Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 312 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi 312 NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh.............................................................. S ố báo danh................................ I. Trắc nghiệm ( 8 điểm) Câu 1: Giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do A. tiến hành cải cách duy tân đất nước theo tấm gương Nhật Bản. B. dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. C. tiếp tục duy trì chế độ phong kiến. D. đóng cửa, không cho thương nhân nước ngoài đến Xiêm để buôn bán. Câu 2: Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là A. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân. B. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân. C. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước . D. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt. Câu 3: Tính chất của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản. B. cuộc cách mạng không triệt để. C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản không triệt để. D. cuộc cách mạng tư sản triệt để. Câu 4: Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 là A. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. B. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới. C. sự sụp đổ của hệ thống Vecxai – Oasinhton. D. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ. Câu 5: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là A. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. B. thành lập các Xô viết đại biểu. C. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế. D. thành lập chính phủ tư sản lâm thời. Câu 6: Trong 20 năm đầu (18851905), Đảng Quốc đại ở Ấn Độ chủ trương A. Liên kết với nước ngoài chống Anh. B. Kiên quyết chống Anh để đòi độc lập. C. Dùng phương pháp ôn hòa để đòi Anh cải cách. D. Đấu tranh chính trị để đòi độc lập. Câu 7: Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất cònđược gọi là A. Trật tự đơn cực. B. Trật tự hai cực Ianta. C. Trật tự đa cực. D. Trật tự Vecxai – Oa sinh tơn. Câu 8: Trong cuộc đấu tranh giành thuộc địa, đế quốc nào tỏ ra hung hăng nhất , vì sao? A. Mĩ, vì muốn làm bá chủ thế giới B. Nhật, vì sản xuất được nhiều hàng hóa nhưng không có thị trường tiêu thụ C. Anh, vì có nhiều thuộc địa nên cố giữ cho được thuộc địa của mình. D. Đức , vì có tiềm lực quân sự, kinh tế mạnh nhưng lại có ít thuộc địa . Câu 9: Nội dung nào không phải là hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Nông dân mất ruộng đất, sống trong cảnh nghèo đói, túng quẫn. B. Tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Trang 1/5 Mã đề thi 312
- C. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa. D. Công nhân thất nghiệp. Câu 10: Để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng, Tổng thống Rudơven đã đề ra chính sách gì? A. Đề ra chính sách mới B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác C. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác D. Tăng cường chi phí quân sự Câu 11: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là A. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản. B. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô Viết của giai cấp vô sản C. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng . D. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản Câu 12: Nước Đức chọn giải pháp để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A. phát xít hóa bộ máy chính quyền. B. nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc khác. C. tổ chức tổng tuyển cử tự do. D. giữ nguyên chính quyền hiện tại. Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau : « Tư tưởng chỉ đạo của Lênin trong việc thành lập Liên Xô là (1) về mọi mặt và (2) của các dân tộc, sự giúp đỡ lẫn nhau vì mục tiêu chung là xây dựng thành công CNXH. » A. (1) sự hợp tác, (2) quyền độc lập. B. (1) sự bình đẳng, (2) quyền tự quyết. C. (1) sự cộng tác, (2) quyền dân chủ. D. (1) sự nhất trí ,(2) quyền dân tộc. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân C. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới D. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây Câu 15: Các nước TB thắng trận đã giành được gì thông qua Hoà ước Véc xai – Oa sinh tơn? A. Quyền lợi về kinh tế và xác lập sự áp đặt, nô dịch với các nước bại trận và các thuộc địa. B. Ưu thế trong ngoại giao và vị thế trên trường quốc tế. C. Ưu thế về quân sự với các nước bại trận và các thuộc địa.. D. Ưu thế về chính trị với các nước bại trận và các thuộc địa. Câu 16: Sự kiện nằm ngoài ý muốn chủ quan của các nước Đế quốc trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Mĩ tham gia chiến tranh đứng về phe Hiệp ước B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thắng lợi thuộc phe Hiệp ước C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga và ra đời nhà nước Xô Viết D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe Liên Minh Câu 17: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là A. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào CM thế giới. B. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga. C. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước XHCN. D. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình. Câu 18: Tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là A. chiến tranh chính nghĩa chống xâm lược thuộc về phía Nga. B. phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước, chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. Trang 2/5 Mã đề thi 312
- C. phi nghĩa thuộc về phe Liên minh, chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa với cả hai bên tham chiến. Câu 19: chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ đã dẫn đến hậu quả gì? A. Các mâu thuẫn giữa các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Ấn Độ tăng lên B. Mâu Thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân Ân Độ với thực dân Anh ngày càng sâu sắc. C. Nhân dân Ấn Độ không còn mâu thuẫn với thực dân Anh. D. Xoa dịu được các mâu thuẫn trong xã hội Ấn Độ Câu 20: Từ 1922 đến1933 nhiều nước trên thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. B. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. C. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. D. đã khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. Câu 21: Yếu tố nào sau đây không đưa tới sự thành công của cuộc duy tân Minh trị ở Nhật Bản? A. Người tiến hành cải cách là Thiên hoàng Minh Trị, nắm trong tay thực quyền và có tư tưởng Duy tân tiến bộ. B. Cuộc duy tân Minh trị nhận được sự giúp đỡ của các nước tư bản phương tây. C. Những cải cách là tiến bộ, đáp ứng đúng yêu cầu của xã hội Nhật và nguyện vọng của các tầng lớp nhân dân. D. Nhận được sự hậu thuẫn của các tầng lớp nhân dân, đặc biệt là tầng lớp Samurai. Câu 22: Kết quả lớn nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. thành lập Trung Hoa dân quốc B. lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế C. công nhận quyền bình đẳng và quyền dân chủ của mọi công dân D. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển Câu 23: Mục tiêu, đường lối cách mạng do Lênin đề ra trong Luận cương tháng tư năm 1917 là A. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa B. nêu cao khẩu hiệu chống chiến tranh đế quốc. C. đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù. D. thực hiện chủ trương ủng hộ chính phủ lâm thời. Câu 24: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật cuối thế kỉ XIX là A. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc phong kiến D. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 25: Biện pháp mà các nước Mĩ, Anh, Pháp chọn để thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 1933) là A. đàn áp các cuộc biểu tình trong nước. B. mở rộng quy mô sản xuất ở các nước thuộc địa. C. tiến hành những cải cách kinh tế xã hội. D. phát xít hóa bộ máy chính trị. Câu 26: Các nước Đức, Ý, Nhật tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 bằng biện pháp nào? A. Giảm giá bán cho nhân dân mua với hình thức trả góp. B. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới. C. Tiến hành những cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. Trang 3/5 Mã đề thi 312
- D. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp, ngừng mọi hoạt động sản xuất. Câu 27: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, đã đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của A. chế độ phong kiến. B. chủ nghĩa xã hội. C. chủ nghĩa phát xít. D. chủ nghĩa tư bản. Câu 28: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 trong thế giới tư bản bùng nổ đầu tiên ở đâu? A. Pháp. B. Đức. C. Mĩ. D. Anh. Câu 29: Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 là A. khủng hoảng năng lượng. B. khủng hoảng thừa. C. khủng hoảng chính trị. D. khủng hoảng thiếu. Câu 30: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. C. cách mạng dân chủ tư sản. D. cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học C. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo Câu 32: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là A. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. D. chủ nghĩa đế quốc bành trướng. II. Tự luận ( 2,0 điểm) Nguyên nhân, hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 19291933 ở các nước tư bản. Các nước tư bản đã tìm lối thoát khỏi khủng hoảng bằng cách nào? .................. Hết ...................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 5 9 13 17 21 25 29 2 6 10 14 18 22 26 30 3 7 11 15 19 23 27 31 4 8 12 16 20 24 28 32 II. Tự luận .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 4/5 Mã đề thi 312
- ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. Trang 5/5 Mã đề thi 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011
4 p | 73 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 201
4 p | 93 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn