intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 008

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 008 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 008

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Địa lí ­  Lớp: 12 (Thời gian làm  bài: 45 phút,  không kể thời  gian giao đề) Mã đề thi 008 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM        Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo         ……………………………………………………………………………        …………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do  A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.  B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.  C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.  D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 2. Lượng khí thải đưa vào khí quyển tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do  A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.  D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng  A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới  D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới  1
  2. Câu 4. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở  A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp C. tuổi thọ trung bình của dân số ngày càng giảm D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao Câu 5. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra  A. ở hầu hết các quốc gia  B. chủ yếu ở các nước phát triển  C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ La Tinh  Câu 6: Sự  tương phản về  trình độ  phát triển KT­XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát   triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào? A. GDP/người ­ FDI ­ HDI B. GDP/người ­ HDI ­ cơ cấu kinh tế C. GDP/người ­ tuổi thọ trung bình – HDI. D. GDP/người ­ tỉ lệ biết chữ ­ HDI Câu 7: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu A. ôn hòa. B. nóng ẩm. C. khô, lạnh. D. khô, nóng. Câu 8: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa ẩm là A. do vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. B. do nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển  Đông rộng lớn C. do trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió  mùa châu Á D. do trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn Câu 9: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần. B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. D. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta A. chỉ hoạt động ở miền Bắc. B. thổi liên tục suốt mùa đông. C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc. Câu 11: Đặc điểm cơ bản của Biển Đông ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là A. hình dạng tương đối khép kín. B. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. C. vùng biển rộng có đặc tính nhiệt đới ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu  nước ta A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. 2
  3. C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. Câu 13: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông. B. các bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 14: Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đông ở nước ta là A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển Đông? A. Dòng biển nóng và lạnh chảy theo mùa. B. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa. C. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc. D. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa. Câu 16: Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa nên Biển Đông có đặc điểm A. vùng biển rộng. B. có đặc tính nhiệt đới. C. chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và có đặc tính nhiệt đới. Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn A. phân bố ở ven biển. B. có nhiều loài gỗ quý. C. giàu tài nguyên động vật. D. cho năng suất sinh học cao. Câu 18. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. Địa hình bất đối xứng giữa hai sườn Đông – Tây. C. Các cao nguyên ba dan khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 – 1500m. D. Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. Câu 19. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.  C. có nhiều sơn nguyên , cao nguyên.  D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.  Câu 20: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. là vùng biển kín. B. độ mặn của nước biển cao. C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 21: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%) Năm 1990 1995 2000 2003 2005 Thành thị 19.5 20.8 24.2 25.8 26.9 Nông thôn 80.5 79.2 75.8 74.2 73.1 3
  4.  Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005   là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 22. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN  2010­2015 Đơn vị: nghìn người Năm 2010 2015 Từ 15­24 9.246 8.013 Từ 15­24 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị tỷ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt  nam trong 2 năm 2010 và 2015 . A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn trâu và bò lớn  nhất cả nước? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Sơn La D. Gia Lai Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, chỉ ra 4 tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn  nhất trong cả nước? A. Bình Phước, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Gia Lai B. Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum C. Đăk Lăk, Gia Lai, Kon Tum, Bình Dương D. Bình Phước, Bình Dương, Lâm Đồng, Gia Lai Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, năm 2005 giá trị sản xuất cây lương thực trong  tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt là A. 56,5% B. 59,2% C. 43,5% D. 40,8% PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26. Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi  nước ta. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM:  Phần Trả Lời:  ­ Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. ­ Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 4
  5. 1 4 9 13 2 5 10 14 3 6 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN  ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
  6. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0