intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> Người soạn: Phạm Đức Thành<br /> Số ĐT: 0939818482<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: ĐỊA LÍ - Lớp 12<br /> Thời gian: 60 phút<br /> <br /> Câu 1: Lãnh thổ VN là một khối thống nhất toàn vẹn bao gồm<br /> A; Vùng Đất,vùng trời<br /> B: Vùng Biển, Vùng Trời<br /> C:Vùng đất,vùng biển, vùng trời<br /> D: Vùng nước, vùng núi<br /> Câu 2: Vùng nội thủy là.<br /> A: Vùng nước rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở<br /> B:Vùng nước rộng 200 hải lý<br /> C: Vùng nước nằm bên trong đường cơ sở<br /> D: Vùng nước rộng 12 hải lý tính từ vùng lãnh hải<br /> Câu 3: Thời gian hoạt động của bão ở nước ta là<br /> A : Từ tháng 7 – tháng 12<br /> B : Từ tháng 5 – tháng 12<br /> C: Từ tháng 6 – tháng 12<br /> D : Từ tháng 9 – tháng 12<br /> Câu: 4 Đáp án nào sau đây không đúng<br /> A: Việt nam nằm gần trung tâm ĐNA thuận lợi cho giao lưu, buôn bán<br /> B: Khống chế một ngã tư đường biển đường hàng không quốc tế<br /> C: Vừa tiếp giáp với Châu Âu, vừa giáp với châu Đại Dương<br /> D: là nơi giao thoa của nhiều tôn giáo lớn, nhiều nền văn hóa lớn<br /> Câu 5 : Đáp án nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là quốc gia đông dân<br /> A : Đứng thứ 13 thế giới<br /> B : Đứng thứ 3 Đông Nam Á, 13 thế<br /> C : Có 54 dân tộc, 86 % người kinh<br /> D : dân số Nước ta năm 2007 là 85,17 triệu người<br /> Câu 6: Đặc điểm của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là:<br /> A: địa hình chia cắt mạnh<br /> B: xâm thực, sói mòn ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng<br /> C : địa hình có nhiều sông,suối,hang động<br /> D: Có địa hình Đồng Bằng và Đồi núi<br /> Câu 7: dựa vào át lát địa lý Việt Nam hãy xác định các cánh cung vùng Đông Bắc nước ta là<br /> A: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn<br /> B: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều<br /> C: Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông triều<br /> D: Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều<br /> Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không đúng<br /> A: Đông bắc là khu vực đồi núi thấp có cấu trúc TB –ĐN<br /> B: Tây bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta<br /> C: Trường sơn Bắc là các dẫy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa.<br /> D: Trường sơn Nam là khu vực núi cao phức tạp ăn ra sát biển.<br /> Câu 9 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐBSCL là<br /> A : Đất phù sa sông<br /> 1<br /> <br /> B : Đất phù sa phèn<br /> C : Đất phù sa mặn<br /> D : Đất phù sa pha cát<br /> Câu 10 ảnh hưởng nào sau đây không đúng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br /> A : Bão, áp thấp, cát bay<br /> B : Điều hòa khí hậu, tăng cường độ ẩm lượng mưa<br /> C : Làm cho nước ta không bị hoang mạc hóa, sa mạc hóa.<br /> D : Gây nên hiện tượng phơn tây nam cho khu vực ven biển miền trung.<br /> Câu 11: Tính chất nhiệt đới khí hậu nước ta được biểu hiện như sau:<br /> A: nhiệt độ trung bình > 20 oc, số giờ nắng 1400 – 300h/năm, cán cân bức xạ luôn dương.<br /> B: nhiệt độ trung bình < 20oc, số giờ nắng 1400 – 300h/năm, cán cân bức xạ luôn dương.<br /> C: nhiệt độ trung bình > 20oc, số giờ nắng 1400 – 300h/năm, cán cân bức xạ luôn âm.<br /> D: nhiệt độ trung bình < 15 oc, số giờ nắng 1400 – 300h/năm, cán cân bức xạ luôn dương.<br /> Câu 12 : Vai trò của rừng là<br /> A : chắn gió, chắn bão, chắn cát, chống xói mòn, sạt lở, rửa trôi, lũ quét, cung cấp gỗ, nơi cư<br /> trú của động vật.<br /> B : chắn gió, chắn bão, chắn cát, chống xói mòn, sạt lở, rửa trôi, lũ quét<br /> C : chống xói mòn, sạt lở, rửa trôi, lũ quét, cung cấp gỗ, nơi cư trú của động vật.<br /> D : chắn gió, chắn bão, chắn cát, chống xói mòn, sạt lở, rửa trôi, lũ quét, nơi cư trú của động<br /> vật.<br /> Câu 13 : Nước ta là một nước đông dân vì<br /> A: kế hoạch hóa gia đình, phân bố lại dân cư<br /> B: Đa dạng hóa ngành nghề, đa dạng hóa loại hình đào tạo<br /> C: kêu gọi đầu tư, xuất khẩu lao động<br /> D: dân số nước ta là dân số trẻ, tỉ lệ người sinh đẻ cao<br /> Câu 14 Nguyên nhân dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn vì<br /> A: do có diện tích lớn<br /> B: do nước ta có nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp<br /> C: do có nền kinh tế phát triển<br /> D: do nước ta là nước công nghiệp<br /> Câu 15 : đâu không phải là lợi thế của dân số đông và dân số trẻ<br /> A : Cung cấp nguồn lao động dồi dào<br /> B : Thị trường tiêu thụ rộng lớn<br /> C : là động lực quan trọng quyết định phát triển kinh tế đất nước<br /> D : gây sức ép lên vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường – y tế.<br /> Câu 16 Ngập lụt xảy ra ở Đồng Bằng vì<br /> A: Tương đối cao có nhiều ô trũng<br /> B: Địa hình thấp có nhiều ô trũng<br /> C: Do diện tích hẹp và chia thành nhiều ô<br /> D: Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br /> Câu 17: Nguyên nhân làm khí hậu nước ta phân hóa theo độ cao là<br /> A: Do miền bắc nằm ở vĩ độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.<br /> B: Do sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao của địa hình<br /> C: Miền bắc ở vĩ độ cao, miền nam ở vĩ độ thấp, do dãy Bạch Mã chắn ngang.<br /> D: Do các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến<br /> Câu 18: Nguyên nhân làm khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Đông - Tây là<br /> A: Do miền bắc nằm ở vĩ độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc<br /> B: Do miền nam ở vĩ độ thấp và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam<br /> 2<br /> <br /> C: Miền bắc ở vĩ độ cao, miền nam ở vĩ độ thấp, do dãy Bạch Mã chắn ngang.<br /> D: Do các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến<br /> Câu 19: Nguyên nhân làm khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam là<br /> A: Do miền bắc nằm ở vĩ độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.<br /> B: Do miền nam ở vĩ độ thấp và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.<br /> C: Miền bắc ở vĩ độ cao, miền nam ở vĩ độ thấp, do dãy Bạch Mã chắn ngang.<br /> D: Do miền nam có một mùa khô và một mùa mưa.<br /> Câu 20: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới là do.<br /> A: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.<br /> B: Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> C: Giáp với Biển Đông<br /> D: Do ảnh hưởng của gió phơn tây nam<br /> Câu 21: Khu vực đồi núi trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm vì:<br /> A: Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có đất phù sa.<br /> B: Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có đất feralits.<br /> C: Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có đất feralits, có sông ngòi dày đặc cung cấp nước.