intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Lịch sử và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT  Năm học 2017­2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: Lịch sử ­ Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Lớp:……………             Mã đề thi 012 Phòng:…………………………………………………………SBD:…………...    Câu 1: Sự  kiện nào có  ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm 1919­ 1925? A. Phong trào yêu nước của kiều bào phát triển mạnh. B. Cách mạng tháng  Mười Nga thành công. C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Véc­xai và Oa­sinh­tơn. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 2: Sau Chiến tranh lạnh, Mĩ có âm mưu A. thực hiện chính sách đối ngoại thúc đẩy hòa bình thế giới. B. chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh. C. dùng sức mạnh kinh tế thao túng  mọi hoạt động khác. D. vươn lên chi phối lãnh đạo toàn thế giới. Câu 3: Bài học nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936 – 1939 còn nguyên giá trị trong thời đại ngày   nay? A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào cách mạng nước ta. B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao. D. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. Câu 4: So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về  phương pháp đấu tranh của thời kì 1936 –  1939 là kết hợp đấu tranh A. ngoại giao với vận động quần chúng. B. chính trị và vũ trang. C. công khai và bí mật. D. nghị trường và đấu tranh báo chí. Câu 5: Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế ­ tài chính của thế giới vào khoảng thời gian nào? A. Đầu những năm 70 thế kỉ XX. B. Đầu những năm 80 thế kỉ XX. C. Đầu những năm 60 thế kỉ XX. D. Đầu những năm 50 thế kỉ XX. Câu 6: Mặt trận nào sau đây đã xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu cho Cách mạng tháng Tám   1945? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông  Dương. Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt   Nam? A. Nông  dân. B. Tư sản dân tộc. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân. Câu 8: Tổng khởi nghĩa tháng Tám diễn ra trong hoàn cảnh A. lực lượng cách mạng trong nước đã sẵn sàng, quân Đồng minh đang phản công Nhật liên tiếp. B. lực lượng cách mạng trong nước đã sẵn sàng, chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc. C. lực lượng cách mạng trong nước đã sẵn sàng, Nhật bị quân Đồng minh đánh bại. D. lực lượng cách mạng trong nước đã sẵn sàng,  Pháp bị Nhật hất cẳng. Câu 9: Nguyên nhân trực tiếp của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 09/3/1945 ở Đông Dương là A. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 012
  2. B. phong trào cách mạng của nhân dân Đông Dương ngày càng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó  khăn C. mâu thuẫn Pháp ­ Nhật ngày càng gay gắt. D. thất bại gần kề của Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 10: Thủ đô của khu giải phóng Việt Bắc là A. Định Hóa (Thái Nguyên). B. Pác Bó (Cao Bằng). C. Tân Trào (Tuyên Quang). D. Hà Nội. Câu 11: Hội nghị  nào của Đảng đã quyết định thống nhất các lực lượng vũ trang cách mạng thành   Việt Nam Giải phóng quân? A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (5/1945). B. Hội nghị BTV TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1945). C. Hội nghị BCH TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939). D. Hội nghị BCH TƯ Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941). Câu 12: Đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai A. phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi,  đặc biệt là Đông Nam Á. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài. D. cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu. Câu 13: Mục đích của Đảng và Chính phủ khi kí Hiệp định Sơ bộ (6­3­1946), Tạm ước (14­9­1946) là gì? A. Tập trung vào kẻ thù chính. B. Có thêm thời gian để xây dựng và củng cố lực lượng. C. Tránh cùng lúc đối đầu với nhiều kẻ thù. D. Hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quốc câu kết với nhau. Câu 14: Lực lượng vũ trang nào không phải được xây dựng trong thời kì Cách mạng tháng Tám? A. Cứu quốc quân. B. Đội du kích Hoàng Ngân. C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. D. Đội du kích Bắc Sơn. Câu 15: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897­1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai   (1919­1929) của Pháp ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam có điểm mới nào? A. Vơ vét tài nguyên của các nước thuộc địa. B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng. C. Tăng cường đầu tư vào ngành thương mại và dịch vụ. D. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn. Câu 16: Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học ­ kĩ thuật? A. Đầu tư bán quân trang, quân dụng . B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. C. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. Câu 17: Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám là A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh. B. Hải Dương, Vĩnh Yên, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Thái Nguyên,  Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 18: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh (12/1944), lực lượng vũ trang được thành lập có tên gọi là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 012
  3. A. Trung đội Cứu quốc quân I. B. Đội du kích Bắc Sơn ­ Võ Nhai. C. Việt Nam Giải phóng quân. D. Đội Việt Nam Tuyên tryền Giải phóng quân. Câu 19: “ Phá kho thóc, giải quyết nạn đói” là khẩu hiệu đấu tranh trong thời kì nào? A. Khởi nghĩa từng phần. B. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. C. Phong trào 1930­1931. D. Giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám 1945. Câu 20: Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là A. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. B. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên. C. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh. D. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế văn hóa và xã hội. Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cường quốc Liên   Xô, Mĩ, Anh vào đầu năm 1945? A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít. B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. C. Tổ chức khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục nền kinh tế. D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. Câu 22: Trật tự hai cực Ianta sụp đổ khi nào? A. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã. B. Liên bang Xô viết sụp đổ. C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava ngừng hoạt động. D. Liên Xô tan rã, hệ thống XHCN trên thế giới không còn tồn tại. Câu 23: Chủ trương nhân nhượng một số quyền lợi cho Trung Hoa Dân quốc (từ 9­1945 đến trước 6­ 3­1946) của Đảng đã để lại bài học gì cho cách mạng Việt Nam? A. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại. B. Mở rộng quan hệ quốc tế. C. Kết hợp đấu tranh chính trị với quân sự. D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với chính trị. Câu 24: Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Diễn đàn hợp tác Á­Âu (ASEM). B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). C. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA). D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA). Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển và là bài học kinh nghiệm cho   các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam là A. con người  được đào tạo chu đáo và áp dụng thanh t ̀ ựu khoa học ­ kĩ thuật. B. tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển. C. vai trò lãnh đạo ,quản lí có hiệu quả của nhà nước. D. các công ty năng đông co tâm nhin xa, s ̣ ́ ̀ ̀ ưc canh tranh cao, chi phi cho quôc phong thâp ́ ̣ ́ ́ ̀ ́. Câu 26: Lực lượng vũ trang nào là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam hiện nay? A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. B. Cứu quốc quân. C. Đội du kích Ba Tơ. D. Đội du kích Bắc Sơn . Câu 27:  Luận cương chính trị  tháng 10­1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương   không  có nội dung  nào? A. Khẳng định Đảng của giai cấp vô sản nắm quyền lãnh đạo cách mạng. B. Khẳng định cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới. C. Chủ trương tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN. D. Xác định động lực của cách mạng là tất cả các giai cấp trong xã hội.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 012
  4. Câu 28: Thực dân Pháp thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy” ở Đông Dương khi chiến tranh thế giới  thứ hai bùng nổ nhằm mục đích gì? A. Nhằm tăng nguồn tài chính cho chính quốc. B. Vơ vét tối đa sức người sức của của nhân dân Đông Dương cho cuộc chiến tranh. C. Nhằm tăng cường vị thế trong thế giới tư bản. D. Nhằm bù đắp cuộc khủng hoảng kinh tế (1929­1933). Câu 29: Lý do Mĩ không th ể  xác  l ậ p tr ậ t t ự  th ế  gi ớ i đ ơ n c ự c,  vì A. sự cản trở của nước Nga. B. s ự  v ươ n lên c ủ a các c ườ ng qu ố c. C. kinh tế Mĩ ngày cảng suy giảm. D. s ự  sa l ầ y c ủ a Mĩ  ở  nhi ề u n ơ i trên th ế  gi ớ i. Câu 30: Nét đặc biệt trong nền văn hóa của Nhật Bản mà đến ngày nay vẫn còn lưu giữ ? A. Kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại. B. Kết hợp giữa kiếm đạo và trà đạo. C. Kết hợp giữa hoa đạo, trà đạo với kiếm đạo. D. Kết hợp giữa thơ, nhạc, họa với kiến trúc. Câu 31: Một trong những hạn chế của cách mạng khoa học ­ công nghệ là A. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. B. làm thay đổi cơ cấu dân cư. C. chế tạo những loại vũ khí hiện đại có sức hủy diệt khủng khiếp. D. làm hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa. Câu 32: Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 ­ 1939 là gì? A. Đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí. B. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi công chính trị. C. Đấu tranh nghị trường, mít tinh, hội họp. D. Míttinh, biểu tình đòi quyền sống. Câu 33: Sự  kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn  cho dân tộc Việt Nam? A. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc­xai (18­6­1919). B. Tham dự Đại hội Tua và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. C. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa­ri. D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của V.I. Lê­ nin. Câu   34:  Nội   dung   nào   sau   đây  không  nằm   trong  Nghị   quyết   Hội   nghị   Trung   ương   Đảng   tháng  11/1939? A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. C. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu. D. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. Câu 35: Quốc gia nào ở châu Á là cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 36: Ý nghĩa quốc tế của sự kiện nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời là A. xóa bỏ tàn dư phong kiến. B. đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên CNXH. C. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc . D. ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 37: Hội nghị  toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp và quyết định Tổng khởi nghĩa   giành chính quyền khi A. nghe tin quân Nhật đang bại trận liên tiếp trên chiến trường.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 012
  5. B. sau khi Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh. C. nghe tin Nhật sắp đầu hàng quân Đồng minh. D. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 38: Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế  của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản  phát triển nhanh chóng và trở thành 3 trung tâm kinh tế ­ tài chính lớn của thế giới? A. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước. B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm. C. Các công ty năng đông co tâm nhin xa, s ̣ ́ ̀ ̀ ức canh tranh cao. ̣ D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào , trình độ khoa học kĩ thuật cao. Câu 39: Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp thay đổi chính sách cai trị ở Đông Dương là A. thực hiện cương lĩnh Mặt trận nhân dân Pháp. B. tiếp tục mở rộng quyền tự do dân chủ. C. bắt tay, hợp tác với Nhật để thống trị nhân dân Đông Dương. D. khủng bố, đàn áp phong trào cách mạng, bóp nghẹt quyền tự do dân chủ của nhân dân Đông Dương. Câu 40: Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. mâu thuẫn giữa tiểu tư sản với thực dân Pháp. B. mâu thuẫn giữ giai cấp nông dân với địa chủ. C. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai. D. mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản mại bản. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1