intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 302

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 302 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Địa lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 302 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh: A. Hải sản và lâm sản. B. Khoáng sản và  rừng. C. Nông sản và hải sản. D. Hải sản và khoáng sản. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến tính đa dạng sinh vật bị suy giảm là A. Do mất nhiều loại động thực vật. B. Khí hậu thay đổi. C. khai thác thiên nhiên quá mức của con người. D. Diện tích rừng bị suy giảm. Câu 3: Sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước: A. NICs. B. Phát triển. C. Đang phát triển. D. G7 Câu 4: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. Chủ yếu ở các nước phát triển. C. Chủ yếu ở châu Phi và châu Âu. D. Chủ yếu ở các nước đang phát triển. Câu 5: Hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở A. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già tăng. B. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng. C. Trong cơ cấu dân số tỉ lệ người già tăng. D. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em giảm tỉ lệ người già tăng vàt uổi thọ trung bình của  người dân tăng. Câu 6: Đặc điểm địa hình miền Đông Hoa Kì : A. Địa hình hiểm trở, độ cao trung bình 3000m­ 4000m. B. Phần lớn diện tích là đồng bằng, đất phù sa màu mỡ. C. Có các thung lũng cắt ngang theo hướng vĩ tuyến. D. Dãy núi già A­pa­lat chạy dài theo hướng Tây Bắc­ Đông Nam. Câu 7:  Cho bảng số  liệu sau đây, nhận xét nào sau đây  đúng nhất  về  cơ  cấu dân số  của hai  nhóm nước? CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2005 (%)             Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 64 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32,0 63,0 5,0 Phát triển 17,0 68,0 15,0 A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số già. B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già, nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số  trẻ. C. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ. D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ, nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số  già. Câu 8: Ngày môi trường thế giới là ngày nào sau đây A. Ngày 5 tháng 6 hàng năm. B. Ngày 6 tháng 6 hàng năm. C. Ngày 6 tháng 5 hàng năm. D. Ngày 11 tháng 7 hàng năm. Câu 9: Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh ? A. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 302
  2. C. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. D. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốC. Câu 10: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Hoa Kì ? CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Đang phát triển 0,9 19,7 79,4 A. tỉ trọng KVI còn cao. B. tỉ trọng KVII cao nhất. C. tỉ trọng KVII còn thấp. D. tỉ trọng KVI và KVII thấp, tỉ trọng KVIII cao. Câu 11: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 12: Cho bảng số liệu sau đây, nhận xét nào  đúng nhất về tốc độ  tăng trưởng GDP của Mĩ   latinh? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA MĨ LATINH (%) Năm 198 1995 2000 200 2004 5 2 Tốc độ tăng trưởng 2,3 0,4 2,9 0,5 6,0 A. thiếu ổn định. B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. tăng đều. Câu 13: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư. B. tuổi thọ trung bình tăng cao. C. tỉ suất sinh cao. D. tỉ suất gia tăng tự nhiên. Câu 14: Nhận định nào chưa đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là: A. Tiếp giáp với 2 lục địa B. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương. C. Tiếp giáp với 3 châu lục D. Tiếp giáp Thái Bình Dương, giao lưu dễ dàng với Hoa Kì. Câu 15: Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là người Anh­điêng có nguồn gốc từ A. Bắc Á B. Châu Âu C. Bắc Mĩ D. Châu Phi Câu 16: Những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới: A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. Nguồn lao động có kĩ thuật từ những người nhập cư. C. Tính chất chuyên môn hóa của nền kinh tế. D. Nguồn lợi từ việc xuất khẩu các nguyên liệu thô. Câu 17: Biểu hiện nào sau đây chưa đúng của xu thế toàn cầu hóa thế giới: A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước đang phát triển. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa có giá trị lớn và tăng mạnh. C. Hoạt động đầu tư quốc tế tăng nhanh. D. Chuyển giao kĩ thuật công nghệ và hợp tác trên cơ sở chuyên môn hóa Câu 18: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. Vàng và kim cương. B. Uranium, titanium. C. Than đá. D. Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 19: Nhiệt độ Trái đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả: A. Thảm thực vật bị thiêu đốt B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp C. Hạ thấp mực nước ngầm. D. Nước biển sẽ tăng. Câu 20: Bùng nổ dân số là hiện tượng: A. Dân số tăng quá nhanh trong một thời gian ngắn. B. Dân số tăng nhanh, thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 302
  3. C. Dân số tăng gấp đôi trong một thời gian ngắn. D. Dân số tăng chưa cân đối với  tăng trưởng kinh tế. Câu 21: Tên một tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở Châu Á: A. APEC B. ASEAN C. EU D. NAFTA Câu 22: Những đặc điểm nổi bật về trình độ phát triển kinh tế của nhóm nước đang phát triển thể  hiện: A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa tạo sự tăng  trưởng mạnh ở khu vực I và II. B. Tập trung đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp và công nghệ cao, thu nhập chủ yếu dựa  vào bán nguyên liệu thô. C. Nền kinh tế phát triển chậm, trình độ công nghiệp hóa thấp, phụ thuộc nhiều vào nước  ngoài. D. Có tổng sản phẩm trong nước lớn, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhưng nợ nước ngoài  nhiều. Câu 23: Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,  giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. C. vùng bán đảo Alatca D. vùng phía Đông Hoa Kỳ. Câu 24: Cho bảng số liệu:  Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển tăng lên bao   nhiêu lần từ năm 1990 đến năm 2004? A. 2,15 B. 2,07 C. 2,34 D. 2,00 Câu 25: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội của các nhóm nước được thể hiện như  sau: A. Các nước đang phát triển chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ở khu vực  dịch vụ, giảm tỉ trọng ở khu vực nông nghiệp và công nghiệp. B. Các nước NICs đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hướng về xuất khẩu và khu vực  dịch vụ phát triển nhanh. C. Các nước phát triển có hướng đầu tư ra nước ngoài ngày càng tăng và tập trung vào các  lĩnh vực có thế mạnh của mình. D. Tỉ trong GDP nhóm nước phát triển chiếm cao nhất ở khu vực công nghiệp, xây dựng,  thấp nhất ở khu vực nông nghiệp. Câu 26: Những lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế­  xã hội : A. Nằm trong khu vực Châu Á Thái bình Dương có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới. B. Khống chế được thị trường Châu Âu trong suốt quá trình phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa C. Nằm trong vành đai khí hậu ôn đới lục địa thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và sinh  hoạt của con người. D. Nằm cách Châu Âu bởi Thái Bình Dương nên tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến  tranh thế giới. Câu 27: Qúa trình toàn cầu hóa không dẫn tới hệ quả nào? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước và trong nội từng quốc gia C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước và trong nội từng quốc gia D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. Câu 28: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. A. Hin du. B. Phật giáo .C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 29: Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao. B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị  trường tiêu thụ. C. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị  trường tiêu thụ. D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát  triển. Câu 30: Cho bảng số liệu sau đây, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số của nhóm  nước đang phát triển? CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2005 (%)             Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 64 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32,0 63,0 5,0 A. tỉ trọng nhóm trên 65 còn thấp. B. cơ cấu dân số già. C. có cơ cấu dân số trẻ. D. tỉ trọng nhóm 0 ­ 14 còn cao. Câu 31: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về dân số của Hoa Kì ?  MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ Năm 1950 2004 Tuổi trọ trung bình (tuổi) 70,8 78,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 20,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,0 A. nhóm dưới 15 tuổi giảm. B. tuổi thọ trung bình tăng. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm D. Cơ cấu dân số đang có xu hướng già hóa Câu 32: Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau đây, tổ chức nào có dân số đông nhất? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Liên minh châu Âu. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là: A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lí đổ ra sông hồ; Thuốc trừ  sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. B. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lí đổ ra sông hồ. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu. D. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. Câu 34: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở: A. Ven biển Caxpi. B. Ven biển Đen. C. Ven biển Địa Trung Hải D. Ven vịnh Pec­xich Câu 35: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000­ 2005  (Đơn vị: %)                Nhóm tuổi 0 ­ 14 15 ­ 59 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước giai đoạn   2000­ 2005 là: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biều đồ cột nhóm D. Biểu đồ bát úp Câu 36: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là: A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mỹ Câu 37: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây đúng với khu vực Châu Phi: A. Có lượng mưa lớn B. Khí hậu khô nóng C. Diện tích sa mạc ít D. Khí hậu ôn hòa Câu 38: Mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế: A. Tạo cơ hội cho các nước đang phát triển đầu tư sang các nước phát triển. B. Các nước phát triển giảm tỉ lệ thất nghiệp và luồng nhập cư từ nước ngoài. C. Tăng cường hợp tác giữa các nước và rút ngắn khoảng cách giàu nghèo. D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 39: Biểu hiện nào chứng tỏ ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh vào tốp hàng đầu thế  giới: A. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh, có giá trị cao. C. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương. D. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới. Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Chính quyền ngày càng can thiệp sâu vào nền kinh tế. D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0