Trường THPT Lai Vung 1<br />
Giáo viên: Đặng Thị Mỹ Lệ<br />
Số ĐTDĐ: 0988026452<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12<br />
(Thời gian 50 phút)<br />
I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:<br />
CẤP ĐỘ<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
NHẬN<br />
BIẾT<br />
<br />
THÔNG<br />
HIỂU<br />
<br />
Pháp luật với đời sống<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Công dân bình đẳng trước pháp luật<br />
<br />
CẤP ĐỘ<br />
THẤP<br />
<br />
CẤP ĐỘ<br />
CAO<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
Công dân với các quyền tự do cơ bản<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
Tổng số điểm: 10<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
4, 0 điểm<br />
<br />
CHỦ ĐỀ<br />
<br />
3, 0 điểm<br />
<br />
II. Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: 40 CÂU (0,25 điểm/ câu)<br />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
Trường THPT Lai Vung 1<br />
<br />
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Bài thi Môn: Giáo dục công dân<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: Pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thể hiện bản chất của giai<br />
cấp nào?<br />
A. Giai cấp công nhân.<br />
B. Giai cấp công nhân và đông đảo nhân dân lao động.<br />
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.<br />
D. Giai cấp công nhân và đội ngũ tri thức.<br />
Câu 2: Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau.<br />
A. Nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.<br />
Trang 1/8<br />
<br />
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.<br />
C. Quản lí xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng.<br />
D. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.<br />
Câu 3: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng bình đẳng của pháp luật?<br />
A. Tính quy phạm phổ biến.<br />
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br />
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br />
D. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, bắt buộc chung, tính xác định chặt chẽ về mặt<br />
hình thức.<br />
Câu 4: Người không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc chỉ dẫn<br />
của đèn tính hiệu biển báo thì bị xử lí vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông<br />
đường bộ. Điều này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?<br />
A. Tính quy phạm phổ biến.<br />
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br />
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br />
D. Tính dân chủ công bằng.<br />
Câu 5: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản pháp luật?<br />
A. Hiến pháp.<br />
B. Nội qui học sinh.<br />
C. Nghị quyết.<br />
D. Pháp lệnh.<br />
Câu 6: Câu châm ngôn “Gắp lửa bỏ tay người” được thể chế hóa thành quy phạm pháp<br />
luật trong bộ luật Tố tụng Hình sự là quy định về:<br />
A. Tội lợi dụng người khác.<br />
B.Tội vu khống người khác.<br />
C.Tội đánh người gây thương tích.<br />
D.Tội cố ý giết người.<br />
Câu 7: Văn bản luật bao gồm?<br />
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết của Quốc hội.<br />
B. Hiến pháp, Luật, Bộ luật.<br />
C. Hiến pháp, Nghị quyết.<br />
D. Luật, Bộ luật.<br />
Câu 8: Hãy cho biết nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?<br />
A. 3 (1946, 1959, 1980).<br />
B. 4 (1946, 1959, 1980, 1992).<br />
C. 5 (1946, 1959, 1980, 1992, 2013).<br />
Trang 2/8<br />
<br />
D. 6 (1946, 1959, 1980, 1992, 2013, 2015).<br />
Câu 9: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm<br />
A. Các chuẩn mực thuộc đời sống tinh thần, tình cảm của con người.<br />
B. Quy định các hành vi không được làm.<br />
C. Quy định bổn phận của công dân.<br />
D. Các quy tắc xử sự chung ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).<br />
Câu 10: Điều 22 luật giao thông đường bộ quy định quyền ưu tiên cho 5 loại phương tiện<br />
khi tham gia giao thông, trong đó thứ tự thứ 5 là “Đoàn xe tang”. Quy phạm pháp luật<br />
được thể chế hóa từ câu châm ngôn, thành ngữ nào sau đây?<br />
A. Lá lành đùm lá rách.<br />
B. Uống nước nhớ nguồn.<br />
C. Nghĩa tử là nghĩa tận.<br />
D. Phép Vua thua lệ làng.<br />
Câu 11: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000 ở Điều 34 khẳng định chung “ Cha mẹ<br />
không được phân biệt đối xử giữa các con” Điều này phù hợp với<br />
A. Hiến Pháp.<br />
B. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.<br />
C. Nguyện vọng của mọi công dân.<br />
D. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.<br />
Câu 12: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến vì Pháp luật là<br />
A. Khuôn mẫu chung, áp dụng cho tất cả các địa phương trong cả nước.<br />
B. Khuôn mẫu chung, áp dụng cho tất cả mọi người.<br />
C. Khuôn mẫu chung, áp dụng nhiều lần, nhiều nơi và cho tất cả mọi người.<br />
D. Khuôn mẫu chung, áp dụng nhiều lần, nhiều nơi.<br />
Câu 13: Trong các loại văn bản pháp luật dưới đây văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao<br />
nhất?<br />
A. Lệnh, Chỉ thị.<br />
B. Nghị quyết, Nghị định.<br />
C. Hiến pháp.<br />
D. Quyết định, Thông tư.<br />
Câu 14: Pháp luật và đạo đức có mối quan hệ với nhau vì?<br />
A. Cả pháp luật và đạo đức đều bảo vệ cái thiện, chống cái ác.<br />
B. Cả pháp luật và đạo đức đều thể hiện sự công minh, công bằng, lẽ phải.<br />
C. Các quy tắc của pháp luật cũng là các quy tắc của đạo đức.<br />
D. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.<br />
Câu 15: Để quản lí xã hội bằng pháp luật, nhà nước cần phải làm gì?<br />
A. Ban hành pháp luật.<br />
Trang 3/8<br />
<br />
B. Tổ chức thực hiện pháp luật.<br />
C. Trừng trị nghiêm khắc mọi vi phạm pháp luật.<br />
D. Ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật trong vi mô cả nước.<br />
Câu 16: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của<br />
A. Nhà nước.<br />
B. Nhà nước và công dân.<br />
C. Nhà nước và xã hội.<br />
D Nhà nước và pháp luật<br />
Câu 17: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý được hiểu là<br />
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br />
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ<br />
luật.<br />
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br />
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu<br />
trách nhiệm pháp lý.<br />
Câu 18: Công dân bình đẳng trước pháp luật là<br />
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc tôn giáo.<br />
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br />
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn<br />
thể mà họ tham gia.<br />
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và<br />
chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.<br />
Câu 19: Trách nhiệm của nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân<br />
trước pháp luật thể hiện qua việc<br />
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.<br />
B. Tạo ra các điều kiện đảm bảo cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.<br />
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.<br />
D. Tất cả các phương án trên.<br />
Câu 20: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là:<br />
A. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi giới tính, dân tộc, tôn giáo,<br />
giàu nghèo.<br />
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br />
C. Không phân biệt công dân trong nước và công dân nước ngoài.<br />
D. Không phân biệt công dân theo tín ngưỡng tôn giáo.<br />
Câu 21: Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật được quy định tại<br />
A. Điều 16 Luật Giáo dục năm 2013.<br />
Trang 4/8<br />
<br />
B. Điều 16 Hiến pháp năm 2013.<br />
C. Điều 16 Hiến pháp năm 1946.<br />
D. Điều 17 Luật Giáo dục năm 1992.<br />
Câu 22: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong<br />
A. Luật Dân sự.<br />
B. Luật Giáo dục.<br />
C. Hiến pháp và Luật.<br />
D. Luật hành chính.<br />
Câu 23: Bất kỳ công dân nào vi pháp pháp luật đều phải chịu xử lí nghiêm theo quy định<br />
của pháp luật, điều này thể hiện công dân bình đẳng về<br />
A. Trách nhiệm pháp lí.<br />
B. Trách nhiệm kinh tế.<br />
C. Trách nhiệm xã hội.<br />
D. Trách nhiệm chính trị.<br />
Câu 24: Học tập là một trong những<br />
A. Nghĩa vụ của công dân.<br />
B. Quyền của công dân.<br />
C. Trách nhiệm của công dân.<br />
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.<br />
Câu 25: Nhà nước ta quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con<br />
thương binh liệt sỹ trong tuyển sinh đại học cao đẳng nhằm mục đích gì?<br />
A. Thực hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.<br />
B. Thực hiện tính dân chủ hợp lý.<br />
C. Thực hiện việc đền ơn đáp nghĩa.<br />
D. Thực hiện việc khuyến khích học tập.<br />
Câu 26: Đóng thuế là một trong những<br />
A. Nghĩa vụ của công dân.<br />
B. Quyền của công dân.<br />
C. Trách nhiệm pháp lý của công dân.<br />
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.<br />
Câu 27: “Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê<br />
chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.” là thuộc về<br />
A.Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br />
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br />
C. Trách nhiệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br />
D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.<br />
Trang 5/8<br />
<br />