intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 của trường THPT Chu Văn An giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Hy vọng đề thi giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 - THPT Chu Văn An

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> Họ tên GV: Nguyễn Hữu Giáp<br /> ĐT 0985571957<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn : Địa lí<br /> <br /> Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở<br /> A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br /> B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.<br /> C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.<br /> D. Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.<br /> Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm<br /> A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.<br /> B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.<br /> C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.<br /> D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.<br /> Câu 3. Đường cơ sở của lãnh hải trong một nước là đường ở vị trí:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất<br /> Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ<br /> Có độ sâu dưới 20 mét<br /> Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép nước thuỷ triều trở ra<br /> <br /> Câu 4. Theo công ước Quốc tế về Luật biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta<br /> rộng 200 hải lí được tính từ:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra<br /> Đường cơ sở trở ra<br /> Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra<br /> Vùng có độ sâu 200 mét trở vào<br /> <br /> Câu 5. Đường bờ biển nước ta chạy dài từ:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Hải Phòng  Cà Mau<br /> Móng Cái  Hà Tiên<br /> Quảng Ninh  Phú Quốc<br /> Hạ Long  Rạch Giá<br /> <br /> Câu 6. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?<br /> A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br /> B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.<br /> C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.<br /> <br /> Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam<br /> A. Đất Feralit trên các đá mẹ khác nhau<br /> C. Đất phù sa mới<br /> <br /> B. Đất phù sa cổ<br /> D. Đất mùn trên núi<br /> <br /> Câu 8. Hướng vòng cung là hướng chính của<br /> A. Vùng núi Đông Bắc<br /> <br /> B. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> <br /> C. Các hệ thống sông lớn<br /> <br /> D. Vùng núi Bắc Trường sơn<br /> <br /> Câu 9. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br /> A. Gồm các khối núi và cao nguyên<br /> <br /> B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất<br /> <br /> C. Có 4 cánh cung lớn<br /> <br /> D. Địa hình thấp và hẹp ngang<br /> <br /> Câu 10. Đỉnh núi cao nhất nước là<br /> A. Tây Côn Lĩnh<br /> <br /> B. Phan xi păng<br /> <br /> C. Bà Đen<br /> <br /> D. Ngọc lĩnh<br /> <br /> Câu 11. Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc là<br /> A. Có địa hình cao nhất nước<br /> B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích<br /> C. Miền núi có nhiều núi cao<br /> D. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam<br /> Câu 12. Bốn vùng thuộc địa hình núi là:<br /> A. Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên và Nam Trường Sơn<br /> B. Bắc Trường Sơn, Nam Trường Sơn, Tây Bắc và Việt Bắc<br /> C. Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn<br /> D. Đông Nam Bộ, Đông Bắc, Tây Bắc và Tây Nguyên.<br /> Câu 13. Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp dưới 100 m chiếm (%)<br /> A. 40<br /> <br /> B. 50<br /> <br /> C. 85<br /> <br /> D. 70<br /> <br /> Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn<br /> A. Cho năng suất sinh vật cao<br /> <br /> B. Có nhiều loại gỗ quý<br /> <br /> C. Giàu tài nguyên động vật<br /> <br /> D. Phân bố ở ven biển<br /> <br /> Câu 15. Câu nào dưới đây không chính xác về độ muối của Biển Đông ?<br /> A.<br /> <br /> Mùa khô độ muối tăng<br /> <br /> B.<br /> <br /> Mùa mưa độ muối giảm<br /> <br /> C.<br /> <br /> Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ<br /> <br /> D.<br /> <br /> Tỉ lệ nghịch với lượng mưa.<br /> <br /> Câụ 16. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn một số<br /> nơi khác cùng vĩ độ nhờ vào:<br /> A.<br /> <br /> Các luồng gió có hướng Đông Nam thổi từ biển vào<br /> <br /> B.<br /> <br /> Các luồng gió có hướng Tây Bắc thổi từ lục địa ra<br /> <br /> C.<br /> <br /> Biển Đông cùng với các khối khí di chuyển qua biển<br /> <br /> D.<br /> <br /> Các dạng địa hình ven biển rất đa dạng.<br /> <br /> Câu 17. Dạng địa hình nào sau đây không phải là đặc trưng của địa hình ven biển ?<br /> A.<br /> <br /> Các bờ biển mài mòn và bồi tụ<br /> <br /> B.<br /> <br /> Các thềm phù sa cổ<br /> <br /> C<br /> <br /> Các bãi cặt phẳng<br /> <br /> D.<br /> <br /> '<br /> <br /> Các vũng vịnh nước sâu.<br /> <br /> Câu 18. Khoáng sản có giá trị và trữ lượng lớn nhất của vùng biển Việt Nam là:<br /> A.<br /> <br /> Titan<br /> <br /> B. Muối<br /> <br /> C. Vàng<br /> <br /> D. Dầu khí.<br /> <br /> Câu 19. Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Sự phân bố lượng mưa<br /> Sự phân bố dân cư<br /> Sự phân bố các dạng địa hình<br /> Tất cả đều sai<br /> <br /> Câu 20. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta đã đem đến cho sản xuất nông<br /> nghiệp:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ với nguồn nước dồi dào.<br /> Nạn ngập úng và xói mòn đất đai trầm trọng<br /> Tình trạng lũ bão và hạn rét thất thường<br /> Tất cả đều đúng<br /> <br /> Câu 21. Tính chất nền tảng của khí hậu Việt Nam là:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Nhiệt đới<br /> Gió mùa<br /> Cân bằng độ ẩm dương<br /> Tất cả các tính chất trên<br /> <br /> Câu 22. Đặc điểm của khí hậu Việt Nam là<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá<br /> Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, không có sự phân hoá<br /> Nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá<br /> Nhiệt đới ẩm, gió mùa, không có sự phân hoá<br /> <br /> Câu 23. Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu sau<br /> <br /> Địa điểm<br /> <br /> Nhiệt độ trung<br /> Nhiệt độ trung bình<br /> 0<br /> bình tháng 1 ( C)<br /> tháng VII (0C)<br /> <br /> Nhiệt độ trung<br /> bình năm (0C)<br /> <br /> Lạng Sơn<br /> <br /> 13,3<br /> <br /> 27,0<br /> <br /> 21,2<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 23,5<br /> <br /> Huế<br /> <br /> 19,7<br /> <br /> 29,4<br /> <br /> 25,1<br /> <br /> Đà Nẵng<br /> <br /> 21,3<br /> <br /> 29,1<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Quy Nhơn<br /> <br /> 23,0<br /> <br /> 29,7<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> TP. Hồ Chí Minh 25,8<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 và cả năm đều tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> B. Tháng 1 miền Bắc lạnh < 200C, miền Nam nóng (> 230C)<br /> C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ít thay đổi, cả 3 miền đều có nhiệt độ cao > 270C.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm không có sự chênh lệch giữa 2 miền Nam, Bắc.<br /> Câu 24. Bản chất của gió mùa Đông Bắc là<br /> A. Khối khí cực lục địa<br /> <br /> B. Khối khí vịnh Bengan<br /> <br /> C. Khối khí xích đạo ẩm<br /> <br /> D. Khối khí Tây Nam tử vịnh Bengan<br /> <br /> Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi ở nước ta<br /> A. Nhiều sông<br /> <br /> B. Sông nhỏ<br /> <br /> C. Ít phụ lưu<br /> <br /> D. Mật độ sông lớn<br /> <br /> Câu 26. Vùng Tây Bắc lạnh chủ yếu là do:<br /> A.<br /> <br /> Độ cao của địa hình<br /> <br /> B.<br /> <br /> Hướng núi<br /> <br /> C<br /> <br /> Tác động của gió mùa Đông Bắc<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ảnh hưởng của gió phơn.<br /> <br /> Câu 27. Sự phân hoá thiên nhiên theo hướng Đông - Tây ở vùng đồi núi cơ bản dựa vào:<br /> A.<br /> <br /> Sự tác động của gió mùa<br /> <br /> B.<br /> <br /> Độ cao của địa hình<br /> <br /> C.<br /> <br /> Hướng của các dãy núi<br /> <br /> D.<br /> <br /> A, C đúng.<br /> <br /> Câu 28. Nền nhiệt độ ở phần lãnh thổ phía Nam thiên về khí hậu xích đao, quanh năm nóng, thể<br /> hiện ở :<br /> A.<br /> <br /> Nhiệt dộ trung bình năm trên 20°c và không có tháng nào dưới 18°c<br /> <br /> B.<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình năm trên 25°c và không có tháng nào dưới 18°c<br /> <br /> C.<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình năm trên 25°c và không có tháng nào dưới 20°c<br /> <br /> D.<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình năm trên 20°c và không có tháng nào dưới 16°c.<br /> <br /> Câu 29. Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình:<br /> A. 500 - 600m<br /> <br /> B. < 600m<br /> <br /> C. > 600<br /> <br /> D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1