intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu Mã đề 306 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 306 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)  Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Câu 2: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào cách mạng  thế giới. B. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. C. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước XHCN. D. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của  mình. Câu 3: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân chủ tư sản. Câu 4: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Mĩ. B. Pháp. C. Đức. D. Anh. Câu 5: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . B. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. C. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản D. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản Câu 6: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. thành lập chính phủ tư sản lâm thời.                       B. lật đổ được chính phủ tư sản lâm  thời. C. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế.               D. thành lập các Xô viết đại biểu. Câu 7: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.           B. cuộc cách mạng tư sản triệt để. C. cuộc cách mạng không triệt để.           D. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để. Câu 8: Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933   bằng biện pháp nào? A. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. B. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. C. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. D. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. Câu 9: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. B. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. C. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ D. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. Câu 10: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để  thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh   tế  (1929 ­ 1933) là A. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước.                 B. tiến hành những cải cách kinh tế ­ xã  hội. C. mở rộng quy mô sản xuất ở các nước thuộc địa.    D. phát xít hóa bộ máy chính trị. Câu 11: Các nước TB thắng trận đã giành được gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. B. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. C. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. D. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc  địa. Câu 12: Trong cuộc đấu tranh giành thuộc địa, đế quốc nào tỏ ra hung hăng nhất , vì sao? A. Đức , vì có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh nhưng lại có ít thuộc địa . B. Mĩ, vì muốn làm bá chủ thế giới C. Nhật, vì sản xuất được nhiều hàng hóa nhưng không có thị trường tiêu thụ D. Anh, vì có nhiều thuộc địa nên cố giữ cho được thuộc địa của mình. Câu 13: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng chính trị. B. khủng hoảng thiếu. C. khủng hoảng thừa. D. khủng hoảng năng lượng. Câu 14: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống  Ru­dơ­ven đã đề ra chính sách   gì? A. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác                                B. Tăng cường chi phí quân sự C. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác             D. Đề ra chính sách mới Câu 15: Trong 20 năm đầu (1885­1905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương A. Liên kết với nước ngoài chống Anh.                     B. Kiên quyết chống Anh để đòi độc  lập. C. Dùng phương pháp ôn hòa để đòi Anh cải cách.   D. Đấu tranh chính trị để đòi độc lập. Câu 16: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chủ nghĩa phát xít.   B. chế độ phong kiến.    C. chủ nghĩa xã hội.      D. chủ nghĩa tư bản. Câu 17: Kết quả lớn nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân B. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển C. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế D. thành lập Trung Hoa dân quốc Câu 18: Từ  1922 đến1933 nhiều nước trên thế  giới đã công nhận và thiết lập quan hệ  ngoại   giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. B. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. C. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. D. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. Câu 19: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . B. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. C. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. Câu 20: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929­1933 là A. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới. B. sự sụp đổ của hệ thống Vecxai – Oasinhton. C. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ. D. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. Câu 21: Yếu tố  nào sau đây không đưa tới sự  thành công của cuộc duy tân Minh trị   ở  Nhật   Bản? A. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Sa­mu­rai. B. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư  tưởng Duy tân tiến bộ. C. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của  các tầng lớp nhân dân. D. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : «  Tư tưởng chỉ đạo của Lê­nin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của   các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. B. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. C. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. D. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. Câu 23: Nội dung nào không phải là hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. B. Công nhân thất nghiệp. C. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa. D. Nông dân mất ruộng đất, sống trong cảnh nghèo đói, túng quẫn. Câu 24: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc phong kiến B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 25: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. Câu 26: Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất cònđược gọi là A. Trật tự hai cực Ianta. B. Trật tự Vecxai – Oa sinh tơn. C. Trật tự đa cực. D. Trật tự đơn cực. Câu 27: Sự  kiện nằm ngoài ý muốn chủ  quan của các nước Đế  quốc trong cuộc chiến tranh   thế giới thứ nhất là A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết D. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước Câu 28: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. B. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây C. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân Câu 29: Chính sách đối ngoại của Mĩ với khu vực Mĩ Latinh trong những năm 1929 – 1939 là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 306
  4. A. “Cây gậy và củ cà rốt”. B. “Cam kết và mở rộng”. C. “Chính sách láng giềng thân thiện”. D. “Ngoại giao đồng đôla”. Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và   Campuchia cuối thế kỉ XIX­ đầu thế kỉ XX? A. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc Câu 31: Mục tiêu, đường lối cách mạng do Lê­nin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917   là A. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa C. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. D. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. Câu 32: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. giữ nguyên chính quyền hiện tại.                         B. phát xít hóa bộ máy chính quyền. C. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác.        D. tổ chức tổng tuyển cử tự do. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929­1933 ở các nước tư bản. Các nước tư bản  đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN  I. Trắc nghiệm 1­ 5­ 9­ 13­ 17­ 21­ 25­ 29­ 2­ 6­ 10­ 14­ 18­ 22­ 26­ 30­ 3­ 7­ 11­ 15­ 19­ 23­ 27­ 31­ 4­ 8­ 12­ 16­ 20­ 24­ 28­ 32­ II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0