intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD 12 năm 2017 - THPT Đồng Hoà - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD 12 năm 2017 của trường THPT Đồng Hoà mã đề 132 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD 12 năm 2017 - THPT Đồng Hoà - Mã đề 132

SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1(2016-2017)<br /> Môn : GDCD 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Số báo danh: .........................................................................<br /> Câu 1: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát<br /> huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc<br /> đều bình đẳng về<br /> A. kinh tế<br /> B. văn hóa, giáo dục<br /> C. chính trị<br /> D. tự do tín ngưỡng<br /> Câu 2: Việc đảm bảo tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà<br /> nước thể hiện<br /> A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc<br /> B. quyền bình đẳng giữa các công dân<br /> C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền<br /> D. quyền bình đẳng trong các công việc chung của nhà nước<br /> Câu 3: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?<br /> A. Bình đẳng về xã hội<br /> B. Bình đẳng về chính trị<br /> C. Bình đẳng về kinh tế<br /> D. Bình đẳng về văn hóa giáo dục<br /> Câu 4: Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là<br /> biểu hiện<br /> A. bình đẳng giữa các thành phần dân cư<br /> B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội<br /> C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế<br /> D. sự quan tâm giữa các vùng miền<br /> Câu 5: Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp<br /> luật là biểu hiện công dân bình đẳng về<br /> A. nghĩa vụ và trách nhiệm<br /> B. trách nhiệm pháp lí<br /> C. quyền và trách nhiệm<br /> D. quyền và nghĩa vụ<br /> Câu 6: Vi phạm hình sự là:<br /> A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.<br /> B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.<br /> C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.<br /> D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.<br /> Câu 7:Những hành vi xâm phạm đến các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước…,<br /> do pháp luật lao động quy định, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm:<br /> A. Hành chính<br /> B. Pháp luật hành chính<br /> C. Kỉ luật<br /> D. Pháp luật lao động<br /> Câu 8: Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?<br /> A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.<br /> B. Mọi công dân.<br /> C. Mọi cơ quan, tổ chức.<br /> D. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.<br /> Câu 9: Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào<br /> các trường cao đẳng đại học là nhằm thực hiện bình đẳng<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. giữa các thành phần dân cư<br /> B. trong học sinh phổ thông<br /> C. giữa các dân tộc<br /> D. giữa miền ngược với miền xuôi<br /> Câu 10: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể<br /> hiện quyền bình đẳng<br /> A. trong kinh doanh .<br /> B. trong lao động.<br /> C. trong tài chính.<br /> D. trong tổ chức.<br /> Câu 11: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:<br /> A. quy tắc kỉ luật lao động<br /> B. quy tắc quàn lí của nhà nước<br /> C. quy tắc quản lí XH<br /> D. nguyên tắc quản lí hành chính<br /> Câu 12: Khi nộp hồ sơ đăng kí doanh nghiệp, ông Q được người cán bộ nhận hồ sơ nói rằng<br /> cá nhân không có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Vậy ông Q có thể căn cứ vào<br /> nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền này?<br /> A. Mọi người có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh<br /> B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào<br /> C. Mọi người được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.<br /> D. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm<br /> Câu 13: Tuy N được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn M thì nhập ngũ phục vụ<br /> Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Đó là bình đẳng về<br /> A. thực hiện trách nhiệm pháp lý .<br /> B. trách nhiệm với Tổ quốc.<br /> C. trách nhiệm với xã hội.<br /> D. quyền và nghĩa vụ.<br /> Câu 14: Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào<br /> dưới đây?<br /> A. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.<br /> B. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát<br /> triển.<br /> C. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.<br /> D. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.<br /> Câu 15: Cơ sở sản xuất kinh doanh M áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực<br /> hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?<br /> A. Sử dụng pháp luật .<br /> B. Tuân thủ pháp luật.<br /> C. Thi hành pháp luật.<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 16: Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật:<br /> A. không đồng ý<br /> B. cho phép làm<br /> C. cấm<br /> D. không cấm<br /> Câu 17:Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………..<br /> A. Tất cả các phương án trên.<br /> B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.<br /> C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.<br /> D. Các quy tắc quản lý nhà nước.<br /> Câu 18: H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. H<br /> đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?<br /> A. Vi phạm nội quy trường học.<br /> B. Vi phạm kỉ luật.<br /> C. Vi phạm hành chính .<br /> D. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.<br /> Câu 19: Các tôn giáo ở Việt Nam được Nhà nước đối xử bình đẳng như nhau và được tự do<br /> hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, là nội dung của bình đẳng<br /> A. giữa các chức sắc<br /> B. giữa các tín ngưỡng<br /> C. giữa các tín đồ<br /> D. giữa các tôn giáo<br /> Câu 20: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà<br /> không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng<br /> A. giữa các dân tộc<br /> B. giữa các địa phương<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. giữa các thành phần dân cư<br /> D. giữa các tầng lớp xã hội<br /> Câu 21: Bình đẳng giữa các dân tộc có nghĩa là<br /> A. truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc được phát huy<br /> B. dân tộc ít người không được duy trì văn hóa tốt đẹp của dân tộc mình<br /> C. bất kì phong tục, tập quán nào của các dân tộc cũng cần được duy trì<br /> D. chỉ duy trì văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, không duy trì văn hóa riêng của mỗi dân<br /> tộc<br /> Câu 22: Nội dung nào dưới đây nói về bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa?<br /> A. Các dân tộc có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình<br /> B. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình<br /> C. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình<br /> D. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình<br /> Câu 23: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý nghiêm theo quy đinh của<br /> pháp luật là thể hiện bình đẳng về<br /> A. quyền và nghĩa vụ.<br /> B. trách nhiệm trước Tòa án.<br /> C. trách nhiệm pháp lý.<br /> D. thực hiện pháp luật.<br /> Câu 24: Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở<br /> A. tính hiện đại.<br /> B. tính xã hội.<br /> C. tính dân tộc.<br /> D. tính quyền lực, bắt buộc chung<br /> Câu 25: Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành?<br /> A. Đoàn thanh niên<br /> B. Nhà nước<br /> C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam<br /> D. Chính quyền<br /> Câu 26: Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật<br /> A. quy định làm<br /> B. không cho phép làm<br /> C. quy định phải làm<br /> D. quy định<br /> Câu 27: Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng. Trong<br /> trường hợp này cảnh sát giao thông đã<br /> A. thi hành pháp luật<br /> B. áp dụng pháp luật<br /> C. tuân thủ pháp luật<br /> D. sử dụng pháp luật<br /> Câu 28: Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật<br /> A. luôn tồn tại trong mọi xã hội.<br /> B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.<br /> C. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.<br /> D. đứng trên xã hội.<br /> Câu 29: Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để được kết hôn với nhau, nhưng bố<br /> chị N là ông K lại không đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N theo đạo Thiên Chúa còn anh<br /> M lại theo đạo Phật. Hành vi này của ông K biểu hiện<br /> A. lạm dụng quyền hạn<br /> B. không thiện chí với tôn giáo khác<br /> C. không xây dựng<br /> D. phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo<br /> Câu 30: Khi được hỏi ý kiến để kết hôn, ông Kh là bố đã kịch liệt ngăn cản chị H lấy chồng<br /> khác tôn giáo với gia đình mình. Hành vi này của ông Kh đã xâm phạm quyền bình đẳng<br /> A. giữa các địa phương .<br /> B. giữa các giáo hội.<br /> C. giữa các tôn giáo .<br /> D. giữa các gia đình.<br /> Câu 31: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới<br /> đây?<br /> A. Công vụ nhà nước.<br /> B. An toàn lao động.<br /> C. Kí kết hợp đồng.<br /> D. Quản lí nhà nước.<br /> Câu 32: Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Trong trường hợp này anh M đã<br /> A. sử dụng pháp luật<br /> B. tuân thủ pháp luật<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. thi hành pháp luật<br /> D. áp dụng pháp luật<br /> Câu 33: Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự ý sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông<br /> T. Ông A đã có hành vi<br /> A. vi phạm dân sự .<br /> B. vi phạm hành chính.<br /> C. vi phạm kỉ luật.<br /> D. vi phạm hình sự .<br /> Câu 34: Anh B săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã:<br /> A. không sử dụng pháp luật<br /> B. không tuân thủ pháp luật<br /> C. không thi hành pháp luật<br /> D. không áp dụng pháp luật<br /> Câu 35: Sau khi kết hôn, anh T là chồng đã quyết định không cho chị H là vợ đi học đại học<br /> tại chức. Anh T đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?<br /> A. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhận thân.<br /> B. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.<br /> C. Quyền tự do biểu đạt ý kiến.<br /> D. Quyền bình đẳng về học tập của công dân.<br /> Câu 36: Người có hành vi vi phạm hình sự thì phải chịu trách nhiệm<br /> A. hành chính.<br /> B. kỉ luật.<br /> C. hình sự.<br /> D. dân sự..................<br /> Câu 37: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo<br /> quy định của pháp luật là:<br /> A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. Từ 18 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 38: Để được đề nghị sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động, cần căn cứ vào nguyên tắc<br /> nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động?<br /> A. Tự do ngôn luận.<br /> B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.<br /> C. Tự do thực hiện hợp đồng.<br /> D. Tự do, công bằng, dân chủ.<br /> Câu 39: X đến nhà Y, thấy Y không có ở nhà mà cửa thì không đóng, X đã vào nhà Y và lấy<br /> trộm chiếc xe đạp. X đã có hành vi<br /> A. vi phạm kỉ luật.<br /> B. vi phạm hình sự .<br /> C. vi phạm dân sự.<br /> D. vi phạm hành chính.<br /> Câu 40: Một trong những nội dung của bình đẳng giữa cha mẹ và con cái là:<br /> A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.<br /> B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.<br /> C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.<br /> D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.<br /> Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2