intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 201)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 201)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 201)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   với chu kì g g l l A.  . B.  2π . C.  2π . D.  . l l g g Câu 2: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều   hòa với tần số góc là k k m m A.  . B. 2π . C. 2π . D.  . m m k k Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Tại điểm M cách  các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại khi A.  d 2 − d1 = kλ . B.  d 2 − d1 = ( 4k + 1) λ / 4 . C.  d 2 − d1 = ( 4k − 1) λ / 4 . D.  d 2 − d1 = ( 2k − 1) λ / 2 . Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 7: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  x1 = A1.cos ( ωt + ϕ1 ) và  x 2 = A 2 .cos ( ωt + ϕ2 ) . Dao động tổng hợp có phương trình  x = A.cos ( ωt + ϕ ) , trong đó A tính được bằng  công thức A.  A = A1 + A 2 + A1A 2 .cos ( ϕ2 − ϕ1 ) . B.  A = A1 + A 2 + 2A1A 2 .cos ( ϕ2 + ϕ1 ) . 2 2 2 2 2 2 C.  A = A1 + A 2 + A1A 2 .cos ( ϕ2 + ϕ1 ) . D.  A = A1 + A 2 + 2A1A 2 .cos ( ϕ2 − ϕ1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 8:  Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos( t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,25π rad. B. π rad. C. 0,5π rad. D. 1,5π rad. Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai   Trang 1/4 ­ Mã đề 201
  2. nguồn dao động A. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 10:  Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ  là m dao động điều hòa theo phương ngang với   phương trình x = Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A.  m A2 . B. m 2A2 . C. m A2. D.   m 2A2 . 2 2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và  gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a 2 v2 a 2 ω2 a 2 v2 a 2 A.  + = A 2 . B.  + = A 2 . C.  + = A 2 . D.  + = A2 . ω2 ω2 ω2 ω4 v 2 ω4 ω4 ω2 Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của   con lắc sẽ A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10  cm/s. Tần  số góc của dao động là A.  2π  rad/s.  B. 3 π  rad/s. C. 4 π  rad/s.  D.  π  rad/s.  Câu 15: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?  A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.  D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.  B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. và hướng không đổi. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 17: Một con lắc lò xo có tần số  dao động riêng 1,5 Hz. Tác dụng vào con lắc này một ngoại lực   tuần hoàn có biên độ  không đổi còn tần số  thay đổi được. Nếu tần số của ngoại lực tăng từ  1 Hz đến  2Hz thì biên độ của con lắc đơn này thay đổi như thế nào? A. Biên độ của con lắc không thay đổi. B. Biên độ của con lắc luôn giảm. C. Biên độ của con lắc tăng rồi giảm. D. Biên độ của con lắc giảm rồi tăng. Câu 18:  Phát biểu nào sau đây là  sai  khi nói về  dao động của con lắc đơn (bỏ  qua lực cản của môi   Trang 2/4 ­ Mã đề 201
  3. trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Khi vật nặng đi qua vị trí li độ bằng 0, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình u A = u B = a cos ( ωt ) cm  với bước  sóng  λ = 2 cm . Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. Biết M cách nguồn A, B   lần lượt  d1  và  d 2 . Cặp giá trị có thể của  d1  và  d 2 là A.  d1 = 9cm ;  d 2 = 10cm . B.  d1 = 9cm ;  d 2 = 8cm . C.  d1 = 8cm ;  d 2 = 10cm . D.  d1 = 8cm ;  d 2 = 7cm . Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  A1  và  A2 , lệch pha nhau  một góc  ∆ϕ . Khi  t = t1  thì dao động 1 có li độ   −2  cm và dao động 2 có li độ   −3,5  cm. Li độ dao động  tổng hợp khi đó là A. 1,5 cm. B. ­1,5 cm. C. 5,5 cm. D. ­5,5 cm. Câu 21: Với một sóng cơ nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. biên độ sóng. B. bản chất môi tường. C. bước sóng. D. tần số sóng. Câu 22: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  λ  = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. Sóng tại  A và sóng tại M A. vuông pha với nhau. B. ngược pha với nhau.  C. sớm pha hơn một góc là  3π / 2  rad. D. cùng pha với nhau. Câu 23: Hai nguồn sóng cơ  AB cách nhau dao động chạm nhẹ  trên mặt chất lỏng, cùng tần số  80Hz,   cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s. Số  điểm không dao   động trên đoạn AB = 90 cm là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 7 điểm. D. 8 điểm. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ  của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là  40 3 cm/s2. Biên độ  dao động của chất điểm là  A. 10 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 25: Treo một con lắc đơn tại nơi có gia tốc  g = π2 m/s2, chiều dài của dây treo là 1 m và bỏ qua tác   dụng của lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị  trí cân bằng một góc 6 0 rồi thả  nhẹ  cho vật dao động điều   hòa. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật.   Phương trình dao động của vật nhỏ là: π π A.  s = cos ( πt + π ) m. B.  s = cos ( πt ) m. C.  s = 0,06cos ( πt ) m. D.  s = 0,06cos ( πt + π ) m. 30 30 Câu 26: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ  và lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m, dao động điều hòa với   biên độ  0,1 m. Mốc thế năng  ở  vị  trí cân bằng. Khi viên bi cách vị  trí cân bằng 6 cm thì động năng của   con lắc bằng A. 3,2 mJ. B. 6,4 mJ. C. 0,32 J. D. 0,64 J. Câu 27: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.   π 3π Hai dao động này có phương trình lần lượt là  x1 = 4 cos(10t + )  cm và  x 2 = 3cos(10t − )  cm. Độ  lớn  4 4 Trang 3/4 ­ Mã đề 201
  4. vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là  A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 28:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g dao động trên mặt   A 3 phẳng nằm ngang không ma sát. Lấy  π2 =10m/s2. Thời gian từ lúc vật qua vị trí có li độ   x = −  theo  2 chiều âm đến lúc vận tốc đạt cực đại lần thứ 2 là A. 0,421 s. B. 14,17 s. C. 13,33 s. D. 0,448 s. π Câu   29:  Hai   dao   động   cùng   phương   lần   lượt   có   phương   trình   x1  =   A1 cos(π t + ) (cm)   và   x2  =  3 π 6 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình  x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay  3 đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A.  A1 = 0 cm . B.  A1 = 12 cm . C.  A1 = 6 cm . D.  A1 = 3cm . Câu 30: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ  truyền sóng  nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và  cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ  truyền   sóng là  A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2