intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 321)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 321)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 321)

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 321 Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình  x1  2cos(5t  ) (cm) và x 2  2cos5t (cm) . Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 2 A. 20π cm/s . B. 10π cm/s . C. 10 2π cm/s . D. 10 2 cm/s . Câu 2: Một dây dài 60cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz ta nhận thấy và 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 24m/s B. 30m/s C. 3m/s D. 12m/s Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu khi  A. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . B. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . 2  C. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . D. 2  1  2k với k  0; 1; 2... . 4 Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình π π x1 = 4 2cos(10πt + ) (cm) và x 2 = 4 2cos(10πt - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật 3 6 là π π A. x = 8cos(10πt - ) (cm). B. x= 4 2cos(10πt - ) (cm). 6 6 π π C. x = 4 2cos(10πt + ) (cm). D. x = 8cos(10πt + ) (cm) . 12 12 Câu 5: Dao động tắt dần là dao động A. của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. B. có biên độ dao động không đổi theo thời gian. C. có tần số giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x  6cos(4t   )  cm; s  . Tốc độ góc của vật là 2 A. 4π rad/s . B. 6 rad/s . C.  π rad/s . D. 1, 5 rad/s . 2 Câu 7: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng: A. biên độ. B. tần số. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 8: Quan sát sóng dừng trên dây dài 1,4m, một đầu cố định và một đầu tự do ta thấy có 6 Trang 1/4 - Mã đề 321
  2. điểm đứng yên (kể cả điểm ở đầu cố định). Biết tần số sóng là 30Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 10,3m/s B. 5,1m/s C. 25m/s D. 15,3m/s Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, trong 2 s vật đi được quãng đường 40 cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(  t -  /2 ) (cm). B. x = 20cos(  t +  ) (cm). C. x = 10sin(  t -  /2) (cm). D. x = 10cos(2  t +  /2) (cm). Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng đến hai nguồn kết hợp là  A. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 4  B. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 2 C. d 2  d1  k . với k  0,  1,  2,... .  D. d 2  d1  k , với k  0,  1,  2,... . 2 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất lò xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g =10m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo có chiều dài 34,5 cm thì động năng của vật là A. 480 mJ. B. 24 mJ. C. 48 mJ. D. 240 mJ. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ A A 3 A A. x = ± . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± A . 2 2 3 2 Câu 13: Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào A. cách chọn gốc thời gian. B. cách kích thích cho vật dao động. C. cấu tạo của hệ. D. cách chọn trục tọa độ. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: với t tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì A. 0,20 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 0,50 s. Câu 15: Nguồn âm O phát âm đẳng hướng, tại A đo được mức cường độ âm là 50dB. Biết cường độ âm chuẩn Io=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là: A. 107W/m2 B. 10-5W/m2. C. 105W/m2. D. 10-7W/m2. Câu 16: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. chất rắn và chất lỏng. B. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. C. chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. chất rắn và chất khí. Trang 2/4 - Mã đề 321
  3. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Bỏ qua mọi ma sát, con lắc lò xo dao động với chu kì là m k 1 k 1 m A. T  2 . B. T  2 . C. T  . D. T  . k m 2 m 2 k Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.   C. lệch pha nhau góc . D. lệch pha nhau góc . 3 2 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 là 30 cm , hai nguồn cùng pha và có cùng tần số f  50 Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 100 cm/s . Số điểm có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của S1S2) bán kính 5,5 cm là A. 10. B. 11. C. 12. D. 22. Câu 20: Cho hai dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Pha ban đầu dao động tổng hợp được tính bởi công thức A1sinφ1 -A 2sinφ 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A. tanφ= . B. tan   . A1cosφ1 -A 2 cosφ 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 C. tan   . D. tan   . A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 Câu 21: Khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục của con lắc lò xo trong dao động điều hòa thì A. lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. B. lực đàn hồi luôn cùng chiều với chuyển động. C. lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở hai biên. D. lực hồi phục luôn hướng về chiều âm. Câu 22: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là u  a.cost . Tại điểm M cách S1 và S2 một đoạn d1 và d2 dao động với biên độ A bằng   d 2  d1      d 2  d1   A. 2a. cos  . B. a. cos  .          d 2  d1     d 2  d1   x(cm) C. 2a cos  . D. a. cos  .       Câu 23: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ 4 1/4 Phương trình dao động là t(s) 0,5 1 A. x = 4cos(2πt)(cm) . B. x = 8cos(2πt + π)(cm) . -4 Trang 3/4 - Mã đề 321
  4. C. x = 8cos(2πt )(cm) . D. x = 4cos(2πt + π)(cm) . Câu 24: Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc /2 là 10 cm. Sóng này có bước sóng là A. 10 cm B. 20 m C. 40 cm D. 80 cm Câu 25: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. C. Khung xe sau khi đi qua ổ gà. D. Quả lắc đồng hồ. Câu 26: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó phát ra là A. Âm nghe được B. Hạ âm C. Siêu âm D. Trung âm Câu 27: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t+), vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A. D. vmax = A2. Câu 28: Tần số dao động điều hòa là A. khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động. B. khoảng thời gian để vật trở lại vị trí ban đầu. C. khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một giây. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 30: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Rắn, lỏng và khí. B. Khí, lỏng và rắn. C. Lỏng, khí và rắn. D. Rắn, khí và lỏng. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 321
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2