intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 301)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 301)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 301)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN KHỐI 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: ........................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 301 Câu 1. Khối hai mươi mặt đều( hình vẽ minh họa) là khối đa diện đều loại A. 4;3 . B. 3; 4 . C. 5;3 . D. 3;5 . 2 x 1 Câu 2. Đường thẳng d : y   3x  m. (m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân x 1 biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  5  0 , với O là gốc tọa độ. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây A.  3;   . B.  3;3 . C.  5; 3 . D.  ; 5  . Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  5 x là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  , x  R . Số điểm cực tiểu của hàm số 2 3 đã cho là A. .1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x   6m  11 x  m  8m  7  , x  . Tổng 5 2 2 tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị? A. 20. B. 17. C. 18. D. 28. 1 Câu 6. Trên khoảng  0;  , hàm số y  x 2  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm? x 1 3 1 A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. . 2 4 2 Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  a, AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy hình chóp là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SD và đáy hình chóp bằng 600 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là a 3 13 a3 5 a3 a 3 11 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 12 x2 Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 5  ? xm A. 6 . B. 4. C. 7 . D. 5 . Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y  f ( x)   x  3x  9 x  3 tại điểm có hoành độ x0 , 3 2 biết rằng f ( x0 )  6 là // A. y  9 x  3. B. y  9 x  6. C. y  9 x  2. D. y  9 x  6. Mã đề 301 Trang 1/4
  2. Câu 10. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x 1 x 2x A. y  B. y  C. y  D. y  2x  1 2x  1 2x  1 2x  1 Câu 11. Một hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 7. B. 9 . C. 6. D. 8.  x  1 2 Câu 12. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x2 A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3. C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0. Câu 13. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;3 lần lượt là 1 4 a, b . Khi đó giá trị tích của a.b bằng bao nhiêu? 39 39 A. 3. B. 3. C.  . D. . 4 4 xm Câu 14. Gọi m0 là một giá trị của là tham số thực m để hàm số y  thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề x 1  2;4 nào dưới đây đúng? A. m0  4 . B. m0  (1;1). C. m0  (1; 4). D. m0  1 . Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số tiệm cận ngang của đồ thị y  f ( x) là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)   x  4 x  R . Khẳng định nào sau đây đúng? / 2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;2) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) . Câu 17. Hàm số y  x3  3x 2  1 nghịch biến trên khoảng A.  ;0  . B.  2; 0  . C.  ; 2  ;  0;   . D.  0; 2  . Câu 18. Một khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150m2 khi đó có thể tích bằng A. 125m2 . B. 30m3 . C. 400m3 . D. 125m3 . Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng? Mã đề 301 Trang 2/4
  3. A. .Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . D. Hàm số đạt cực dại tại x  6 . Câu 20. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào? A.  0; 4  . B.  ; 1 . C.  1; 1 . D.  3;   . Câu 21. Cho hàm số y   x  2 x  1 . Điểm nào dưới đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho? 4 2 A. B  1;0  . B. D  1;1 . C. A  0; 1 . D. C 1; 2  . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2DP . Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N . Thể tích của khối đa diện SAMNP là 7 13 11 17 A. VSAMNP  V . B. VSAMNP  V . C. VSAMNP  V . D. VSAMNP  V . 30 30 30 30 Câu 23. Chiều cao của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C D là / / / / A. A / B . B. AB . C. DD / . D. A/ C . Câu 24. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  2; 4 như sau Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4 bằng A. min y  17. B. min y  3. C. min y  1. D. min y  19. 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4 Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AD  2a, AA '  a, AC  2 2a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 8a3 . B. 4a 3 . C. 2 2a3 . D. 4 2a3 . Câu 26. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC  2a, BC  a, SA  4a , SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là 2 2a 3 2a 3 A. .. B. 2 2a3 . C. . D 2a3 . 3 3 Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng  ;1 , 1;   và có bảng biên thiên như sau Mã đề 301 Trang 3/4
  4. Xác định m để phương trình f ( x)  m  2 có 2 nghiệm phân biệt. A. m  0. B. m  3; m  0. C. m  3. D. m  1; m  2. Câu 28. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC a 3 bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho. 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 24 Câu 29. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y   x3  3x 2  1. B. y  x3  3x 2  1. C. y   x3  3 x 2  1. D. y  x3  3x 2  1. Câu 30. Cho khối chóp S. ABCD , đáy ABCD có diện tích bằng 4a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  3a . Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 24a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 6a 3 . Câu 31. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 2 A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh2 . D. V  Bh. 3 3 2x  3 Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  có phương trình là x 1 A. x  2. B. x  1. C. y  2. D. x  1  0. ------ HẾT ------ Mã đề 301 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2