intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 302

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

82
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 302 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 302

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài:  45 phút, không kể thời gian phát đề  (Đề thi gồm có 30 câu hỏi) Mã đề thi 302 Họ, tên thí sinh:..........................................................................S ố báo danh: ………………….. Câu 1: Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là CH3COONa và C2H5OH (ngoài  ra không còn sản phẩm nào khác). Chất X có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 2: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn, Al phản  ứng vừa đủ  với dung dịch H 2SO4  loãng thu được m gam  muối trung hòa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 42,6. B. 51,1. C. 50,3. D. 70,8. Câu 3:  Cho 8,96 gam Fe vào 440 ml dung dịch AgNO 3  1M. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu   được dung dịch X và m gam kim loại. Khối lượng muối Fe(NO3)2 có trong dung dịch là A. 5,4. B. 7,2. C. 10,8. D. 8,1. Câu 4: CH3CH2COOCH3 có tên gọi là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 5: Trong số các poilime sau: polietilen; poli (vinyl clorua) ; poli (vinyl axetat); tinh b ột. S ố polime   mà trong thành phần hóa học chỉ có 2 nguyên tố C và H là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tố Na trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị trí  là A. Chu kỳ 3, nhóm IB. B. Chu kỳ 3, nhóm IA. C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm IB. Câu 7: Trong số các chất: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic s ố ch ất mà dung dịch của nó có thể  làm đổi màu quỳ tím là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 8: Đốt cháy 13,2 gam este X với oxi vừa đủ thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công  thức phân tử của este X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2. Câu 9: Xenlulozơ  trinitrat được điều chế  từ  xenlulozơ  và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,  nóng. Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản  ứng   đạt 90%). Giá trị của m là A. 51,03. B. 56,7. C. 60. D. 63. Câu 10: Để phân biệt glucozơ và anđehit axetic có thể dùng hóa chất nào sau đây A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH thu được   dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 33,250. C. 53,775. D. 61,000. Câu 12: Để điều chế 27,3 kg sobitol từ glucozơ với hiệu suất phản  ứng đạt 100% thì cần dùng m kg  glucozơ. Giá trị của m là A. 24,025. B. 12,247. C. 38,571. D. 27,000.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 302
  2. Câu 13: Trong số các chất sau: metyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số ch ất có phản  ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm amino. Câu 15: Saccarozơ có công thức phân tử là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C5H12O4. Câu 16: Bậc của amin là A. Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử nitơ. B. Số gốc hiđrocacbon có trong cấu tạo amin. C. Số nguyên tử cacbon có trong gốc hiđrocacbon. D. Số nguyên tử hiđro của NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Câu 17: Trong số các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh b ột, xenluloz ơ. S ố ch ất có vị ngọt là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Tiến hành lên men 486 kg tinh bột để điều chế  ancol etylic với hiệu suất chung của cả quá  trình là 65%. Khối lượng ancol etylic thu được sẽ là A. 269,1 kg. B. 276 kg. C. 414 kg. D. 179,4 kg. Câu 19: Cho 6,75 gam etyl amin tác dụng với lượng HCl dư. Khối lượng muối thu được khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn là A. 24,268. B. 14,526. C. 23,252. D. 12,225. Câu 20: Số chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng   không làm đổi màu quỳ tím là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 21: CH3CH2COOCH2CH3 có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol nào sau đây ? A. CH3COOH và CH3CH2OH. B. CH3CH2COOH và CH3CH2OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3CH2COOH và CH3OH. Câu 22: Thủy phân không hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin  và 1 mol valin. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala­ Gly; Gly­Ala và Gly­Gly­Val. Cấu tạo của X là A. Gly­Ala­Gly­Gly­Val. B. Ala­Gly­Gly­Val­Gly. C. Gly­Gly­Val­Gly­Ala. D. Gly­Gly­Ala­Gly­Val. Câu 23: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol   hỗn hợp E gồm X và 2 este Y và Z (đều no, mạch hở, MY 
  3. A. C4H6O2. B. C3H8O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Al Zn 2 + Fe 2 + Cu 2 + Fe3+ Ag + 3+ Câu 28: Cho thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:  ; ; ; ; ; . Al Zn Fe Cu Fe 2+ Ag Trong số các kim loại Al, Fe, Zn, Cu, Ag thì số kim loại có phản ứng trong dung dịch Fe(NO3)3 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với este no, đơn chức, mạch hở ? A. C4H6O2. B. C2H4O2. C. C5H8O2. D. C3H6O2. Câu 30: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Cu. B. Hg. C. W. D. Au. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Chữ ký giám thị 1:   ………………………..Chữ ký giám thị 2:  ……………………………                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2