intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 81. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Then chốt B. Chủ đạo C. Điều tiết D. Định hướng Câu 82. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  gì? A. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý Câu 83. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn cao hơn giá trị B. Luôn ăn khớp với giá trị C. Luôn xoay quanh trục giá trị D. Luôn thấp hơn giá trị Câu 84. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng hiện  đại? A. 2015 B. 2030 C. 2025 D. 2020 Câu 85. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Cạnh tranh B. Mâu thuẫn C. Tiêu diệt  D. Chống phá Câu 86. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì   giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Tác động tự phát B. Điều tiết sản xuất và lưu thông C. Điều tiết lưu thông D. Điều tiết sản xuất Câu 87. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật kinh tế B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật cung cầu D. Quy luật giá trị Câu 88. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tiên tiến B. Thủ công C. Cơ khí D. Tự động hóa Câu 89. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Tự phát từ quy luật giá trị B. Điều tiết sản xuất C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị D. Điều tiết trong lưu thông Câu 90. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  1/6 ­ Mã đề 015
  2. trình: A. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa B. Phát triển lực lượng sản xuất C. Phát triển nền kinh tế tri thức D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Câu 91. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu nghành kinh tế B. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế C. Cơ cấu vùng kinh tế D. Cơ cấu thành phần kinh tế Câu 92. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: A. Nền sản xuất tự cấp tự túc B. Nền sản xuất tự nhiên C. Mọi nền sản xuất vật chất D. Nền sản xuất hàng hóa Câu 93. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh C. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất D. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm Câu 94. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Cung  Cầu Câu 95. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Tổ chức quản lý B. Khoa học và công nghệ C. Sở hữu tư liệu sản xuất D. Vốn Câu 96. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? A. Có khả năng thanh toán B. Cầu ăn khớp với cung C. Người tiêu dùng có thu nhập khá D. Sự thanh toán sòng phẳng Câu 97. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 98. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả  xuất hiện trên thị  trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,   Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo B. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao C. Cân đối cung cầu trên thị trường D. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  Câu 99. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật tiền tệ B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật giá trị Câu 100. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1987 B. 1976 C. 1978 D. 1986 Câu 101. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên  kinh tế quốc dân ? 2/6 ­ Mã đề 015
  3. A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế tư bản Nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 102. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập B. Doanh nghiệp nhà nước C. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia D. Quỹ bảo hiểm nhà nước Câu 103. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng   hóa nhằm giành những: A. Khoa học và công nghệ B. Thị trường C. Nguồn nguyên liệu  D. Điều kiện thuận lợi 3/6 ­ Mã đề 015
  4. Câu 104. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Nâng cao hiệu quả kinh tế B. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật C. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội D. Tạo ra lực lượng sản xuất mới Câu 105. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam C. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả Câu 106. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và: A. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Chi phí sản xuất C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa D. Giá trị sức lao động của người sản xuất Câu 107. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Nhân tố cơ bản B. Cơ sở quan trọng C. Động lực kinh tế D. Hiện tượng tất yếu Câu 108. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Cơ khí B. Tiên tiến C. Thủ công D. Tự động hóa Câu 109. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế C. Phát huy nguồn nhân lực D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật Câu 110. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tư bản Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế Nhà nước D. Kinh tế tư nhân Câu 111. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Chi phí sản xuất khác nhau B. Sự hấp dẫn của lợi nhuận C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu D. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau Câu 112. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt Câu 113. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thu được lợi nhuận B. Thua lỗ C. Có thể bù đắp được chi phí D. Hòa vốn 4/6 ­ Mã đề 015
  5. Câu 114. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Ngừng sản xuất  B. Đầu cơ C. Thu mua D. Giảm giá Câu 115. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Chủ quan B. Khách quan C. Có điều kiện D. Tất yếu 5/6 ­ Mã đề 015
  6. Câu 116. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh   doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ Câu 117. Quy luật giá trị là: A. Quy luật do con người tạo ra B. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế C. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  Câu 118. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại,  hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: A. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại B. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại C. Công nghiêp – nông nghiệp D. Nông nghiệp – công nghiệp Câu 119. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Lao động  B. Vùng, lãnh thổ C. Nghành nghề D. Dân số Câu 120. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ: A. Công nghiệp cơ khí B. Khoa học kỹ thuật C. Công nghệ thông tin D. Lực lượng sản xuất ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2