<br /> D: Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có đất phù sa cổ.<br /> Câu 22: Nguyên nhân làm cho nước ta không bị hoang mạc hóa và sa mạc hóa như các quốc<br /> gia có cùng vĩ độ là.<br /> A: Giáp với Biển Đông.<br /> B: Giáp với Biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br /> C: Do nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới, ẩm.<br /> D: Do có mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> Câu 23 Sông ngòi khu vực Đồng bằng không có giá trị lớn về<br /> A : Cung cấp nước tưới<br /> B : Cung cấp phù sa<br /> C : Thủy điện<br /> D : Khai thác nuôi trồng thủy sản, GTVT.<br /> Câu 24 Đáp án nào không đúng để khu vực Đồng Bằng là vùng sản xuất cây lương thực lớn<br /> nhất vì.<br /> A : Có nguồn nước tưới dồi dào<br /> B : Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> C : Có diện tích đất phù sa lớn<br /> D : Có diện tích đất feralit lớn.<br /> Câu 25 : Đâu không phải là ảnh hưởng của đô thị hóa<br /> A : Thúc đẩy kinh tế, thu hút đầu tư<br /> B : Chuyển dịch kinh tế, phân bố lại dân cư<br /> C : Ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội<br /> D : Gắn liền với sản xuất phi nông nghiệp.<br /> Câu 26 : Đáp án nào sau đây không đúng về biện pháp giải quyết việc làm<br /> A: kế hoạch hóa gia đình, phân bố lại dân cư<br /> B: Đa dạng hóa ngành nghề, đa dạng hóa loại hình đào tạo<br /> C: kêu gọi đầu tư, xuất khẩu lao động<br /> D: Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường<br /> Câu 27 : Nước ta là một nước đông dân vì<br /> A: kế hoạch hóa gia đình, phân bố lại dân cư<br /> B: Đa dạng hóa ngành nghề, đa dạng hóa loại hình đào tạo<br /> C: Kêu gọi đầu tư, xuất khẩu lao động<br /> 3<br /> <br /> D: Dân số nước ta là dân số trẻ, tỉ lệ người sinh đẻ cao<br /> Câu 28 : Thành phố có từ 500.001- 1triệu dân ở nước ta là<br /> A: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng<br /> B: Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng<br /> C: Hà Nội, Hải Phòng, Huế<br /> D: Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh<br /> Câu 29 : Thành phố có trên 1triệu dân ở nước ta là<br /> A: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng<br /> B: Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ<br /> C: Hà Nội, Hải Phòng, Huế<br /> D: Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh<br /> Câu 30: Cho b¶ng sè liÖu:BiÕn ®æi diÖn tÝch rõng vµ ®é che phñ<br /> rõng n-íc ta giai ®o¹n 1943-2005<br /> Tæng diÖn<br /> Trong ®ã<br /> TØ lÖ che phñ<br /> N¨m<br /> tÝch rõng<br /> rõng<br /> Rõng tù<br /> Rõng<br /> (TriÖu ha)<br /> %<br /> nhiªn<br /> trång<br /> 1943<br /> 14, 3<br /> 14,3<br /> 0<br /> 43,8<br /> 1976<br /> 11, 1<br /> 11,0<br /> 0,1<br /> 33,8<br /> 1983<br /> 7, 2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> 22,0<br /> 1990<br /> 9, 2<br /> 8,4<br /> 0,8<br /> 27,8<br /> 2000<br /> 10, 9<br /> 9,4<br /> 1,5<br /> 33,1<br /> 2005<br /> 12,4<br /> 9,5<br /> 2,9<br /> 37,7<br /> VÏ biÓu ®å kÕt hîp thÓ hiÖn sù biÕn ®æi diÖn tÝch rõng vµ ®é<br /> che phñ rõng cña n-íc ta giai ®o¹n 1943 - 2005<br /> A: Biểu đồ cột –tròn<br /> B: Cột – đường<br /> C: Tròn – miền<br /> D: Tròn đường<br /> Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích rừng nước ta<br /> A: Tổng diện tích rừng nước ta giảm liên tục qua các năm<br /> B: Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn rừng trồng<br /> C: Diện tích rừng trồng tăng liên tục qua các năm<br /> D: Tổng diện tích rừng nước ta không ổn định qua các năm<br /> Câu 32: Cho b¶ng sè liÖu : §é che phñ rõng theo c¸c vïng ë n-íc<br /> ta n¨m 1943 - 1998 §¬n vÞ %<br /> Vïng<br /> 1943<br /> 1991<br /> MiÒn nói phÝa B¾c<br /> 95<br /> 17<br /> Trung du phÝa B¾c<br /> 55<br /> 29<br /> §ång b»ng s«ng Hång<br /> 3<br /> 3<br /> B¾c Trung Bé<br /> 66<br /> 35<br /> Duyªn H¶i Nam Trung Bé<br /> 62<br /> 32<br /> T©y Nguyªn<br /> 93<br /> 60<br /> §«ng Nam Bé<br /> 54<br /> 24<br /> §ång b»ng s«ng Cöu Long<br /> 23<br /> 9<br /> C¶ n­íc<br /> 67<br /> 29<br /> VÏ biÓu ®å thÓ hiÖn ®é che phñ rõng cña c¶ n-íc vµ c¸c vïng<br /> cña n-íc ta trong hai n¨m 1943-1991.<br /> A: Cột<br /> 4<br /> <br /> B: Tròn<br /> C: Đường<br /> D: Miền<br /> Câu 33: chọn đáp án đúng về nhận xét bảng số liệu trên<br /> A: Tỉ lệ che phủ cao nhất thuộc về khu vực miền núi và luôn giảm qua các năm<br /> B: Tỉ lệ tre phủ cao nhất thuộc về khu vực Đồng Bằng<br /> C: Tỉ lệ che phủ tăng mạnh qua các năm<br /> D: Tây nguyên là vùng có tỉ lệ che phủ giảm mạnh nhất<br /> Câu 34: Cho b¶ng sè liÖu : TØ lÖ t¨ng tr-ëng GDP ph©n theo c¸c<br /> nhµnh kinh tÕ (%)<br /> N¨m<br /> 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2001 2003 2005<br /> Tæng sè<br /> 5.1<br /> 8.7<br /> 8.8 9.3<br /> 5.8<br /> 6.8<br /> 7.1<br /> 7.3 8.4<br /> N«ng ,L©m ,Thuû<br /> 1.0<br /> 6.9<br /> 3.4 4.4<br /> 3.5<br /> 4.6<br /> 4.2<br /> 3.6 4.0<br /> s¶n<br /> C«ng nghiÖp,x©y<br /> 2.3<br /> 12.8 13.4 14.5 8.3<br /> 10.1 9.5<br /> 10.2 10.7<br /> dùng<br /> DÞch vô<br /> 10.2 7.6<br /> 8.6 8.8<br /> 5.1<br /> 5.3<br /> 6.5<br /> 6.5 8.5<br /> VÏ biÓu ®å thÓ hiÖn tèc ®é t¨ng tr-ëng GDP theo c¸c nhµnh<br /> kinh tÕ thêi kú 1990-2002 '<br /> A: Cột<br /> B: Tròn<br /> C: Đường<br /> D: Miền<br /> Câu 35 : Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003<br /> Đơn vị: nghìn ha<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2003<br /> Tổng diện tích đất nông nghiệp<br /> 9345,3<br /> 9531,8<br /> - Đất trồng cây hàng năm<br /> 6129,5<br /> 5958,4<br /> - Đất vườn tạp<br /> 628,4<br /> 622,5<br /> - Đất trồng cây lâu năm<br /> 2182,0<br /> 2314,0<br /> - Đất đồng cỏ dùng cho chăn nuôi<br /> 37,6<br /> 42,1<br /> - Đất mặt nước cho nuôi trồng thủy sản<br /> 367,8<br /> 594,8<br /> Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003.<br /> A: cột<br /> B: Tròn<br /> C: Đường<br /> D: Miền<br /> Câu 36: tØ träng s¶n xuÊt c«ng nghiÖp cña n-íc ta ph©n theo<br /> nhãm A vµ nhãm B .§V: %<br /> N¨m<br /> 1980<br /> 1985<br /> 1989 1990 1995 1998 2002 2005<br /> NhãmA<br /> 37.8<br /> 32.7<br /> 28.9 34.9 44.7 45.1 49.2 48.8<br /> Nhãm B<br /> 62.2<br /> 67.3<br /> 71.1 65.1 55.3 54.9 50.8 51.2<br /> VÏ biÓu ®å thÝch hîp nhÊt thÓ hiÖn sù chuyÓn biÕn c¬ cÊu<br /> c«ng nghiÖp n-íc ta ph©n theo nhãm A vµ nhãm B thêi kú 19802005.<br /> A: cột<br /> B: Tròn<br /> C: Đường<br /> D: Miền<br /> Câu 37: Môi trường khí hậu nước ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng vậy theo em phải<br /> A: Tích cực bảo vệ rừng và sử dụng nguồn năng lựơng sạch<br /> B: Cải tạo đất<br /> C: Xử lý nước thải<br /> D: Bảo vệ đa dạng sinh học<br /> Câu 38: Dân số đông và chuyển dịch kinh tế không phù hợp đã gây ra nhiều khó khăn cho<br /> việc phát triển kinh tế. Vậy với trách nhiệm của mình em nên làm gì<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0