intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lai Vung 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Địa lí, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Lai Vung 1. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Lai Vung 1

Trường THPT Lai Vung 1<br /> GV: Đỗ Văn Còn<br /> ĐT: 0989082025<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 12<br /> ( ĐỀ XUẤT)<br /> <br /> Câu 1: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :<br /> A. Phát triển các ngành kinh tế biển.<br /> B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.<br /> C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> D. Tất cả các thuận lợi trên.<br /> Câu 2: Dựa vào atlat trang 23. Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần<br /> lượt các cửa khẩu :<br /> A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.<br /> B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.<br /> C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.<br /> D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.<br /> Câu 3: Lãnh thổ nước ta trải dài :<br /> A. Gần 17º vĩ.<br /> B. Gần 18º vĩ.<br /> C. Trên 12º vĩ.<br /> D. Gần 15º vĩ.<br /> Câu 4: Dựa vào atlat trang 4, 5 cho biết quần đảo Trường Sa thuộc :<br /> A. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> B. Tỉnh Khánh Hoà.<br /> C. Thành phố Đà Nẵng.<br /> D. Tỉnh Quảng Ngãi.<br /> Câu 5: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :<br /> A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế<br /> giới.<br /> B. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.<br /> C. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.<br /> D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh<br /> vật.<br /> Câu 6: Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những đỉnh núi cao<br /> trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi<br /> núi thấp 500 – 600 m nằm ở trung tâm, đồi thấp khoảng 100m nằm dọc ven biển?<br /> A. Tây Bắc<br /> B. Đông Bắc<br /> C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn<br /> Nam<br /> Câu 7: Dựa vào atlat trang 6, 7 cho biết vùng núi Trường Sơn Bắc có giới hạn:<br /> A. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã<br /> B. Phía Đông sông Hồng<br /> C. Giữa sông Hồng và sông Cả<br /> D. Từ Bạch Mã đến vùng núi thấp cực Nam Trung Bộ<br /> Câu 8: Dựa vào Atlat trang 14, cho biết các cao nguyên Lâm Viên, Mơ Nông nằm ở vùng<br /> núi nào:<br /> A. Tây Bắc<br /> B. Trường Sơn Bắc<br /> C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc<br /> Câu 9: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:<br /> A. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên<br /> B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế<br /> C. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.<br /> Câu 10: Dựa vào atlat trang 6,7 cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước<br /> ta:<br /> A. Đông Bắc<br /> B. Tây Bắc<br /> C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 01<br /> <br /> Câu 11: Thích hợp đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả và hoa màu là địa<br /> hình của:<br /> A. Các cao nguyên bazan và cao nguyên đá vôi.<br /> B. Bán bình nguyên, đồi và trung du<br /> C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới<br /> D. Câu A và B đúng<br /> Câu 12: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:<br /> A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.<br /> B. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.<br /> C. Có đất phù sa cổ lẫn đất bazan<br /> D. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.<br /> Câu 13: Dựa vào atlat trang 6, 7 cho biết hướng vòng cung là hướng chính của:<br /> A. Các hệ thống sông lớn<br /> C. Vùng núi Đông Bắc<br /> B. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> D. Vùng núi Bắc Trường Sơn<br /> Câu 14: Vai trò quan trọng của biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là:<br /> A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.<br /> B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè<br /> C. Gây mưa nhiều<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 15: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa là :<br /> A. Nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với<br /> biển Đông rộng lớn .<br /> B. Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần<br /> trung tâm gió mùa châu Á<br /> C. Trong năm được hai lần mặt trời lên thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển<br /> Đông rộng lớn<br /> D. Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn<br /> Câu 16: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu<br /> quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :<br /> A. Bão<br /> B. Sạt lở bờ biển<br /> C. Cát bay , cát chảy D. Động đất<br /> Câu 17: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:<br /> A. 2 triệu km2.<br /> B. 1 triệu km2.<br /> C. 0,5 triệu km 2.<br /> D. 3 triệu km 2.<br /> Câu 18: Độ mặn trung bình của biển Đông khoảng:<br /> A. 29 – 30%o<br /> B. 34 - 36%o<br /> C. 30 – 33%o<br /> D. 36 – 37%o<br /> Câu 19: Cho bảng số liệu nhiệt đô trung bình của 1 số địa điểm ở nước ta ( 0C)<br /> Địa điểm<br /> Nhiệt độ TB tháng 1<br /> Nhiệt độ TB tháng<br /> Nhiệt độ TB năm<br /> 7<br /> 13,3<br /> 27,0<br /> 21,2<br /> Lạng Sơn<br /> 16,4<br /> 28,9<br /> 23,5<br /> Hà Nội<br /> 19,7<br /> 29,4<br /> 25,1<br /> Huế<br /> Đà Nẵng<br /> 21,3<br /> 29,1<br /> 25,7<br /> 25,8<br /> 27,1<br /> 27,1<br /> TP HCM<br /> 1) Muốn vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm, thích hợp nhất là :<br /> A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột đơn<br /> C. Biểu đồ cột ghép D. Câu B và C<br /> đúng<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 01<br /> <br /> 2) TP HCM có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm, vì:<br /> A. Càng vào Nam càng gần xích đạo<br /> B. Càng vào Nam càng gần vĩ độ cao<br /> C. Chịu ảnh hưởng gió Tây Nam<br /> D. Câu A và B đúng<br /> Câu 20: Cho bảng số liệu: ( đơn vị: mm )<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> +687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> TP Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> +245<br /> 1) Để tính cân bằng ẩm các địa điểm trên ta lấy:<br /> A. Lượng mưa nhân lượng bốc hơi<br /> B. Lượng mưa chia lượng bốc hơi<br /> C. Lượng mưa – Lượng bốc hơi<br /> D. Lượng mưa + lượng bốc hơi chia 2<br /> 2) Lượng mưa ở Huế cao nhất trong 3 địa điểm, vì:<br /> A. Bức chắn địa hình là dãy Bạch Mã<br /> B. Bão và hội tụ nhiệt đới<br /> C. Ảnh hưởng của gió mùa<br /> D. Câu A và B đúng<br /> Câu 21: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:<br /> A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> B. Nằm ở bán cầu Đông.<br /> C. Nằm ở bán cầu Bắc.<br /> D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.<br /> Câu 22: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:<br /> A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.<br /> B. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> C. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.<br /> D. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> Câu 23: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :<br /> A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.<br /> B. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.<br /> C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.<br /> D. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.<br /> Câu 24: Nguyên nhân tạo nên sự phân hoá khí hậu theo Bắc – Nam ở nước ta là do :<br /> A. Sự tăng lượng bức xạ mặt trời, đồng thời giảm sút ảnh hưởng khí lạnh về phía nam<br /> B. Góc nhập xạ tăng đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa đông bắc, đặc<br /> biệt từ 160 B trở vào<br /> C. Do càng vào nam càng gần xích đạo, đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió<br /> mùa Tây Nam<br /> D. Sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam, đồng thời cùng với sự suy giảm của<br /> khối khí lạnh<br /> Câu 25: Sự phân hoá địa hình vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng, vùng đồi núi là<br /> biểu hiện của sự phân hoá :<br /> A. Bắc – Nam<br /> B. Đông – Tây<br /> C. Độ cao D. Câu A và B đúng<br /> Câu 26: Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao trung bình từ (m):<br /> A. Từ 2400 trở lên<br /> B. Từ 2500 trở lên<br /> C. Từ 2600 trở lên<br /> D. Từ 2700 trở lên<br /> Câu 27: Nhóm đất có diện tích lớn trong đai hiệt đới gió mùa chan núi là:<br /> A. Đất đồng bằng<br /> B. Đất feralit vùng đồi núi thấp<br /> C. Đất feralit<br /> D. Đất mùn alit núi cao<br /> Câu 28: Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:<br /> A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế<br /> B. Các dãy núi có hướng vòng cung<br /> C. Đồng bằng nhỏ hẹp<br /> D. Câu A và B đúng<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 01<br /> <br /> Câu 29: Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biểu hiện chủ yếu ở mặt:<br /> A. Thành phần loài B. Kiểu hệ sinh thái C. Nguồn gen<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 30: Nhà nước ta đã thực hiện biện pháp nào sau đây để bảo vệ đa dạng sinh vật của<br /> nước ta?<br /> A. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> B. Ban hành “Sách đỏ Việt Nam”<br /> C. Qui định khai thác về gỗ, động vật và thuỷ sản.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 31: Dựa vào bảng số liệu về sự suy thoái tài nguyên rừng thời kì 1976- 1995, hãy trả<br /> lời các câu hỏi dưới đây sau khi đã xử lý số liệu:<br /> (đơn vị: 1000 ha)<br /> Năm<br /> 1976<br /> 1980<br /> 1990<br /> 1995<br /> Tông diện tích có rừng<br /> 11.169,3<br /> 10.608,3<br /> 9.175,6<br /> 9.802.2<br /> Rừng tự nhiên<br /> 11.076,7<br /> 10.186,0<br /> 8.430,7<br /> 8.252,5<br /> Rừng trồng<br /> 92,6<br /> 422,3<br /> 744,9<br /> 1.047,7<br /> 1) Từ năm 1976 đến năm 1995, diện tích rừng tự nhiên của nước ta đã giảm bao<br /> nhiêu triệu ha:<br /> A. 2,0<br /> B. 1,4<br /> C. 1,8<br /> D. 1,2<br /> 2) Trong thời gian từ 1976-1995, tổng diện tích rừng đã có xu hướng:<br /> A. Tiếp tục giảm mạnh<br /> B. Tăng liên tục<br /> C. Đã có sự phục hồi từ sau năm 1990 D. Còn biến động về diện tích rừng<br /> Câu 32: Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy<br /> thoái, vì:<br /> A. Rừng giàu hiện nay còn rất ít ( chỉ vài trăm nghìn ha).<br /> B. Chất lượng rừng không ngừng giảm sút.<br /> C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.<br /> D. Diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.<br /> Câu 33: Để bảo vệ đất ở đồi núi cần quan tâm đến việc:<br /> A. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lý.<br /> B. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất.<br /> C. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất.<br /> D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.<br /> Câu 34: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là:<br /> A. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.<br /> B. Ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.<br /> C. Chậm dần từ Bắc vào Nam.<br /> D . Chậm dần từ Nam ra Bắc.<br /> Câu 35: Mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn đã làm cho ở nhiều vùng trũng Bắc Trung<br /> Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng:<br /> A. 8 - 9<br /> B. 9 - 10<br /> C. 10 - 11<br /> D. 8 - 11<br /> Câu 36: Nội dung chủ yếu trong 5 nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên<br /> môi trường là:<br /> A. Đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.<br /> B. Chú trọng việc bảo vệ môi trường, chống ô nhiễm.<br /> C. Bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm.<br /> D. Đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững<br /> Câu 37: Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là:<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 01<br /> <br /> A. Chất thải của hoạt động du lịch.<br /> B. Nước thải công nghiệp và đô thị.<br /> C. Lượng thuốc trừ sâu và hoá chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp.<br /> D. Chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.<br /> ---------- HẾT ------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> 11<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> 12<br /> A<br /> 20<br /> <br /> 1) C<br /> 29<br /> D<br /> <br /> 2) D<br /> 30<br /> D<br /> <br /> 3<br /> D<br /> 13<br /> C<br /> 21<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> 14<br /> D<br /> 22<br /> C<br /> 31<br /> <br /> 1) B<br /> <br /> 2) D<br /> <br /> 5<br /> D<br /> 15<br /> A<br /> 23<br /> B<br /> 32<br /> B<br /> <br /> 6<br /> B<br /> 16<br /> A<br /> 24<br /> A<br /> 33<br /> C<br /> <br /> 7<br /> A<br /> 17<br /> B<br /> 25<br /> B<br /> 34<br /> C<br /> <br /> 8<br /> C<br /> 18<br /> C<br /> 26<br /> C<br /> 35<br /> B<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> B<br /> 19<br /> <br /> 1) B<br /> 27<br /> B<br /> 36<br /> D<br /> <br /> 2) A<br /> 28<br /> D<br /> 37<br /> B<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 01<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2