Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Giang
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Giang" dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Giang
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) ĐỀ 1 Câu 1 (2,0 điểm): a) Trong các số sau: 1987; 1978; 1969; 1696; 2022. Số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? b) Trong các số sau: 3; 4; 5; 7; 10; 12; 15; 18; 20; 24. Số nào là ước của 24? Số nào là bội của 5? Câu 2 (1.5 điểm). Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: a) A = {x| x là số tự nhiên lẻ, 201 < x ≤ 210} b) B = {x| x là số tự nhiên chia hết cho 9 và 80 ≤ x < 110} c) Tập hợp C gồm các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4 Câu 3 (1.5 điểm). 1) Thực hiện phép tính. 2 b) 7891 112 587 584 6 3 a) 118 :117 89 : 87 2) Tính nhanh: 87.2022 250.13.8 22.87 Câu 4 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 5. x 3 45 c) x là chữ số thỏa mãn 4x5 3 b) 2x 3 121.11 3 d) x là số nguyên tố và 10 ≤ x ≤ 19 Câu 5 (2,0 điểm). 1) Cho các hình sau, em hãy viết tên hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân. 2) Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp đôi chiều rộng, và một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. a) Tính chu vi hình chữ nhật. b) Tính diện tích hình vuông. Câu 6 (1.0 điểm). a) Tìm số tự nhiên x, biết: 3x 1 3x 2 22.34 b) Cho biểu thức A 2100 298 296 294 ... 24 22 và B 3.2100 4 . Chứng tỏ rằng 5A B là bình phương của một số tự nhiên. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh : ………………………………… Số báo danh : ……………… Chữ kí giám thị 1 : …………………. Chữ kí giám thị 2 : ………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm a) Số bé nhất là: 1696 0,5 Số lớn nhất là: 2022 Câu 0,5 HS không có lời dẫn nhưng viết đúng 2 số cần tìm vẫn chấm tối đa 1 b) Số là ước của 24 gồm: 3; 4; 12; 24 0,5 (2,0 Số là bội của 5 gồm: 5; 10; 15; 20 0,5 đ) HS không có lời dẫn nhưng viết đúng các số cần tìm và tách thành 2 dòng riêng biệt vẫn chấm tối đa - Thiếu từ 1 đến 3 số hoặc thừa số trừ 0,25 điểm mỗi ý a) A = {203; 205; 207; 209} 0,5 Câu b) B = {81; 90; 99; 108} 0,5 2 c) C = {40; 31; 13; 22} 0,5 (1,5 đ) - Viết sai ký hiệu tập hợp, thừa (thiếu) phần tử không chấm điểm mỗi ý - Dùng dấu phẩy trừ 0,25 điểm mỗi ý - Không viết tên tập hợp vẫn cho điểm tối đa 1) a) 118 :117 89 : 87 11 82 0,25 11 64 75 0,25 2 b) 7891 112 587 584 6 3 Câu 7891 112 33 6 7891 121 27 6 2 2 0,25 3 (1,5 7891 94 6 7891 100 7891 10000 17891 2 2 0,25 đ) 2) 87.2022 250.13.8 22.87 87.2022 22.87 250.8 .13 87. 2022 22 2000.13 87.2000 2000.13 0,25 2000. 87 13 2000.100 200000 0,25 - Nếu không tính nhanh thì không chấm a) 70 5. x 3 45 5. x 3 70 45 5. x 3 25 0,25 x 3 25 : 5 x 3 5 x 5 3 x 8 0,25 b) 2x 3 121.11 2x 3 112.11 2x 3 113 3 3 3 0,25 Câu 4 2x 3 11 2x 11 3 2x 8 x 8 : 2 x 4 0,25 (2,0 c) 4x5 3 khi 4 x 5 3 x 93 0,25 đ) x 0;3;6;9 0,25 - Nếu thiếu bước tính tổng tìm x ngay trừ 0,25 điểm d) x 11;13;17;19 0,5 - Viết x là ( hoặc =) 11;13;17;19 vẫn chấm - Thiếu từ 1 đến 3 số hoặc thừa số trừ 0,25 điểm
- 1) Hình vuông ABCD Hình thoi EFGH ; Câu Hình chữ nhật MNKP ; 1 5 - Sai mỗi hình trừ 0,25 điểm (2,0 2) a) Chiều dài hình chữ nhật là: 8.2 16 m 0,25 đ) Chu vi hình chữ nhật là: (8 16).2 48 m 0,25 b) Độ dài cạnh của hình vuông là: 48 : 4 12 m 0,25 Diện tích của hình vuông là: 122 144 m 2 0,25 - Thiếu từ 1 hoặc nhiều đơn vị trừ toàn phần 2: 0,25 điểm a) 3x 1 3x 2 22.34 3x 1 3.3x 1 4.34 1 3 .3x 1 4.34 4.3x 1 4.34 0,25 3x 1 34 x 1 4 x 3 0,25 b) Ta có A 2100 298 296 294 ... 24 22 22.A 22. 2100 298 296 294 ... 24 22 Câu 4A 2102 2100 298 296 ... 26 24 6 (1,0 4A A 2102 2100 298 296 ... 26 24 đ) 2100 298 296 294 ... 24 22 5A 2102 22 5A 2102 4 0,25 5A B 2102 4 3.2100 4 2102 4 3.2100 4 22.2100 3.2100 4.2100 3.2100 2100 = 250.250 250 2 0,25 5A B là bình phương của số tự nhiên 250 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 926 | 112
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 29 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
5 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
4 p | 14 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
3 p | 14 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
5 p | 20 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
4 p | 19 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 21 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHTN)
26 p | 27 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 24 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 28 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 41 | 0
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 28 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn