />
D. 73,6N/m.<br />
Câu 8: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố<br />
định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ:<br />
<br />
A. Vuông pha.<br />
B. ℓệch pha góc<br />
C. Cùng pha.<br />
D. Ngược pha.<br />
4<br />
Câu 9: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi<br />
A. li độ có độ lớn cực đại.<br />
B. gia tốc có độ lớn cực đại.<br />
C. li độ bằng không.<br />
D. pha dao động cực đại.<br />
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình:<br />
<br />
a 5 cos(10t )(m / s 2 ) . Gia tốc cực đại của chất điểm là<br />
3<br />
2<br />
A. 50 m / s .<br />
B. 10 m / s 2 .<br />
C. 5 m / s 2 .<br />
D. 2 m / s 2 .<br />
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng<br />
100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số<br />
A. 6 Hz.<br />
B. 3 Hz.<br />
C. 12 Hz.<br />
D. 1 Hz.<br />
Trang 1/4 - Mã đề: 667<br />
<br />
Câu 12: Xét hai dao động có phương trình x1 A1 cost 1 và x2 A2 cost 2 . Với k Z .<br />
Kết luận nào dưới đây là không đúng?<br />
A. Khi 1 2 2k thì hai dao động cùng pha.<br />
B. Khi 1 2 (2k 1) thì hai dao động ngược pha.<br />
C. Khi 1 2 k thì hai dao động cùng pha.<br />
<br />
D. Khi 1 2 (2k 1) thì hai dao động vuông pha.<br />
2<br />
Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.<br />
Con lắc dao động với tần số góc là<br />
1 g<br />
g<br />
1 <br />
<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
2 <br />
<br />
2 g<br />
g<br />
Câu 14: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của đoạn thẳng<br />
nối hai nguồn sóng S1S2 đến một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu<br />
biết S1, S2 dao động ngược pha:<br />
A. /4<br />
B. /2<br />
C. 3/2<br />
D. 3/4<br />
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0.<br />
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
năng của con lắc là<br />
A. mg2 .<br />
B. mg0<br />
C. mg2 .<br />
D. 2mg0 .<br />
0<br />
0<br />
2<br />
4<br />
Câu 16: Trên một sợi dây dài 1,5m với 2 đầu cố định, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây<br />
người ta thấy trên dây còn có 4 điểm khác không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là<br />
45m/s. Tần số sóng bằng<br />
A. 45Hz.<br />
B. 60Hz.<br />
C. 90Hz.<br />
D. 75Hz.<br />
Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
là x1 5cos t cm và x2 3cos t cm ; Biên độ của dao động tổng hợp hợp là<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
A. 5cm.<br />
B. 3cm.<br />
C. 4cm.<br />
D. 8cm.<br />
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s, biên độ 5cm. Chiều dài<br />
tự nhiên của lò xo là 40cm. Lấy g = 2 (m/s2). Khi vật ở vị trí cao nhất. lò xo có chiều dài<br />
A. 35cm.<br />
B. 39cm.<br />
C. 45cm.<br />
D. 49cm.<br />
Câu 19: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.<br />
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br />
C. Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br />
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br />
Câu 20: Dao động tắt dần của vật có đặc điểm là:<br />
A. Cơ năng của vật giảm dần.<br />
B. Động năng của vật ở vị trí cân bằng luôn không đổi.<br />
C. Biên độ dao động của vật không đổi. D. Cơ năng của vật không đổi.<br />
Câu 21: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
x1 2cost cm và x2 2 cos t <br />
cm . Phương trình dao động của vật là<br />
3<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 2 2cos(t ) cm. B. x 2 2cos(t ) cm. C. x 4cos(t ) cm. D. x 4cos(t ) cm.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.<br />
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 667<br />
<br />
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
Câu 23: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những<br />
điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k Z) ℓà:<br />
A. d2 – d1 = k<br />
B. d2 – d1 = 2k<br />
C. d2 – d1 = k/2<br />
D. d2 – d1 = (k+1/2)<br />
Câu 24: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm<br />
nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng<br />
phần tử M trên mặt nước đang đi lên vị trí cân bằng. Chiều truyền<br />
sóng là chiều<br />
A. từ dưới lên trên<br />
B. từ trên xuống dưới<br />
C. từ trái sang phải<br />
D. từ phải sang trái.<br />
Câu 25: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người<br />
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10<br />
dao động. Lấy g 2 (m / s 2 ) . Tần số góc của con lắc ban đầu là<br />
A. 4 (rad / s )<br />
B. (rad / s )<br />
C. 2 (rad / s )<br />
D. 3 (rad / s )<br />
Câu 26: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình<br />
<br />
x1 A1 cos(t )cm và x2 A2 cos( t ) cm . Dao động tổng hợp có phương trình<br />
4<br />
x 5 cos(t )cm . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì góc có giá trị bằng<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động<br />
điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khi vật qua vị trí cân bằng giữ tại một điểm ở giữa lò<br />
T 2<br />
T<br />
xo, khi đó vật dao động với chu kỳ là A. .<br />
B. T 2 .<br />
C. T.<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
2<br />
Câu 28: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động<br />
2<br />
lần lượt là: x1 A1 cos(t 1 ) ; x 2 A2 cos(t 2 ) . Cho biết: 4 x12 x2 = 13(cm2) . Khi chất điểm<br />
thứ nhất có li độ x1 = 1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là<br />
A. 9 cm/s.<br />
B. 6 cm/s.<br />
C. 8 cm/s.<br />
D. 12 cm/s.<br />
Câu 29: Sóng dọc truyền trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 300cm/s, biên<br />
độ sóng là 3cm. Tìm khoảng cách gần nhất giữa hai điểm A và B trong quá trình dao động? Biết A, B<br />
nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là: 10cm, 31cm.<br />
A. 17cm<br />
B. 21cm<br />
C. 20 cm<br />
D. 15cm<br />
Câu 30: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn<br />
5/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 4cos2t<br />
(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 8(cm/s) thì<br />
tốc độ dao động của phần tử N là<br />
A. 3 (cm/s).<br />
B. 0,5 (cm/s).<br />
C. 4(cm/s).<br />
D. 6(cm/s).<br />
Câu 31: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O đường kính 20 cm với tốc độ<br />
góc 10 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là<br />
A. 10 cm/s.<br />
B. 100 cm/s.<br />
C. 200 cm/s.<br />
D. 10 m/s.<br />
2<br />
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos(4t ) (x tính bằng cm và t tính<br />
3<br />
bằng giây ). Số lần vật đi qua vị trí x = 2 cm trong khoảng thời gian 7/3 s kể từ thời điểm t = 0 là<br />
A. 8.<br />
B. 10.<br />
C. 6.<br />
D.12.<br />
Trang 3/4 - Mã đề: 667<br />
<br />
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ<br />
10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Tần số của sóng cơ đó là<br />
A. 18Hz<br />
B. 10 Hz<br />
C. 24Hz<br />
D. 12Hz<br />
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng<br />
k = 40N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với giá đỡ tại điểm<br />
m<br />
Q (hình 1). Lấy g=10m/s2. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4,5cm rồi thả nhẹ<br />
cho vật dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị<br />
k<br />
trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian lúc thả vật. Khi lò xo nén một<br />
đoạn 3,5cm lần thứ 35 kể từ t = 0, quãng đường đi được của vật có giá trị gần nhất Hình 1 Q<br />
với giá trị nào sau đây?<br />
A. 135cm.<br />
B. 140cm.<br />
C. 145cm.<br />
D. 130cm.<br />
Câu 35: Trên mặt chất ℓỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = 2cos20πt<br />
cm. Sóng truyền với tốc độ 20cm/s và cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. M<br />
ℓà một điểm cách hai nguồn ℓần ℓượt ℓà 10cm, 12,5cm. Phương trình sóng tổng hợp tại M ℓà:<br />
A. u = 2cos20πt cm<br />
B. u = -2cos(20πt + 3π/4) cm<br />
C. u = - cos(20πt + π/20)cm<br />
D. u = 2cos(20πt + π/6) cm<br />
Câu 36: Một con ℓắc ℓò xo độ cứng K = 400 N/m; m = 0,1kg được kích thích bởi 2 ngoại ℓực sau<br />
<br />
- Ngoại ℓực 1 có phương trình f1 = Fcos(8πt + ) cm thì biên độ dao động của vật ℓà A1<br />
3<br />
- Ngoại ℓực 2 có phương trình f2 = Fcos(6πt + π/2) cm thì biên độ dao động của vật ℓà A2.<br />
Tìm nhận xét đúng?<br />
A. A1 = A2<br />
B. A1 > A2<br />
C. A1 < A2 D. A và B đều đúng.<br />
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình<br />
u A uB 4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm<br />
trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 BM1 1cm và AM 2 BM 2 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của<br />
M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là<br />
A. 3 mm.<br />
B. 3 mm.<br />
C. 3 mm.<br />
D. 3 3 mm.<br />
Câu 38: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc<br />
<br />
( rad) . Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên bằng:<br />
30<br />
<br />
30<br />
A. 30.<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
30<br />
<br />
Câu 39: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha.<br />
Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại.<br />
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.<br />
A. v = 15cm/s<br />
B. v = 22,5cm/s<br />
C. v = 0,2m/s<br />
D. v = 5cm/s<br />
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là<br />
điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm. Biết biên độ dao động của B là a. Gọi C là một điểm trên dây<br />
nằm trong khoảng AB có biên độ bằng<br />
A. 14/3 cm<br />
<br />
B. 7 cm<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
. Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của C là<br />
C. 3,5 cm<br />
<br />
D. 1,75 cm<br />
<br />
--- HẾT ---<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề: 667<br />
<br />