SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br />
<br />
ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
Môn: ĐỊA LÝ 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là:<br />
A. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới<br />
B. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á<br />
C. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì<br />
D. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương<br />
Câu 2: Hướng vòng cung là hướng chính của:<br />
A. Vùng núi Bắc Trường Sơn<br />
C. Dãy Hoàng Liên Sơn<br />
<br />
B. Các hệ thống sông lớn<br />
D. Vùng núi Đông Bắc<br />
<br />
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm:<br />
2<br />
A. Diện tích khoảng 40.000km<br />
B. Do phù sa sông bồi tụ lên<br />
C. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt<br />
D. Có hệ thống đê sông và đê biển<br />
Câu 4: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan,<br />
các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:<br />
A. Vùng đặc quyền về kinh tế<br />
B. Tiếp giáp lãnh hải<br />
C. Lãnh hải<br />
D. Thềm lục địa<br />
Câu 5: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển trung bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta là do loại gió<br />
nào sau đây gây ra:<br />
A. Gió mùa tây nam<br />
B. Gió Mậu dịch nam bán cầu<br />
C. Gió phơn tây nam<br />
D. Gió Mậu dịch bắc bán cầu<br />
Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô của Việt Nam qua các năm<br />
<br />
Sản phẩm<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2006<br />
<br />
2010<br />
<br />
Than (triệu tấn)<br />
<br />
8,4<br />
<br />
11,6<br />
<br />
38,9<br />
<br />
44,8<br />
<br />
7,6<br />
16,3<br />
17,2<br />
15,0<br />
Dầu thô (triệu tấn)<br />
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?<br />
A. Biểu đồ Tròn<br />
B. Biểu đồ Miền<br />
C. Biểu đồ Đường<br />
D. Biểu đồ Cột<br />
Câu 7: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung:<br />
A. Lào Cai<br />
B. Cầu Treo<br />
C. Mộc Bài<br />
D. Cha Lo<br />
Câu 8: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?<br />
A. 2360<br />
B. 3460<br />
C. 3620<br />
D. 3260<br />
Câu 9: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở:<br />
A. Miền Nam<br />
B. Bắc Trung Bộ<br />
C. Miền Bắc<br />
D. Tây Bắc<br />
Câu 10: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là:<br />
A. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn<br />
B. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm<br />
C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần<br />
D. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời<br />
Câu 11: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho<br />
vùng đồng bằng ven biển nước ta là:<br />
A. Bão<br />
B. Sạt lở bờ biển<br />
C. Cát bay, cát chảy<br />
D. Động đất<br />
Câu 12: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn nằm ở tỉnh:<br />
A. Phú Yên<br />
B. Bình Định<br />
C. Quảng Nam<br />
D. Nghệ An<br />
Câu 13: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. Bắc Trung Bộ<br />
Câu 14: Cho biểu đồ:<br />
<br />
B. Nam Trung Bộ<br />
<br />
C. Bắc Bộ<br />
<br />
D. Nam Bộ<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br />
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br />
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br />
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br />
Câu 15: Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG<br />
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM<br />
<br />
Vùng<br />
<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
Sản lượng lúa (nghìn tấn)<br />
2005<br />
2014<br />
2005<br />
2014<br />
Đồng bằng sông Hồng<br />
1 186,1<br />
1 122,7<br />
6 398,4<br />
7 175,2<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
3 826,3<br />
4 249,5<br />
19 298,5<br />
25 475,0<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm<br />
của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?<br />
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng<br />
B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng<br />
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long<br />
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng<br />
Câu 16: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:<br />
A. Trên cả nước<br />
B. Phía nam đèo Hải Vân<br />
C. Tây Nguyên và Nam Bộ<br />
D. Nam Bộ<br />
Câu 17: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:<br />
A. 1987<br />
B. 1976<br />
C. 1996<br />
D. 1986<br />
Câu 18: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:<br />
A. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương<br />
B. Tiếp giáp với biển Đông<br />
C. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật<br />
D. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới<br />
Câu 19: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:<br />
A. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc<br />
B. Khan hiếm nước<br />
C. Thiên tai lũ quét, xói mòn ....<br />
D. Động đất<br />
Câu 20: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:<br />
A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%<br />
B. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%<br />
C. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%<br />
D. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%<br />
Câu 21: Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô trũng là đặc<br />
điểm địa hình của:<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. Đồng bằng sông Hồng<br />
C. Đồng bằng Sông Cửu Long<br />
Câu 22: Gió thổi vào nước ta ở mùa đông là :<br />
A. Gió tây nam<br />
C. Gió Mậu dịch nửa cầu bắc<br />
<br />
B. Đồng bằng ven biển miền trung<br />
D. Câu B và C đúng<br />
B. Câu C và D đúng<br />
D. Gió mùa đông bắc<br />
<br />
Câu 23: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 3 triệu km<br />
B. 0,5 triệu km<br />
C. 1 triệu km<br />
<br />
D. 2 triệu km<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 24: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng<br />
<br />
này có:<br />
A. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long<br />
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt<br />
C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô<br />
D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn<br />
Câu 25: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:<br />
A. ASEAN, OPEC, WTO<br />
B. ASEAN, WTO, APEC<br />
C. EEC, ASEAN, WTO<br />
D. OPEC, WTO, EEC<br />
Câu 26: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:<br />
A. Địa hình thấp và hẹp ngang<br />
B. Có 4 cánh cung lớn<br />
C. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta<br />
D. Gồm các khối núi và cao nguyên<br />
Câu 27: Vùng đất của nước ta là:<br />
A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển<br />
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo<br />
C. Phần đất liền giáp biển<br />
D. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển<br />
Câu 28: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:<br />
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều<br />
B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá<br />
C. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương<br />
D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt<br />
Câu 29: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu<br />
hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?<br />
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất<br />
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất<br />
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng<br />
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 30: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 23 23’B - 8 34’B và 102 09’Đ - 109 24’Đ<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
B. 23 23’B - 8 30’B và 102 09’Đ - 109 24’Đ<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
C. 23 20’B - 8 30’B và 102 09’Đ - 109 24’Đ<br />
0<br />
0<br />
0<br />
D. 23 23’B - 8 34’B và 102 09’Đ - 109 020’Đ<br />
Câu 31: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở đặc điểm:<br />
A. Sinh vật<br />
B. Khí hậu<br />
C. Cảnh quan ven biển<br />
D. Địa hình<br />
Câu 32: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200<br />
hải lí được tính từ:<br />
A. Đường cơ sở trở ra<br />
B. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra<br />
C. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào<br />
D. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra<br />
Câu 33: Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là:<br />
A. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam<br />
B. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông<br />
C. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam<br />
D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan<br />
Câu 34: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là:<br />
A. Nông – công nghiệp<br />
B. Nông nghiệp<br />
C. Công nghiệp<br />
D. Công – nông nghiệp<br />
Câu 35: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với:<br />
A. Lào, Campuchia<br />
B. Trung Quốc, Campuchia<br />
C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia<br />
D. Lào, Campuchia<br />
Câu 36: Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY<br />
<br />
Năm<br />
Tổng số<br />
<br />
2005<br />
13 287,0<br />
<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
2014<br />
14 809,4<br />
<br />
Cây lương thực<br />
<br />
8 383,4<br />
<br />
8 996,2<br />
<br />
Cây công nghiệp<br />
<br />
2 495,1<br />
<br />
2 843,5<br />
<br />
Cây khác<br />
<br />
2 408,5<br />
2 969,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ<br />
nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ miền<br />
B. Biểu đồ đường<br />
C. Biểu đồ cột<br />
D. Biểu đồ tròn<br />
Câu 37: Trong các tỉnh (Thành phố) sau,tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển:<br />
A. TP.HCM<br />
B. Lâm Đồng<br />
C. Ninh Bình<br />
D. Đà Nẵng<br />
Câu 38: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta:<br />
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí<br />
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước<br />
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn<br />
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc<br />
Câu 39: Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành):<br />
A. Bình Thuận<br />
B. Đà Nẵng<br />
C. Khánh Hoà<br />
D. Quảng Ninh<br />
Câu 40: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:<br />
A. 3/4<br />
B. 4/5<br />
C. 2/3<br />
D. 5/6<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />