Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi học kì sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007 mời các bạn tham khảo. Chúc các bạn thi tốt và đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 007
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (Không k ể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 007 Phòng:...............................................................SBD:.................... hội;Môn: Câu 1. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là : A. Đất phèn B. Đất mặn. C. Đất xám bạc màu. D. Đất than bùn, glây hoá. Câu 2. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây? A. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam B. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn bào đổ bộ vào miền Nam C. Bão tập chung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII D. Trung bình mỗi năm có 810 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta Câu 3. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân. C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta? A. Đất nước nhiều đồi núi. B. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu 5. Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là A. Tài nguyên du lịch biển B. Tài nguyên khoáng sản C. Tài nguyên hải sản D. Tài nguyên điện gió. Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm C. Trong năm có hai mùa rõ rệt D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm Câu 7. Do tác động của gió mà Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết: A. ấm áp, khô ráo B. lạnh, khô. C. ấm áp, ẩm ướt D. lạnh, ẩm Câu 8. Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh. B.lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. C. chế độ mưa thất thường. D. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. Câu 9. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. Đất phèn, đất mặn B. Đất cát, đất pha cát C. Đất feralit D. Đất phù sa ngọt. Mã đề 007 trang 1
- Câu 10. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. C ận xích đạo gió mùa C. Cận nhiệt đơi hải dương D. Nhi ệt đới lục địa khô Câu 11. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều A. BắcNam, Đông Bắc Tây Nam và theo độ cao. B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc Tây Nam C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao. D. Đông – Tây và Đông Bắc Tây Nam và theo độ cao. Câu 12. Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình A. dưới 500 – 600m B. dưới 600700m C. dưới 700 – 800m D. dưới 800900m Câu 13. Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây? A. Tiếp xúc với thềm lục địa rộng, nông. B. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến. C. Mở rộng các bãi triền thấp phẳng. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa. Câu 14. Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là: A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất. B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước. C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật. D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường. Câu 15. Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian nào A. từ tháng III đến tháng X B. từ tháng VI đến Tháng XI C. từ tháng V đến tháng XII D. từ tháng V đến tháng V Câu 16. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là : A. Cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ. B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. Giao đất giao rừng cho nông dân. D. Trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010 Câu 17. Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8° 34'N tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc Hiển, tỉnh A. Kiên Giang B. Cà Mau. C. An Giang D. Bạc Liêu. Câu 18. Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là: A. 1/2 và 1/2 B. 2/3 và 1/3 C. 3/4 và 1/4 D. 4/5 và 1/5 Câu 19. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc đông nam và hướng vòng cung C. hướng đông – tây và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc tây nam và hướng vòng cung. Câu 20. vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí Mã đề 007 trang 2
- A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 21. Hệ tọa độ địa lý phần đất liền nước ta là A. 23° 23’B 8°34’B; 102°09’Đ 109°24’Đ. B. 23° 27’B 8°30’B; 102°09’Đ 109°24’Đ. C. 23° 27’B 8°34’B; 102°09Đ 109°24’Đ. D. 23° 23’B 8°34’B; 102°00Đ 109°20’Đ. Câu 22. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông. B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đông Nam. C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 23. Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là A. có tính chất nhiệt đới gió mùa. B. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. C. vùng biển rộng tương đối kín. D. nhiệt độ nước biển thấp. Câu 24. Khí hậu ở vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình Câu 25. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc – Nam) là sự phân hóa của: A. địa hình. B. khí hậu C. đất đai . D. sinh vật Câu 26. Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét đối với tài sản và tính mạng của nhân dân là A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét. B. xây dựng các hồ chứa nước. D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao. Câu 27. Căn cứ vào Atlát Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ Bôxit phân bố nhiều ở A. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. C. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. đều cả nước. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào dưới đây không giáp với Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 29. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng trồng Độ che phủ Năm rừng(triệu ha) nhiên(triệu ha) (triệu ha) rừng(%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1993 7,2 6.8 0,4 22,0 2014 13,8 10,1 3,7 40,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Năm 1943 diện tích rừng nước ta hoàn toàn tự nhiện. B. Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng. C. Giai đoạn 1943 1993, trồng rừng không bù lại được nạn phá rừng. D. Độ che phủ rừng nước ta giảm liên tục. Câu 30. Cho bảng số liệu về diện tích các loại cây trồng nước ta phân theo nhóm cây (Đơn vị: nghìn ha ) Năm 2005 2014 Tổng số 13287 14809.4 Mã đề 007 trang 3
- Cây lương thực 8383.4 8996.2 Cây công nghiệp 2495.1 2843.5 Cây khác 2408.5 2969.7 Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 31. Nhân đinh nao sau đây ch ̣ ̣ ̀ ưa chinh xac vê anh h ́ ́ ̀̉ ưởng cua day Hoang Liên S ̉ ̃ ̀ ơn đôi v ́ ới khi hâu ́ ̣ vung nui Tây Băc? ̀ ́ ́ ̣ ̉ A. Ngăn chăn anh h ưởng cua gio mua Đông Băc ̉ ́ ̀ ́ ̣ B. Tao nên s ự phân hoa khi hâu theo đai cao ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ C. Lam cho vung co khi hâu lanh nhât ca n ̀ ̀ ́ ̉ ước D. Mua đông đên muôn h ̀ ́ ̣ ơn so vơi vung Đông Băc ́ ̀ ́ Câu 32. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô. C. đất bạc màu, thung lũng sông rộng. D. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở. Câu 33. Khó khăn lớn nhất của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nông nghiệp là A. thời tiết diễn biến thất thường. C. lũ lụt xảy ra thường xuyên. B. mùa khô gây hạn hán kéo dài D. gió phơn tây nam gây thời tiết khô nóng. Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (Trang 6, 7) hãy cho biết thứ tự từ Đông sang Tây thứ tự của các cánh cung (CC) khu vực đồi núi vùng Đông Bắc lần lượt là A. CC Đông Triều, CC Bắc Sơn, CC Ngân Sơn, CC Sông Gâm B. CC Sông Gâm, CC Ngân Sơn, CC Bắc Sơn, CC Đông Triều C. CC Bắc Sơn, CC Ngân Sơn, CC Đông Triều, CC Sông Gâm D. CC Sông Gâm, CC Ngân Sơn, CC Đông Triều, CC Bắc Sơn Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hoạt động của bão ở khu vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm A. tập trung vào tháng 9 với tần suất từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/ tháng. B. tập trung vào tháng 8 với tần suất từ 0,3 đến 1 cơn bão/ tháng. C.tập trung vào tháng 11 với tần suất từ 1 đến 1,3 cơn bão/ tháng. D.tập trung vào tháng 7 với tần suất từ 0,3 đến 1 cơn bão/ tháng. Câu 36. Trong những ý sau, ý nào không phù hợp với đặc điểm địa hình nước ta? A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng tây bắc – đông nam là chủ yếu. B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy biển gần bờ. C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm. D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế xã hội. Câu 37. Cho bảng Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỷ đồng) Năm Nông lâm thủy sản Công nghiệpxây dựng Dịch vụ 1990 16252 9513 16190 1995 62219 65820 100853 2000 108356 162220 171070 2002 123383 206197 206182 Mã đề 007 trang 4
- Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ Tròn. D. biểu đồ đường. Câu 38. Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. B. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa. C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi D. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi. Câu 39. Trở ngại lớn nhất trong sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. xói mòn,rửa trôi đất, lũ lụt, thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô. B. động đất, lũ quét,hạn hán. C. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán. D. nhịp điệu mùa của khí hậu, sông ngòi thất thường, thời tiết không ổn định. Câu 40. Cho BSL: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm: Địa điểm Lượng mưa(mm) Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1667 989 + 687 Huế 2868 1000 + 1868 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Nhận xét nào không đúng với nhận định trên? A. Huế có lượng mưa cân và cân bằng ẩm cao nhất, do bức chắn địa hình và tác động của gió mùa Đông Bắc B. TP Hồ Chí Minh có khả năng bốc hơi cao nhất, vì càng vào Nam càng gần xích đạo nhận được lượng nhiệt cao C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất vì mưa chủ yếu vào mùa Đông D. Lượng mưa, độ ẩm và khả năng bốc hơi của các địa điểm có sự chênh lệch không nhiều. …………………….Hết………………………………… Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 007 trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn