intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 543)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 543)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 543)

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 543 Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu khi  A. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . B. 2  1  2k với k  0; 1; 2... . 4  C. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . D. 2  1  (2k  1) với k  0; 1; 2... . 2 Câu 2: Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau một góc /2 là 10 cm. Sóng này có bước sóng là A. 10 cm B. 80 cm C. 40 cm D. 20 m Câu 3: Dao động tắt dần là dao động A. của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. B. có tần số giảm dần theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có biên độ dao động không đổi theo thời gian. Câu 4: Một dây dài 60cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz ta nhận thấy và 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30m/s B. 24m/s C. 3m/s D. 12m/s Câu 5: Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k là m k 1 k 1 m A. f = 2π . B. f = 2π . C. f = . D. f = . k m 2π m 2π k Câu 6: Cho hai dao động cùng phương có phương trình x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A 2 cos(t  2 ) . Pha ban đầu dao động tổng hợp được tính bởi công thức A1sinφ1 -A 2sinφ 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A. tanφ= . B. tan   . A1cosφ1 -A 2 cosφ 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 C. tan   . D. tan   . A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 Câu 7: Đồ thị bên biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là   A. x =10cos( t) cm B. x =10cos(4t + ) cm 2 2 C. x = 4cos(10t) cm D. x =10cos(8πt) cm Trang 1/4 - Mã đề 543
  2. Câu 8: Nguồn âm O phát âm đẳng hướng, tại A đo được mức cường độ âm là 40dB. Biết cường độ âm chuẩn Io=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là: A. 104W/m2 B. 108W/m2. C. 104W/m2. D. 10-8W/m2. Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau.   C. lệch pha nhau góc . D. lệch pha nhau góc . 2 3 Câu 10: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, trong 2 s vật đi được quãng đường 20 cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(  t -  /2 ) (cm). B. x = 5cos(2  t +  /2) (cm). C. x = 10cos(  t +  ) (cm). D. x = 10sin(  t -  /2) (cm). Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S 1S2 là 30 cm , hai nguồn cùng pha và có cùng tần số f  50 Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 100 cm/s . Số điểm có biên độ cực tiểu quan sát được trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của S 1S2) bán kính 4,5 cm là A. 20. B. 10. C. 12. D. 18. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng đến hai nguồn kết hợp là  A. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 2  B. d 2  d1  k , với k  0,  1,  2,... . 2  C. d 2  d1  (2k  1) , với k  0,  1,  2,... . 4 D. d 2  d1  k . với k  0,  1,  2,... . Câu 13: Một chất điểm dđ đh trên quỹ đạo MN = 30cm, biên độ dao động của vật là: A. 15cm B. 30cm C. 7,5cm D. – 15cm Câu 14: Một lá thép dao động với chu kì T = 40 ms. Âm do nó phát ra là A. Âm nghe được B. Trung âm C. Hạ âm D. Siêu âm Câu 15: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn và chất khí. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất Trang 2/4 - Mã đề 543
  3. lò xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g =10m/s2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lò xo có chiều dài 34,5 cm thì động năng của vật là A. 24 mJ. B. 240 mJ. C. 480 mJ. D. 48 mJ. Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa theo  phương nằm ngang với phương trình x  6cos(4t  )  cm; s  . Tốc độ góc của vật là 2 π A. 1, 5 rad/s . B.  rad/s . C. 6 rad/s . D. 4π rad/s . 2 Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ hai nút liền kề nó bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 19: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Rắn, lỏng và khí. B. Rắn, khí và lỏng. C. Lỏng, khí và rắn. D. Khí, lỏng và rắn. Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình π π x1 = 4 2cos(10πt + ) (cm) và x 2 = 4 2cos(10πt - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật 3 6 là π π A. x= 4 2cos(10πt - ) (cm). B. x = 4 2cos(10πt + ) (cm). 6 12 π π C. x = 8cos(10πt + ) (cm) . D. x = 8cos(10πt - ) (cm). 12 6 Câu 21: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng: A. cường độ âm. B. biên độ. C. tần số. D. mức cường độ âm. Câu 22: Khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục của con lắc lò xo trong dao động điều hòa thì A. lực đàn hồi luôn cùng chiều với chuyển động. B. lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. C. lực hồi phục luôn hướng về chiều âm. D. lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở hai biên. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: với t tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì A. 0,50 s. B. 0,20 s. C. 1,00 s. D. 0,25 s. Câu 24: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa  A. trễ pha so với li độ. B. ngược pha với li độ. 2  C. cùng pha với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 Trang 3/4 - Mã đề 543
  4. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ A A 3 A A. x = ± . B. x = ± A . C. x = ± . D. x = ± . 2 2 2 3 Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình  x1  2cos(5t  ) (cm) và x 2  2cos5t (cm) . Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 2 A. 10π cm/s . B. 10 2 cm/s . C. 20π cm/s . D. 10 2π cm/s . Câu 27: Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí A. mà lò xo không biến dạng. B. cân bằng. C. mà lực tác dụng vào vật bằng 0. D. có li độ cực đại. Câu 28: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. C. Quả lắc đồng hồ. D. Khung xe sau khi đi qua ổ gà. Câu 29: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là u  a.cost . Tại điểm M cách S1 và S2 một đoạn d1 và d2 dao động với biên độ A bằng    d 2  d1     d 2  d1   A. 2a cos  . B. a. cos  .         d 2  d1      d 2  d1   C. 2a. cos  . D. a. cos  .       Câu 30: Quan sát sóng dừng trên dây dài 1,4m, một đầu cố định và một đầu tự do ta thấy có 6 điểm đứng yên (kể cả điểm ở đầu cố định). Biết tần số sóng là 30Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 10,3m/s B. 5,1m/s C. 15,3m/s D. 25m/s ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 543
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2