intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 007

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô - Mã đề 007 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn Địa lí lớp 12

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 007

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Địa lí ­  Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề) Mã đề thi 007 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM        Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo         ……………………………………………………………………………        …………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1. Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là A. 49 tuổi.                                          B. 52 tuổi. C. 56 tuổi.                                          D. 65 tuổi. Câu 2. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 3: Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi? A. Nông dân địa phương.  B. Chính Phủ. C. Các công ty tư bản nước ngoài. D. Các công ty trong nước. Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên ở châu Phi bị các công ty tư bản nước ngoài khai thác triệt để là A. khoáng sản.              B. biển.             C. rừng.               D. đất đai. Câu 5: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. 1
  2. B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. D.trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. Câu 6: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta? A. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng B. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn C. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng D. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển Câu 7: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở: A. hiện tượng xâm thực. B. thành tạo địa hình cacxto. C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. chỉ hoạt động ở miền Bắc. B. thổi liên tục suốt mùa đông. C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc. Câu 9: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì A. gió càng gần về phía nam. B. gió di chuyển về phía đông. C. gió thổi lệch về phía sông, qua biển. D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. Câu 10: Gió thịnh hành trong mùa đông từ vĩ tuyến 160B trở vào là A. gió mùa Đông Bắc thổi từ cao áp cận cực. B. gió Tây Nam thổi từ cao áp ở Ấn Độ Dương. C. gió Tín Phong nửa cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc. D. gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 11: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do  loại gió nào sau đây gây ra: A. gió Mậu dịch Bắc bán cầu. B. gió Mậu dịch Nam bán cầu. C. gió mùa Tây Nam. D. gió phơn Tây Nam. Câu 12: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 13: Lượng cát bùn lớn trong các dòng sông gây nên trở ngại chủ yếu là: A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông. C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng sông ở hạ lưu sông vào mùa hạ. D. gây cản trở cho việc cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp Câu 14: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là A. xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực. 2
  3. C. bồi tụ. D. bồi tụ ­ xâm thực. Câu 15: Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc mang sắc thái của vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. ôn đới gió mùa trên núi. C. cận xích đạo gió mùa với hai mùa mưa, khô. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 16. Độ cao 2400 ­ 2600m ở nước ta có kiểu khí hậu nào dưới đây? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới. Câu 17. Sự phân chia mùa khí hậu thành mùa mưa và mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam đặc biệt rõ   nét trong phạm vi nào dưới đây? A. 160B trở vào.       B. 160B trở ra. C. 140B trở vào. D. 140B ­160B. Câu 18: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do A. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi. Câu 19: Theo chiều từ tây sang đông, thiên nhiên nước ta chia thành các bộ phận theo thứ tự nào dưới đây? A. Vùng biển, thềm lục địa; đồng bằng; đồi núi. B. Vùng đồng bằng; biển, thềm lục địa; đồi núi. C. Vùng đồi núi; đồng bằng; biển, thềm lục địa. D. Vùng đồng bằng; đồi núi; biển, thềm lục địa. Câu 20. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Tính chất cận xích đạo. C. Tính chất ôn hòa. D. Khô hạn quanh năm. Câu 21. Cho bảng số liệu sau: số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực theo đầu người của  nước ta giai đoạn 1982 ­ 2005 Năm 1982 1988 1990 1996 1999 2005 Số dân (triệu người) 56,2 63,6 66,2 75,3 76,3 83,1 Sản lượng lúa (triệu tấn) 14,4 17,0 19,2 26,4 31,4 35,8 Bình quân (kg/ người) 256,2 267,3 290,0 350,6 411,5 430,8 Dạng biểu đồ phù hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương  thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ kết hợp Câu 22. Căn cứ vào biểu đồ  sau, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về  tốc độ  tăng  trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam  3
  4. A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014 C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thức 2 trong giai đoạn 2000 – 2014 D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa thấp  nhất là: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng nào  ở  nước ta đứng đầu về  tổng   mức bán lẻ hàng hóa?  A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông NamBộ. C. Duyên hải Nam TrungBộ. D. Đồng bằng sôngHồng. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta: A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26 Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam ở nước ta. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM Phần Trả Lời:  ­ Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. ­ Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1 4 9 13 4
  5. 2 5 10 14 3 6 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN  ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
  6. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1