intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tràm Chim

ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN<br /> -<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM<br /> Người biên soạn đề thi HK I (2016-2017): Trần Ngọc Minh.<br /> Số điện thoại liên hệ: 0902 603 818.<br /> <br /> I. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Bài 3: Công dân bình đẳng trước<br /> pháp luật<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> 2 câu<br /> <br /> Bài 5: Bình đẳng giữa các dân tộc<br /> và tôn giáo<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Bài 6: Công dân với các quyền tự<br /> do cơ bản<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> 4, 0 điểm<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Tổng số điểm: 10<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> II. ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> Câu 1. Công dân bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là:<br /> A. Mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử khi chịu trách nhiệm pháp lý theo quy<br /> định của pháp luật.<br /> B. Mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền theo quy định<br /> của pháp luật.<br /> C. Mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền và thực hiện<br /> nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.<br /> D. Mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa<br /> vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 2. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là:<br /> A. Tất cả công dân đủ 18 tuổi trở lên, sẽ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trước Nhà<br /> nước và xã hội theo quy định của pháp luật.<br /> B. Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình.<br /> C. Nhà nước không ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân<br /> thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình.<br /> <br /> D. Bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy<br /> định của pháp luật.<br /> Câu 3. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý nghĩa là:<br /> A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br /> B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.<br /> C. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm<br /> của mình và phải bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br /> D. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm<br /> của mình.<br /> Câu 4. Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong:<br /> A. Hiến pháp<br /> B. Luật.<br /> C. Thông tư.<br /> D. Hiến pháp và luật.<br /> Câu 5. Khẳng định nào sai khi nói bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân trước pháp<br /> luật:<br /> A. Bất kỳ công dân nào cũng đều được hưởng các quyền và thực hiện nghĩa vụ của công<br /> dân.<br /> B. Bất kỳ công dân nào, nếu đáp ứng các quy định của pháp luật cũng đều được hưởng<br /> các quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân.<br /> C. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo,<br /> giàu nghèo, thành phần, địa vị xã hội.<br /> D. Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân.<br /> Câu 6. Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân còn phụ thuộc vào:<br /> A. Khả năng của mỗi người.<br /> B. Điều kiện của mỗi người.<br /> C. Hoàn cảnh của mỗi người.<br /> D. Các phương án A,B,C.<br /> Câu 7. Tòa án khi xét xử người có hành vi vi phạm pháp luật căn cứ vào:<br /> A.dân tộc, giới tính, tín ngưỡng, tôn giáo.<br /> B. tính chất, mức độ của hành vi vi phạm.<br /> C. tính chất, mức độ của hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.<br /> D. người có chức, có quyền.<br /> <br /> Câu 8. Tòa án khi xét xử các vụ việc tham nhũng, hối lộ không phụ thuộc vào người bị xét xử là<br /> ai hay giữ chức vụ gì. Trong trường hợp này, đã thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?<br /> A. Bình đẳng trong kinh doanh.<br /> B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.<br /> C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.<br /> D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.<br /> Câu 9. Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương<br /> binh, con liệt sĩ trong tuyển sinh đại học, cao đẳng là:<br /> A. Không bình đẳng về quyền và cơ hội học tập.<br /> B. Bình đẳng về quyền và cơ hội học tập.<br /> C. Bình đẳng về nghĩa vụ học tập.<br /> D. Không bình đẳng về nghĩa vụ học tập.<br /> Câu 10. Trong lớp em có ba đối tượng: học sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, con mồ côi cha<br /> mẹ. Theo em, để đảm bảo bình đẳng về nghĩa vụ học tập theo quy định pháp luật thì các bạn<br /> được hưởng theo chế độ miễn giảm như thế nào?<br /> A. Học sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, con mồ côi cha mẹ đều được giảm học phí.<br /> B. Học sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, con mồ côi cha mẹ đều được miễn học phí.<br /> C. Học sinh thuộc hộ nghèo, con mồ côi cha mẹ đều được miễn học phí; học sinh thuộc hộ<br /> cận nghèo được giảm học phí.<br /> D. Học sinh thuộc hộ nghèo, con mồ côi cha mẹ đều được giảm học phí; học sinh thuộc<br /> hộ cận nghèo được mễn học phí.<br /> Câu 11. Bà X có bốn người con, trong thời gian bà bị bệnh cần người chăm sóc. Thấy vậy, các<br /> con của bà họp lại phân công với nhau. Em hãy cho biết ý kiến nào đúng về nghĩa vụ chăm sóc<br /> mẹ của các con:<br /> A. Người con cả cho rằng: Ai được thừa hưởng tài sản của mẹ nhiều thì phải có nghĩa vụ<br /> chăm sóc mẹ.<br /> B. Người con thứ hai cho rằng: Ai ở chung nhà với mẹ phải có nghĩa vụ chăm sóc mẹ.<br /> C. Người con thứ ba cho rằng: Tất cả bốn người đều phải có nghĩa vụ chăm sóc mẹ.<br /> D. Người con thứ tư cho rằng: Khi nào mẹ cần mới có nghĩa vụ chăm sóc mẹ.<br /> Câu 12. Việc Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ, tạo điều kiện phát triển không phân biệt<br /> dân tộc đa số hay thiểu số thể hiện :<br /> A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.<br /> D. Quyền bình đẳng về trình độ giữa các dân tộc.<br /> <br /> Câu 13. Nhà nước đảm bảo tỷ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực<br /> nhà nước ở Trung ương và địa phương đã thể hiện:<br /> A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.<br /> D. Quyền bình đẳng về trình độ giữa các dân tộc.<br /> Câu 14. Một trong những nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc là:<br /> A. Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế.<br /> B. Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân.<br /> C. Các dân tộc Việt Nam đều đoàn kết.<br /> D. Các dân tộc Việt Nam đều được hưởng thụ nền giáo dục của nước nhà.<br /> Câu 15. Đảng và Nhà nước đã ban hành nhiều chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế ở miền<br /> núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số đã thể hiện:<br /> A. Công dân bình đẳng về chính trị.<br /> B. Công dân bình đẳng về kinh tế.<br /> C. Công dân bình đẳng về văn hóa.<br /> D. Công dân bình đẳng về giáo dục.<br /> Câu 16. Trong những hành vi dưới đây, hành vi nào thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn<br /> giáo đúng pháp luật:<br /> A. Vận động hướng dẫn các tín đồ tham gia các chương trình, mục tiêu kinh tế, xã hội ở<br /> địa phương.<br /> B. Thông qua hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo để hành nghề mê tín dị đoan .<br /> C. Thông qua các hình thức sinh hoạt tôn giáo để tuyên truyền, chia rẽ các dân tộc, tôn<br /> giáo.<br /> D. Xây dựng cơ sở thờ tự trái phép, kích động gây rối an ninh trật tự.<br /> Câu 17. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín ngưỡng,<br /> tôn giáo khác.<br /> B. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.<br /> C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy<br /> định của pháp luật.<br /> D. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo không thể tham gia vào các hoạt động xã hội.<br /> <br /> Câu 18. Việc thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc là điều kiện để:<br /> A. khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác<br /> nhau.<br /> B. khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc về kinh tế.<br /> C. khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc về văn hóa.<br /> D. khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc về giáo dục.<br /> Câu 19. Việc Nhà nước thừa nhận, tôn trọng những giá trị và bản sắc văn hóa của 54 dân tộc<br /> sống trên đất nước ta thể hiện:<br /> A. Quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc.<br /> B. Quyền bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc.<br /> C. Quyền bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc.<br /> D. Quyền bình đẳng về giáo dục giữa các dân tộc.<br /> Câu 20. Hành vi cản trở kết hôn vì lý do tôn giáo là:<br /> A. Xâm phạm quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> B. Vi phạm Pháp lệnh về tôn giáo.<br /> C. Vi phạm Luật hôn nhân và gia đình.<br /> D. Các phương án trên.<br /> Câu 21. Khẳng định nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc:<br /> A. Học sinh các dân tộc phải có điểm bằng nhau khi xét vào đại học mới là bình đẳng.<br /> B. Khám chữa bệnh miễn phí cho đồng bào dân tộc thiểu số.<br /> C. Các dân tộc ở các vùng miền phải được Nhà nước đầu tư phát triển kinh tế như nhau..<br /> D. Mỗi dân tộc, kể cả dân tộc thiểu số phải có số đại biểu bằng nhau trong Quốc hội.<br /> Câu 22. Nhà nước dành nguồn đầu tư tài chính để mở mang hệ thống trường lớp ở vùng đồng<br /> bào dân tộc và miền núi nhằm thực hiện:<br /> A. bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc.<br /> B. bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc.<br /> C. bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc.<br /> D. bình đẳng về giáo dục giữa các dân tộc.<br /> Câu 23. Những việc làm nào sau đây phù hợp với quyền bình đẳng giữa các dân tộc:<br /> A. Có ý thức tôn trọng phong tục tập quán của các dân tộc.<br /> B. Chê bai phong tục tập quán của đồng bào dân tộc thiểu số.<br /> C. Không nhận công tác ở vùng sâu, vùng xa nơi có điều kiện khó khăn.<br /> D. Xa lánh, kỳ thị với các bạn là người dân tộc thiểu số.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0