Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307 không chỉ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn Địa lí mà còn giúp các em nâng cao kỹ năng giải đề, tích lũy kiến thức. Chúc các em hoàn thành tốt kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Đ ẬU MÃ ĐỀ 307 NĂM HỌC 2017 2018 – MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 34 câu) Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng C. ô nhiễm môi trường D. con người khai thác quá mức Câu 2: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông nghiệp D. Xây dựng Câu 3: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hồi giáo Câu 4: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền Câu 5: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng C. số người trong độ tuổi lao đông rất đông D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới Câu 6: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Angiêri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong số các nước, Angiêri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. Câu 7: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người? A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người D. 6 212 triệu người Câu 8: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Xuất hiện nhiều động đất B. Nhiệt độ Trái Đất tăng C. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi D. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên Câu 9: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Có đường chí tuyến chạy qua C. Giáp với nhiều biển và đại dương D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi Câu 10: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển B. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế C. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng D. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường Câu 11: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là Trang 1/7 Mã đề thi 307
- A. các vấn đề về môi trường B. động đất và núi lửa C. mất cân bằng giới tính D. cạn kiệt nguồn nước ngọt Câu 12: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. thị trường tiêu thụ rộng lớn B. có nhiều núi cao C. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới D. có nhiều loại đất khác nhau Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Bồ Đào Nha và Nam Phi B. Tây Ban Nha và Anh C. Hoa Kì và Tây Ban Nha D. Nhật Bản và Pháp Câu 14: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. Ngành công nghiệp chế biến phát triển B. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm C. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh D. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào Câu 15: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 16: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Đất chịu lửa, đá vôi B. Vật liệu xây dựng C. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu D. Khoáng sản phi kim loại Câu 17: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Cải cách ruộng đất không triệt để B. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp C. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại D. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất Câu 18: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới. 25000 Dầu khai thác (Nghìn thùng/ngày) 22226.8 21356.6 Dầu tiêu dùng (Nghìn thùng/ngày) 20000 14520.5 15000 10000 8413.2 7986.4 6882.2 6117.2 4573.9 5000 3414.8 3749.7 2584.4 1172.8 503 161.2 0 Đông Á Đông Nam Á Trung Á Tây nam Á Đông Âu Tây Âu Bắc Mĩ Trang 2/7 Mã đề thi 307
- Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới. A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. B. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới C. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới D. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng Câu 19: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm .............................. % dân số thế giới? A. 18,6% B. 17,6% C. 16,6% D. 15,6% Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. các dòng biển nóng chạy ven bờ. B. hình dạng khối lớn C. khí hậu khô nóng. D. địa hình cao Câu 21: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm Năm 1995 1997 2000 2002 2004 GDP (Tỉ USD) 7400,5 8318,4 9872,9 14429,0 11667,5 GDP/người (USD) 28135 31038 35082 36165 39752 Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004. A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ tròn Câu 22: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Angiêri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền Câu 23: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi) Châu lục 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mĩ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động B. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu C. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau D. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới Câu 24: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. C. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. D. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ Trang 3/7 Mã đề thi 307
- Câu 25: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau B. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. C. Biểu đồ cột. D. Biểu dồ đường. Câu 26: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. C. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 27: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây: A. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước B. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm Câu 28: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. quy mô dân số đông nhất thế giới B. tỉ suất tử thô rất thấp C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 29: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. ven Địa Trung Hải B. ven biển Caxpi C. ven biển Đỏ D. ven vịnh Pécxich Câu 30: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010 100% 90% 80% 70% 56.9 61.7 56 63.4 71.2 60% 50% Nhập khẩu 40% Xuất khẩu 30% 20% 43.1 44 38.3 36.6 28.8 10% 0% 1995 1998 2000 2007 2010 Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì: A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định B. Hoa kì là nước xuất siêu C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu D. Hoa Kì là nước nhập siêu Trang 4/7 Mã đề thi 307
- Câu 31: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 32: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới C. các quốc gia phát triển D. các quốc gia đang phát triển II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 2 (1 điểm). Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao. ===============HẾT============ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. II. TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 5/7 Mã đề thi 307
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 6/7 Mã đề thi 307
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 7/7 Mã đề thi 307
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn