intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 005

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 005 sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Địa lí ­  Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề) Mã đề thi 005 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM        Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo         ……………………………………………………………………………        …………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX. B. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. Câu 2: Những nguyên nhân nào làm cho nguồn nước ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm  trọng? A. Hoạt động công nghiệp  B. Do chất thải sinh hoạt B. Do mưa axit D. Do chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lí Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. 1
  2. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 4. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là  A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là   A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. chặt phá rừng bừa bãi. D. dân số tăng nhanh. Câu 6: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì A. gió càng gần về phía nam. B. gió di chuyển về phía đông. C. gió thổi lệch về phía Đông, qua biển. D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. Câu 7: Gió thịnh hành trong mùa đông từ vĩ tuyến 160B trở vào là A. gió mùa Đông Bắc thổi từ cao áp cận cực. B. gió Tây Nam thổi từ cao áp ở Ấn Độ Dương. C. gió Tín Phong nửa cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc. D. gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 8: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do  loại gió nào sau đây gây ra: A. gió Mậu dịch Bắc bán cầu. B. gió Mậu dịch Nam bán cầu. C. gió mùa Tây Nam. D. gió phơn Tây Nam. Câu 9: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông. B. các bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn? A. phân bố ở ven biển. B. có nhiều loài gỗ quý. C. giàu tài nguyên động vật. D. cho năng suất sinh học cao. Câu 11: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm là A. do vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. B. do nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển  Đông rộng lớn C. do trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió  mùa châu Á D. do trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn Câu 12: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần. B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. 2
  3. C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. D. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. Câu 13: Ở đồi núi nước ta, những nơi đá dễ thấm nước, dễ hòa tan thường hình thành dạng địa hình  nào sau đây? A. Bán bình nguyên xen đồi. B. Hang động, suối cạn, thung khô. C. Cao nguyên ba dan . D. Thung lũng sông. Câu 14: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta? A. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng B. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn C. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng D. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển Câu 15: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 16: Lượng cát bùn lớn trong các dòng sông gây nên trở ngại chủ yếu là: A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông. C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng sông ở hạ lưu sông vào mùa hạ. D. gây cản trở cho việc cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp Câu 17: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là A. xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực. C. bồi tụ. D. bồi tụ ­ xâm thực. Câu 18: Thiên nhiên vùng nam Tây Bắc mang sắc thái của vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. ôn đới gió mùa trên núi. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 19: Theo chiều từ tây sang đông, thiên nhiên nước ta chia thành các bộ phận theo thứ tự nào dưới đây? A. Vùng biển, thềm lục địa; đồng bằng; đồi núi. B. Vùng đồng bằng; biển, thềm lục địa; đồi núi. C. Vùng đồi núi; đồng bằng; biển, thềm lục địa. D. Vùng đồng bằng; đồi núi; biển, thềm lục địa. Câu 20. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Tính chất cận xích đạo. C. Tính chất ôn hòa. D. Khô hạn quanh năm. Câu 21. Cho bảng số liệu sau: số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực theo đầu người của  nước ta giai đoạn 1982 ­ 2005 Năm 1982 1988 1990 1996 1999 2005 Số dân (triệu người) 56,2 63,6 66,2 75,3 76,3 83,1 Sản lượng lúa (triệu tấn) 14,4 17,0 19,2 26,4 31,4 35,8 Bình quân (kg/ người) 256,2 267,3 290,0 350,6 411,5 430,8 3
  4. Dạng biểu đồ phù hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương  thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ kết hợp Câu 22. Cho biểu đồ sau:  Biểu đồ  thể  hiện qui mô, cơ  cấu DT cây chè, cà phê và cao su  ở  nước ta năm 1985, 1995 và  2005 Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là A. quy mô diện tích chè, cà phê và cao su tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2005 B. năm 2005, tỉ trọng cây cà phê chiếm cao nhất trong cơ cấu C. tỉ trọng diện tích cây cao su giảm liên tục từ 1985 đến 2005 D. năm 1995, tỉ trọng cây cà phê lớn nhất trong cơ cấu Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa thấp  nhất là: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng nào  ở  nước ta đứng đầu về  tổng   mức bán lẻ hàng hóa?  A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông NamBộ. C. Duyên hải Nam TrungBộ. D. Đồng bằng sôngHồng. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biếttrung tâm buôn bán lớn nhất nước ta: A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. PHẦN II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26 Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam ở nước ta. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM Phần Trả Lời:  ­ Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. ­ Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 4
  5. 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN  ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
  6. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0