intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn GDCD, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 307

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: GDCD Mã đề thi 307 Thời gian làm bài 45 phút. (Đề gồm 32 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận) Họ và tên:……………………………………..….Lớp….………….Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8điểm). Câu 1: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản   xuất hàng hóa phải phù hợp với A. thời gian lao động cộng đồng. B. thời gian lao động tập thể. C. thời gian lao động cá nhân. D. thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 2: Để may một cái áo, chị A đã may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là  4 giờ. Vậy chị A phải bán chiếc áo với giá cả tương ứng là mấy giờ? A. 4 giờ. B. 6 giờ. C. 3 giờ. D. 5 giờ. Câu 3: Cạnh tranh sẽ kích thích lực lượng sản xuất, khoa học ­ kỹ thuật phát triển, năng suất lao động  tăng lên là thể hiện A. mặt tích cực của cạnh tranh. B. ý nghĩa của cạnh tranh. C. mặt tiêu cực của cạnh tranh. D. nội dung của cạnh tranh. Câu 4: Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ A. công nghiệp cơ khí. B. khoa học kĩ thuật. C. lực lượng sản xuất. D. công nghệ thông tin. Câu 5: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể  thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông   qua A. phân phối, sử dụng. B. sản xuất, tiêu dùng. C. trao đổi, mua – bán. D. quá trình lưu thông. Câu 6: Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội nên nước ta tiến hành  công nghiệp hóa, hiện đại hóa là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. tác dụng của công nghiệp hóa. B. khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. ý nghĩa của công nghiệp hóa. D. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa. Câu 7: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng chuối trong phạm vi của huyện tăng quá   nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ  5 sào lúa của gia đình để  trồng   chuối, anh K giữ nguyên diện tích trồng chuối của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng. Còn   anh H và S vội phá bỏ  diện tích trồng chuối chuyển sang trồng lúa. Trong trường hợp này, ai đã vận  dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh M, K, H, và S. B. Anh M. C. Anh M, H và S. D. Anh K. Câu 8: Quy luât gia tri tac đông đên điêu tiêt va l ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ưu thông hang hoa thông qua ̀ ́ A. gia tri xa hôi cân thiêt cua hang hoa. ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ B. gia ca trên thi tr ́ ̉ ̣ ương. ̀ C. quan hê cung câu. ̣ ̀ D. gia tri hang hoa. ́ ̣ ̀ ́ Câu 9: Khi la ng ̀ ươi mua hang trên thi tr ̀ ̀ ̣ ường, em chon tr ̣ ương h ̀ ợp nao sau đây đ ̀ ể có lợi nhất? A. Cung lơn h ́ ơn câu. ̀ B. Cầu tăng. C. Cung băng câu. ̀ ̀ D. Cung nho h ̉ ơn câu. ̀ Câu 10: Ông A mở quán cà phê, để quán thu hút khách, ông đã đầu tư đào tạo đội ngũ nhân viên, trang  trí quán theo phong cách riêng, đồng thời ông còn rất quan tâm đến việc chọn mua những nguyên liệu   chất lượng.Việc làm này của ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Kích thích năng suất lao động tăng lên. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 11: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm  của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? 1
  2. A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Phát huy truyền thống văn hóa. C. Phát triển kinh tế. D. Củng cố an ninh quốc phòng. Câu 12: Khi cầu giảm, sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan   hệ cung ­ cầu? A. Cung ­ cầu tác động lẫn nhau. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung ­ cầu. C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Thị trường chi phối cung ­cầu. 2
  3. Câu 13: Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là thực hiện chức năng A. tiền tệ thế giới. B. phương tiện thanh toán. C. phương tiện lưu thông. D. giao dịch quốc tế. Câu 14: Công ty K kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân là   biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh? A. Mặt tích cực của cạnh tranh. B. Mục đích của cạnh tranh. C. Nguyên nhân của cạnh tranh. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh. Câu 15: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi   là A. tăng trưởng kinh tế bền vững. B. phát triển kinh tế. C. phát triển kinh tế bền vững. D. tăng trưởng kinh tế. Câu 16: Anh A bán hai con bò được 20 triệu đồng, anh dùng số tiền đó để mua 10 con dê. Trong trường   hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện cất trữ. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông. Câu 17: Vào mùa lũ, rau của nhiều nhà vườn hỏng do bị  úng ngập dẫn đến giá rau tăng cao. Nếu là   người bán rau, em sẽ làm gì để có lợi nhất? A. Giữ giá. B. Giảm giá. C. Tăng giá. D. Không bán nữa. Câu 18: Để  nâng cao năng suất trong chế  biến chè, anh X đã đầu tư  mua một máy sao chè mới nhất   hiện đại nhất hiện nay. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của công nghiệp hóa, hiện   đại hóa đất nước? A. phát triển mạnh mẽ nhân lực. B. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. Câu 19: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều  là kết quả tác động nào sau  đây của quy luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. D. Tăng năng suất lao động. Câu 20: Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt. B. Giá trị và giá trị sử dụng. C. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt. D. Giá trị và giá trị trao đổi. Câu 21: Từ  việc chăn nuôi lợn bị thua lỗ do giá cả  bấp bênh, anh K đã chuyển sang nuôi bò thịt. Việc   làm của anh K thể  hiện nội dung nào sau đây đối với sự  nghiệp công nghiệp hóa ­ hiện đại hóa đất  nước? A. trách nhiệm của dòng họ. B. trách nhiệm của công dân. C. trách nhiệm của gia đình. D. trách nhiệm của đất nước. Câu 22: Qua mùa trung thu, nhu cầu về  bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên nhà sản  xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác. Nhà sản xuất   làm như vậy để A. tránh bị thua lỗ. B. cạnh tranh với các mặt hàng khác C. thu nhiều lợi nhuận. D. thu hút thị hiếu người tiêu dùng. Câu 23: Người lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của A. lực lượng sản xuất. B. mọi tư liệu sản xuất. C. phương thức sản xuất. D. công cụ sản xuất. Câu 24: Gia s̉ ử, trên thi tr ̣ ương, hang hoa A đang ban v ̀ ̀ ́ ́ ới gia ca l ́ ̉ ớn hơn gia tri. Nêu la ng ́ ̣ ́ ̀ ười san xuât, đê ̉ ́ ̉  lai nhiêu, em se ̃ ̀ ̃ 3
  4. A. bo san xuât. ̉ ̉ ́ B. giữ nguyên quy mô sản xuất. C. mở rông san xuât. ̣ ̉ ́ D. thu hep san xuât. ̣ ̉ ́ Câu 25: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ  công sang  sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Công nghiệp hoá ­ hiện đại hoá. B. Tự động hoá. C. Hiện đại hoá. D. Côngnghiệp hoá. Câu 26: Sự  tác động của con người vào tự  nhiên làm biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các sản  phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. thỏa mãn nhu cầu. C. sản xuất kinh tế D. quá trình sản xuất. Câu 27: Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con người phải   lao động tạo ra của cải vật chất. Điều này thể  hiện nội dung nào sau đây của sản xuất của cải vật   chất? A. Ý nghĩa. B. Nội dung. C. Phương hướng. D. Vai trò. Câu 28: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất   lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. D. nguyên nhân của sự giàu nghèo. Câu 29: Chị H vừa mua chiếc áo khoác và khoe với bạn rằng áo có chất liệu bền, màu sắc đẹp phù hợp   với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị  H về chiếc áo trên của   mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hoá nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị. C. Giá cả. D. Lượng giá trị. Câu 30: Trong các cơ cấu kinh tế của nền kinh tế, cơ cấu kinh tế quan trọng nhất là A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành. C. cơ cấu vùng. D. cơ cấu thành phần. Câu 31: Quan hệ giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu   dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ là A. quan hệ giá cả. B. quan hệ tiền tệ. C. quan hệ cung ­ cầu. D. quan hệ thị trường. Câu 32: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ. B. công cụ sản xuất. C. hệ thống bình chứa. D. kết cấu hạ tầng của sản xuất. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm). Câu 33: Trình bày nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? Địa phương em đã  thực hiện phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất như thế nào? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 4
  5. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2