Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 307 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 307 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Từ 1922 đến1933 nhiều nước trên thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. B. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. C. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. D. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. Câu 2: Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 bằng biện pháp nào? A. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. B. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. C. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. D. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. Câu 3: Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất cònđược gọi là A. Trật tự đa cực. B. Trật tự Vecxai – Oa sinh tơn. C. Trật tự đơn cực. D. Trật tự hai cực Ianta. Câu 4: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống Rudơven đã đề ra chính sách gì? A. Đề ra chính sách mới B. Tăng cường chi phí quân sự C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác D. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác Câu 5: Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. B. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. Câu 6: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng chính trị. B. khủng hoảng thiếu. C. khủng hoảng thừa. D. khủng hoảng năng lượng. Câu 7: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chế độ phong kiến. B. chủ nghĩa xã hội. C. chủ nghĩa phát xít. D. chủ nghĩa tư bản. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. B. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây C. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân Câu 9: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 1933) là Trang 1/5 Mã đề thi 307
- A. tiến hành những cải cách kinh tế xã hội. B. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước. C. mở rộng quy mô sản xuất ở các nước thuộc địa. D. phát xít hóa bộ máy chính trị. Câu 10: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 là A. sự sụp đổ của hệ thống Vecxai – Oasinhton. B. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ. C. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. D. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới. Câu 11: Giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do A. đóng cửa, không cho thương nhân nước ngoài đến Xiêm để buôn bán. B. dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. C. tiến hành cải cách duy tân đất nước theo tấm gương Nhật Bản. D. tiếp tục duy trì chế độ phong kiến. Câu 12: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. B. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế. C. thành lập chính phủ tư sản lâm thời. D. thành lập các Xô viết đại biểu. Câu 13: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. giữ nguyên chính quyền hiện tại. B. phát xít hóa bộ máy chính quyền. C. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác. D. tổ chức tổng tuyển cử tự do. Câu 14: Kết quả lớn nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân B. thành lập Trung Hoa dân quốc C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển D. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế Câu 15: Trong 20 năm đầu (18851905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương A. Dùng phương pháp ôn hòa để đòi Anh cải cách. B. Đấu tranh chính trị để đòi độc lập. C. Kiên quyết chống Anh để đòi độc lập. D. Liên kết với nước ngoài chống Anh. Câu 16: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng dân chủ tư sản. Câu 17: Tại sao Đức tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên vào 101933? A. Để tự do trong hoạt động đối ngoại. B. Để cải cách đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng. C. Để tự do phát triển kinh tế. D. Để tự do chuẩn bị cho chiến tranh. Câu 18: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . B. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. C. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân. Câu 19: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào cách mạng thế giới. B. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước XHCN. C. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. Trang 2/5 Mã đề thi 307
- D. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình. Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : « Tư tưởng chỉ đạo của Lênin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. B. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. C. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. D. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. Câu 21: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . B. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản C. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. D. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản Câu 22: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản. B. cuộc cách mạng tư sản triệt để. C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để. D. cuộc cách mạng không triệt để. Câu 23: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc phong kiến B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 24: Sự kiện nằm ngoài ý muốn chủ quan của các nước Đế quốc trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết D. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước Câu 25: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Anh. B. Mĩ. C. Đức. D. Pháp. Câu 26: Yếu tố nào sau đây không đưa tới sự thành công của cuộc duy tân Minh trị ở Nhật Bản? A. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Samurai. B. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của các tầng lớp nhân dân. C. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. D. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư tưởng Duy tân tiến bộ. Câu 27: Mục tiêu và đường lối cách mạng do Lênin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917 là A. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. B. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa C. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. D. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. Câu 28: Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa với cả hai bên tham chiến. B. chiến tranh chính nghĩa chống xâm lược thuộc về phía Nga. C. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh, chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. D. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước, chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. Trang 3/5 Mã đề thi 307
- Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc Câu 30: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. Câu 31: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. B. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ C. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. D. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên Câu 32: Các nước tư bản thắng trận đã giành được những gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. B. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc địa. C. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. D. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 19291933 ở các nước tư bản. Các nước tư bản đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 5 9 13 17 21 25 29 2 6 10 14 18 22 26 30 3 7 11 15 19 23 27 31 4 8 12 16 20 24 28 32 II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 4/5 Mã đề thi 307
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 5/5 Mã đề thi 307
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn