Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 006
lượt xem 5
download
Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kỳ mời các bạn học sinh lóp 12 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 006. Chúc các bạn đạt kết quả tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 006
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20172018 Môn: Địa lí Lớp: 12 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 006 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ la tinh Câu 2. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới Câu 3. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng giảm D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao 1
- Câu 4: Đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển là A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp Câu 5: Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào? A. GDP/người FDI HDI B. GDP/người HDI cơ cấu kinh tế C. GDP/người tuổi thọ trung bình HDI D. GDP/người tỉ lệ biết chữ HDI Câu 6: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7: Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất là trong mùa đông là do A. gió mùa mùa đông. B. ảnh hưởng của biển C. địa hình nhiều đồi núi. D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. Câu 8: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp giáp Biển Đông. B. vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của mặt trời. C. vị trí nước ta nằm trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. D. vị trí nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều. Câu 9: Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho A. cả nước. B. miền Trung. C. cả miền Nam và miền Bắc. D. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10: Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là A. tích tụ. B. mài mòn. C. xâm thực. D. xâm thực bồi tụ. Câu 11: Đặc điểm cơ bản của Biển Đông ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là A. hình dạng tương đối khép kín. B. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. C. vùng biển rộng có đặc tính nhiệt đới ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 12: Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đông ở nước ta là 2
- A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển Đông? A. Dòng biển nóng và lạnh chảy theo mùa. B. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa. C. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc. D. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa. Câu 14: Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa nên Biển Đông có đặc điểm A. vùng biển rộng. B. có đặc tính nhiệt đới. C. chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và có đặc tính nhiệt đới. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. Câu 16: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông. B. các bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn A. phân bố ở ven biển. B. có nhiều loài gỗ quý. C. giàu tài nguyên động vật. D. cho năng suất sinh học cao. Câu 18. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. Địa hình bất đối xứng giữa hai sườn Đông – Tây. C. Các cao nguyên ba dan khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 – 1500m. D. Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. Câu 19. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. có nhiều sơn nguyên , cao nguyên. D. có nhiều khối núi cao đồ sộ. Câu 20: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. là vùng biển kín. B. độ mặn của nước biển cao. C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 21: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 3
- Số dân thành thị (triệu người) 14.9 18.8 20.9 22.3 Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 22. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 20102015 Đơn vị:nghìn người Năm 2010 2015 Từ 1524 9.246 8.013 Từ 1524 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị tỷ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt nam trong 2 năm 2010 và 2015 . A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột Câu 23: Căn cứ vào trang 15 của atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ 1960 đến 2007? A. Dân số cả nước tăng từ 1960 đến 2007. B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị. D. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung. Câu 24: Căn cứ vào trang 15 của atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng? A. Tỷ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm. B. Tỷ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng. C. Tỷ trọng lao động dịch vụ tăng. D. Tỷ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất. Câu 25: Căn cứ vào trang 15 của atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết các đô thị loại 1 của nước ta là A. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt. B. Đà Lạt, Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng. D. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26. Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta. HẾT III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH 4
- TRẮC NGHIỆM: Phần Trả Lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn