intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 4 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> Môn: Lịch sử<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh……………. Lớp: ...........<br /> <br /> Câu 1: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga (1991 – 2000) là một mặt ngã về phương Tây; mặt khác,<br /> khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước<br /> A. châu Á.<br /> B. châu Phi.<br /> C. châu Mĩ.<br /> D. châu Âu.<br /> Câu 2: Nh ng giai c p nào chính th c ra đ i<br /> iệt Nam sau Chi n tranh th giới th nh t<br /> A. Tư s n và đ a chủ.<br /> B. Tư s n và tiểu tư s n.<br /> C. Công nhân và tư s n.<br /> D. Công nhân và tiểu tư s n.<br /> Câu 3: Cuộc đ u tranh tiêu biểu nh t trong phong trào cách mạng 19 0 – 19 1<br /> iệt Nam là<br /> A. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ n).<br /> B. cuộc bãi công của công nhân inh – n Thu (Nghệ n).<br /> C. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Thanh Chương (Nghệ n).<br /> D. cuộc đ u tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Đ nh.<br /> Câu 4: Tài liệu trang b lí lu n cách mạng gi i ph ng dân tộc cho cán bộ Hội iệt Nam Cách mạng<br /> Thanh niên để tuyên truyền đ n giai c p công nhân và các t ng lớp nhân dân iệt Nam là<br /> A. báo Thanh niên và tác ph m n án ch độ th c dân Pháp.<br /> B. báo Nhân đạo và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br /> C. báo Thanh niên và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br /> D. báo Nhân đạo và tác ph m n án ch độ th c dân Pháp.<br /> Câu 5: Chỉ th “Nh t – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của an Thư ng vụ Trung ương Đ ng<br /> Cộng s n Đông Dương (12 – 3 – 1945) đã xác đ nh kẻ thù duy nh t và trước mắt của nhân dân iệt Nam<br /> là<br /> A. phát xít Nh t.<br /> B. Trung Hoa Dân quốc.<br /> C. quân Pháp.<br /> D. quân Mĩ.<br /> Câu 6: Hội ngh an Ch p hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương (7 – 19 6) chủ trương thành<br /> l p<br /> A. Mặt tr n Thống nh t dân chủ Đông Dương.<br /> B. Mặt tr n Thống nh t nhân dân ph n đ Đông Dương.<br /> C. Mặt tr n Thống nh t dân tộc ph n đ Đông Dương.<br /> D. Mặt tr n iệt Nam độc l p đồng minh.<br /> Câu 7: Tư tư ng cốt lõi trong Cương lĩnh chính tr đ u tiên của Đ ng Cộng s n iệt Nam là<br /> A. t do và dân chủ.<br /> B. độc l p và dân chủ. C. độc l p và t do.<br /> D. t do và b nh đ ng.<br /> Câu 8: Trong cuộc khai thác thuộc đ a l n th hai Đông Dương (1919 – 1929), th c dân Pháp đ u tư<br /> vốn nhiều nh t vào<br /> A. thương nghiệp.<br /> B. công nghiệp.<br /> C. ngân hàng.<br /> D. nông nghiệp.<br /> Câu 9: Nước nào c tốc độ t ng trư ng kinh t nhanh và cao nh t th giới trong nh ng n m 0 – 90 của<br /> th kỉ XX và nh ng n m đ u của th kỉ XXI<br /> A. Hàn Quốc.<br /> B. Nga.<br /> C. Trung Quốc.<br /> D. Nh t n.<br /> Câu 10: D a vào y u tố nào dưới đây Mĩ c thể t ng n ng su t lao động, điều chỉnh cơ c u s n xu t để<br /> phát triển kinh t sau Chi n tranh th giới th hai<br /> A. Thành t u khoa học – kĩ thu t.<br /> B. Nguồn ngân sách Nhà nước.<br /> C. Nguồn tài nguyên phong phú.<br /> D. Các cơ hội từ bên ngoài.<br /> Câu 11: Sau Chi n tranh th giới th hai, kẻ thù chủ y u của nhân dân các nước Mĩ Latinh là<br /> A. chủ nghĩa th c dân cũ.<br /> B. giai c p đ a chủ phong ki n.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. ch độ phân biệt chủng tộc.<br /> D. ch độ độc tài thân Mĩ.<br /> Câu 12: Trong b n Tuyên ngôn Độc l p (2 – 9 – 1945), Chủ t ch Hồ Chí Minh kh ng đ nh iệt Nam c nh ng<br /> quyền<br /> A. dân sinh và hạnh phúc.<br /> B. t do và t tr .<br /> C. t do và dân chủ.<br /> D. t do và độc l p.<br /> Câu 13: Sau Chi n tranh lạnh, các nước Tây Âu c s điều chỉnh chính sách đối ngoại như th nào<br /> A. Tr thành đối trọng với Mĩ.<br /> B. Liên minh chặt ch với Nga.<br /> C. Liên minh chặt ch với Mĩ.<br /> D. M rộng hợp tác với các nước.<br /> Câu 14: Hội ngh Ianta (2 – 1945) đã quy t đ nh nhiều v n đề quan trọng, ngoại trừ việc<br /> A. tho thu n việc đ ng quân tại các nước.<br /> B. tiêu diệt t n gốc chủ nghĩa phát xít.<br /> C. t ng cư ng hợp tác gi a các nước.<br /> D. thành l p t ch c Liên hợp quốc.<br /> Câu 15: S phát triển nhanh ch ng của quan hệ thương mại quốc t là một trong nh ng biểu hiện của xu<br /> th<br /> A. đa dạng h a.<br /> B. hợp tác và đ u tranh.<br /> C. toàn c u h a.<br /> D. hòa hoãn tạm th i.<br /> Câu 16: Điều kiện khách quan thu n lợi để nhân dân các nước Đông Nam Á n i d y đ u tranh giành độc<br /> l p sau Chi n tranh th giới th hai là<br /> A. Nh t ti n hành đ o chính Pháp.<br /> B. Nh t b Mĩ ném bom nguyên tử.<br /> C. Nh t đ u hàng Đồng minh.<br /> D. Liên Xô t n công quân Nh t.<br /> Câu 17: Cơ s để Mĩ triển khai chi n lược toàn c u sau Chi n tranh th giới th hai là<br /> A. s suy y u của các nước tư b n chủ nghĩa.<br /> B. Liên Xô b chi n tranh tàn phá nặng nề.<br /> C. tiềm l c kinh t và quân s mạnh.<br /> D. s c mạnh kinh t và khoa học – kĩ thu t.<br /> Câu 18:<br /> sao từ nh ng n m 50 của th kỉ XX, các nước Tây Âu c xu hướng đ y mạnh liên k t khu<br /> v c<br /> A. cạnh tranh quy t liệt b i Mĩ và Nh t n.<br /> B. Muốn kh ng đ nh s c mạnh về tiềm l c kinh t .<br /> C. Để chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu.<br /> D. Muốn thoát khỏi s khống ch , nh hư ng của Mĩ.<br /> Câu 19: S kiện nào đánh d u bước ngoặt của phong trào cách mạng 19 0 – 19 1<br /> iệt Nam<br /> A. Các cuộc đ u tranh nhân ngày Quốc t Lao động.<br /> B. Cuộc biểu t nh của nông dân Hưng Nguyên (Nghệ An).<br /> C. S ra đ i của các Xô vi t Nghệ n và Hà Tĩnh.<br /> D. Cuộc bãi công của công nhân inh – n Thu (Nghệ n).<br /> Câu 20: Nguyên nhân chủ quan quy t đ nh thắng lợi của Cách mạng tháng Tám n m 1945<br /> iệt Nam là<br /> A. liên minh công – nông v ng chắc thông qua Mặt tr n iệt Minh.<br /> B. c s chu n b , s đồng lòng của toàn Đ ng, toàn dân.<br /> C. tinh th n yêu nước, đ u tranh kiên cư ng của nhân dân .<br /> D. s lãnh đạo tài t nh của Đ ng Cộng s n Đông Dương.<br /> Câu 21: Một trong nh ng kh kh n của cách mạng iệt Nam giai đoạn 19 6 – 19 9 là<br /> A. c nhiều đ ng phái chính tr tranh giành nh hư ng trong qu n chúng.<br /> B. hệ thống t ch c của Đ ng và qu n chúng chưa được phục hồi.<br /> C. chính quyền th c dân Đông Dương đ y mạnh khai thác thuộc đ a.<br /> D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra t nh h nh Đông Dương.<br /> Câu 22: Lu n cương chính tr tháng 10 – 19 0 của Đ ng Cộng s n Đông Dương c hạn ch trong việc<br /> xác đ nh<br /> A. quan hệ gi a cách mạng Đông Dương với th giới.<br /> B. nhiệm vụ hàng đ u của cách mạng Đông Dương.<br /> C. phương pháp, h nh th c đ u tranh cách mạng.<br /> D. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đ ng Cộng s n.<br /> Câu 23: Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á được kí k t (2 – 1976) đánh d u s kh i sắc của<br /> SE N v<br /> A. m ra th i k phát triển mới của t ch c SE N.<br /> B. quan hệ gi a SE N và Đông Dương được c i thiện.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. SE N m rộng thành viên toàn Đông Nam Á.<br /> D. m ra th i k xây d ng cộng đồng SE N v ng mạnh.<br /> Câu 24: Một trong nh ng nghĩa quốc t của s thành l p nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1 – 10 –<br /> 1949) là<br /> A. ch m d t cơ b n s thống tr của chủ nghĩa th c dân cũ.<br /> B. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.<br /> C. làm gi m t nh trạng c ng th ng của cục diện Chi n tranh lạnh.<br /> D. làm cho chủ nghĩa xã hội tr thành một hệ thống trên th giới.<br /> Câu 25: Mục đích quan trọng nh t của t ch c Liên hợp quốc là<br /> A. duy tr hoà b nh và an ninh th giới.<br /> B. hợp tác quốc t gi a các quốc gia.<br /> C. gi i quy t tranh ch p, xung đột trên th giới. D. phát triển quan hệ h u ngh gi a các dân tộc.<br /> Câu 26: Sau Chi n tranh th giới th nh t, giai c p công nhân nhanh ch ng vươn lên thành động l c của<br /> phong trào dân tộc dân chủ<br /> iệt Nam th o khuynh hướng cách mạng tiên ti n v<br /> A. thừa hư ng truyền thống yêu nước của dân tộc.<br /> B. b nhiều t ng áp b c, b c lột nặng nề nh t.<br /> C. sớm ch u nh hư ng của trào lưu cách mạng vô s n.<br /> D. nhạy bén với th i cuộc, tha thi t canh tân đ t nước.<br /> Câu 27: Cuộc đ u tranh chống ch độ phân biệt chủng tộc châu Phi sau Chi n tranh th giới th hai<br /> nhằm<br /> A. giành độc l p dân tộc và quyền s h u tư liệu s n xu t.<br /> B. b o vệ nền độc l p dân tộc.<br /> C. giành chính quyền dân chủ của nhân dân.<br /> D. giành độc l p dân tộc và quyền sống của con ngư i.<br /> Câu 28:<br /> sao Đ ng Cộng s n iệt Nam ra đ i (19 0) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng iệt Nam<br /> A. t thúc th i k phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư s n.<br /> B. Ch m d t t nh trạng chia r gi a các t ch c chính tr<br /> iệt Nam.<br /> C. Đưa giai c p công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.<br /> D. Ch m d t t nh trạng khủng ho ng về đư ng lối và giai c p lãnh đạo.<br /> Câu 29: Nhân tố quy t đ nh đưa Nh t n nhanh ch ng vươn lên thành siêu cư ng kinh t là<br /> A. vai trò qu n lí hiệu qu của Nhà nước.<br /> B. áp dụng thành t u khoa học – kĩ thu t.<br /> C. nguồn nhân l c ch t lượng, kỉ lu t.<br /> D. chi phí quốc phòng th p.<br /> Câu 30: iểu hiện cho s thắng th hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô s n trước khuynh hướng<br /> cách mạng dân chủ tư s n trong nh ng n m đ u th kỉ XX là s ra đ i của<br /> A. Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br /> B. n Nam Cộng s n đ ng.<br /> C. Đông Dương Cộng s n đ ng.<br /> D. Đông Dương Cộng s n liên đoàn.<br /> Câu 31: iệc bỏ phi u tán thành gia nh p Quốc t Cộng s n và tham gia sáng l p Đ ng Cộng s n Pháp<br /> (1920) ch ng tỏ Nguy n Ái Quốc<br /> A. hoàn chỉnh tư tư ng cách mạng gi i ph ng dân tộc.<br /> B. từ một ngư i yêu nước tr thành chi n sĩ cộng s n quốc t .<br /> C. tr thành một trong nh ng ngư i lãnh đạo Quốc t Cộng s n.<br /> D. t m được con đư ng c u nước đúng đắn cho dân tộc.<br /> Câu 32: Nguyên nhân chủ y u d n đ n t nh trạng đối đ u trong quan hệ Xô – Mĩ sau Chi n tranh th<br /> giới th hai là g<br /> A. Mĩ liên minh chặt ch với các nước Tây Âu.<br /> B. S đối l p về mục tiêu, chi n lược gi a hai cư ng quốc.<br /> C. Liên Xô giúp đ các thuộc đ a đ u tranh giành độc l p.<br /> D. Mĩ muốn thi t l p tr t t th giới “đơn c c”.<br /> Câu 33: Nhân tố đ u tiên đ m b o thắng lợi cho cách mạng gi i ph ng dân tộc<br /> iệt Nam đã được<br /> phong trào cách mạng 19 0 – 19 1 kh ng đ nh là g<br /> A. S đoàn k t gi a các dân tộc th o con đư ng cách mạng vô s n.<br /> B. Tinh th n đoàn k t của các t ng lớp nhân dân trong nước.<br /> C. S lãnh đạo của Đ ng Cộng s n với đư ng lối đúng đắn.<br /> D. S liên minh công – nông và mặt tr n dân tộc thống nh t.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 34: Nội dung nào dưới đây không ph i là tác động của phong trào gi i ph ng dân tộc đối với quan<br /> hệ quốc t sau Chi n tranh th giới th hai<br /> A. Sau khi độc l p, các nước tích c c tham gia đ i sống chính tr th giới.<br /> B. D n đ n s ra đ i của hơn 100 quốc gia độc l p trên th giới.<br /> C. G p ph n làm x i mòn tr t t th giới hai c c Ianta.<br /> D. D n đ n t nh trạng đối đ u gi a các cư ng quốc về v n đề thuộc đ a.<br /> Câu 35: Công lao to lớn đ u tiên của Nguy n Ái Quốc đối với cách mạng iệt Nam trong nh ng n m<br /> 1919 – 19 0 là<br /> A. thi t l p mối quan hệ gi a cách mạng iệt Nam với th giới.<br /> B. thống nh t các t ch c cộng s n thành Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br /> C. truyền bá lí lu n gi i ph ng dân tộc vào phong trào công nhân.<br /> D. t m ra con đư ng c u nước cho dân tộc th o khuynh hướng vô s n.<br /> Câu 36: Điểm mới c n b n gi a Hội ngh tháng 5 – 1941 so với Hội ngh tháng 11 – 19 9 của an Ch p<br /> hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương là<br /> A. thành l p mặt tr n thống nh t nhân dân rộng rãi chống đ quốc.<br /> B. gi i quy t v n đề dân tộc trong khuôn kh từng nước Đông Dương<br /> C. đề cao nhiệm vụ gi i ph ng dân tộc, chống đ quốc và phong ki n.<br /> D. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đ t, th c hiện gi m tô, gi m thu .<br /> Câu 37: So với cách mạng iệt Nam và Lào, cuộc kháng chi n chống đ quốc Mĩ và tay sai của nhân dân<br /> Campuchia c điểm g khác<br /> A. Nh n được s hỗ trợ của quân t nh nguyện iệt Nam.<br /> B. Từ n m 1954 đ n n m 1970 là giai đoạn hoà b nh, trung l p.<br /> C. t thúc sớm hơn so với iệt Nam và Lào.<br /> D. hông ph i đương đ u với th l c tay sai thân Mĩ.<br /> Câu 38: Nhân tố hàng đ u chi phối quan hệ quốc t từ sau Chi n tranh th giới th hai đ n đ u th p niên<br /> 90 của th k XX là g<br /> A. S ra đ i và hoạt động của Liên hợp quốc.<br /> B. Tr t t th giới hai c c Ianta.<br /> C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được m rộng.<br /> D. S ra đ i của hai nhà nước Đ c.<br /> Câu 39: Từ s ra đ i và hoạt động của ba t ch c cộng s n n m 1929, cách mạng iệt Nam c thể rút ra<br /> bài học kinh nghiệm g<br /> A. Thống nh t về l c lượng lãnh đạo.<br /> B. Thống nh t về tư tư ng chính tr .<br /> C. Xây d ng khối đoàn k t dân tộc.<br /> D. Xây d ng khối liên minh công - nông.<br /> Câu 40: Tác động lớn nh t của cách mạng khoa học – công nghệ đối với nền kinh t th giới là<br /> A. g p ph n làm thay đ i cơ c u nền kinh t .<br /> B. h nh thành một th trư ng th giới với xu th toàn c u hoá.<br /> C. s phát triển nhanh và xã hội hoá l c lượng s n xu t.<br /> D. s h nh thành các t ch c liên k t kinh t khu v c.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0