intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 81. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. tạo ra chất mới tương ứng. B. làm cho chất mới ra đời. C. tạo ra sự biến đổi về lượng. D. tích luỹ dần dần về chất. Câu 82. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ  cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  là A. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. B. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. C. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. D. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 83. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ  thể lịch sử nào   dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. Câu 84. Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận  thức ? A. Làm kế hoạch nhỏ. B. Làm từ thiện. C. Đọc tài liệu sách giáo khoa. D. Tham quan du lịch. Câu 85. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Áo dài. B. Nhà ở. C. Máy móc. D. Phương tiện sinh hoạt. Câu 86. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. B. Do sự phủ định biện chứng. C. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. D. Do sự vận động của vật chất. Câu 87. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. cách thức của sự phát triển. B. con đường của sự phát triển. C. khuynh hướng của sự phát triển. D. nguồn gốc của sự phát triển. Câu 88. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động của ngoại cảnh. B. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. C. sự tác động của con người. 1/4 ­ Mã đề 013
  2. D. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. Câu 89. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. thu nhập. D. mục đích. Câu 90. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là động lực của nhận thức. B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. D. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. Câu 91. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. lần hai, có kế thừa. B. từ bên ngoài. C. theo hình tròn. D. lần thứ nhất. Câu 92. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. mục đích của nhận thức. B. cơ sở của nhận thức. C. tiêu chuẩn của chân lí. D. động lực của nhận thức. Câu 93. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm A. ngay trong bản thân sự vật. B. giữa cái cũ và cái mới. C. ngoài bản thân sự vật. D. trước cái mới. Câu 94. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Ba. B. Năm. C. Bốn. D. Hai. Câu 95. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. B. Bỏ rác đúng rơi quy định. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. Câu 96. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. B. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. C. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. D. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. Câu 97. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? A. Tính kế thừa và phát triển. B. Tính khách quan và phổ biến. C. Tính khách quan và kế thừa. D. Tính  kế thừa và phổ biến. Câu 98. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. sáng tạo. B. thông minh hơn. C. cần cù hơn. D. lao động sản xuất. Câu 99. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. luôn cải tạo hiện thực khách quan. B. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. C. luôn đặt ra những yêu cầu mới. D. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. Câu 100. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? 2/4 ­ Mã đề 013
  3. A. Thần linh. B. Con người. C. Loài vượn cổ. D. Thượng đế. Câu 101. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Lượng. B. Độ. C. Chất. D. Hợp chất. Câu 102. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng   được gọi là A. Lượng. B. Bước nhảy. C. Điểm nút. D. Độ. Câu 103. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. phủ định sạch trơn. B. thay thế các sự vật, hiện tượng. C. phủ định của phủ định. D. ra đời của các sự vật. Câu 104. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự thống nhất giữa chất và   lượng thì A. sự vật phát triển. B. lượng mới hình thành. C. sự vật thay đổi. D. chất mới ra đời. Câu 105. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Hai giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Năm giai đoạn. D. Bốn giai đoạn. Câu 106. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Hổ phụ sinh hổ tử. B. Cha nào con nấy. C. Tre già măng mọc. D. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. Câu 107. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. C. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. D. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. Câu 108. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Con vua thì lại làm vua. B. Đánh bùn sang ao. C. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. D. Tre già măng mọc. Câu 109. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. lượng của sự vật , hiện tượng. B. qui mô của sự vật , hiện tượng. C. chất của sự vật , hiện tượng. D. tính chất của sự vật , hiện tượng. Câu 110. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng   và sự biến đổi về chất ? A. Tức nước vỡ bờ. B. Tay làm hàm nhai. C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Miệng ăn núi lở. Câu 111. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này   khẳng định A. con người là động lực của sự phát triển xã hội. B. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. C. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. D. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. Câu 112. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. B. cái mới và cái cũ giằng co nhau. C. cái sau thay thế cái trước. D. cái này thay thế cái khác. 3/4 ­ Mã đề 013
  4. Câu 113. Những thuộc tính vốn có của sự vật và hiện tượng, biểu thị trình độ phát triển(cao, thấp), qui  mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  niệm dùng để chỉ A. Độ. B. Chất. C. Hợp chất. D. Lượng. Câu 114. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự tác động từ bên ngoài. B. sự tác động từ bên trong. C. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Câu 115. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Sản xuất bom nguyên tử. B. Sản xuất thực phẩm bẩn. C. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. D. Chôn lấp rác thải y tế. Câu 116. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến   nào dưới đây ? A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. B. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. C. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. D. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. Câu 117. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? A. Nhu cầu lao động. B. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. C. Nhu cầu khám phá tự nhiên. D. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. Câu 118. Quá trình phản ánh sự  vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ  óc con người, để  tạo  nên những hiểu biết về chúng, được gọi là A. thấu hiểu. B. tri thức. C. cảm giác. D. nhận thức. Câu 119. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. cải tạo. B. nhận thức. C. lao động. D. thực tiễn. Câu 120. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện  tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức biện chứng. B. Nhận thức cảm tính. C. Nhận thức siêu hình. D. Nhận thức lí tính. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2