intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 570

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 570 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 570

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 4 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> Môn: Lịch sử<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 570<br /> Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh……………. Lớp: ...........<br /> <br /> Câu 1: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga (1991 – 2000) là một mặt ngã về phương Tây; mặt khác,<br /> khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước<br /> A. châu Phi.<br /> B. châu Mĩ.<br /> C. châu Âu.<br /> D. châu Á.<br /> Câu 2: Sau Chi n tranh lạnh, các nước Tây Âu c s điều ch nh chính sách đối ngoại như th nào<br /> A. Tr thành đối trọng với Mĩ.<br /> B. M rộng h p tác với các nước.<br /> C. Liên minh chặt ch với Nga.<br /> D. Liên minh chặt ch với Mĩ.<br /> Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai Đông Dương (1919 – 1929), th c dân Pháp đầu tư<br /> vốn nhiều nhất vào<br /> A. thương nghiệp.<br /> B. công nghiệp.<br /> C. ngân hàng.<br /> D. nông nghiệp.<br /> Câu 4: Nh ng giai cấp nào chính thức ra đ i<br /> iệt Nam sau Chi n tranh th giới thứ nhất<br /> A. Công nhân và tiểu tư s n.<br /> B. Tư s n và địa chủ.<br /> C. Tư s n và tiểu tư s n.<br /> D. Công nhân và tư s n.<br /> Câu 5: Ch thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban Thư ng vụ Trung ương Đ ng<br /> Cộng s n Đông Dương (12 – 3 – 1945) đã xác định kẻ thù duy nhất và trước mắt của nhân dân iệt Nam<br /> là<br /> A. quân Pháp.<br /> B. Trung Hoa Dân quốc.<br /> C. quân Mĩ.<br /> D. phát xít Nhật.<br /> Câu 6: Nước nào c tốc độ t ng trư ng kinh t nhanh và cao nhất th giới trong nh ng n m 80 – 90 của<br /> th k XX và nh ng n m đầu của th k XXI<br /> A. Nhật B n.<br /> B. Nga.<br /> C. Trung Quốc.<br /> D. Hàn Quốc.<br /> Câu 7: Hội nghị Ianta (2 – 1945) đã quy t định nhiều vấn đề quan trọng, ngoại trừ việc<br /> A. t ng cư ng h p tác gi a các nước.<br /> B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.<br /> C. thành lập t chức Liên h p quốc.<br /> D. tho thuận việc đ ng quân tại các nước.<br /> Câu 8: Sau Chi n tranh th giới thứ hai, kẻ thù chủ y u của nhân dân các nước Mĩ Latinh là<br /> A. giai cấp địa chủ phong ki n.<br /> B. chủ nghĩa th c dân cũ.<br /> C. ch độ phân biệt chủng tộc.<br /> D. ch độ độc tài thân Mĩ.<br /> Câu 9: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương (7 – 1936) chủ trương thành<br /> lập<br /> A. Mặt trận Thống nhất nhân dân ph n đ Đông Dương.<br /> B. Mặt trận Thống nhất dân tộc ph n đ Đông Dương.<br /> C. Mặt trận iệt Nam độc lập đồng minh.<br /> D. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.<br /> Câu 10: Trong b n Tuyên ngôn Độc lập (2 – 9 – 1945), Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định iệt Nam c nh ng<br /> quyền<br /> A. t do và dân chủ.<br /> B. t do và t trị.<br /> C. t do và độc lập.<br /> D. dân sinh và hạnh phúc.<br /> Câu 11: Điều kiện khách quan thuận l i để nhân dân các nước Đông Nam Á n i dậy đấu tranh giành độc<br /> lập sau Chi n tranh th giới thứ hai là<br /> A. Nhật ti n hành đ o chính Pháp.<br /> B. Nhật đầu hàng Đồng minh.<br /> C. Nhật bị Mĩ ném bom nguyên tử.<br /> D. Liên Xô tấn công quân Nhật.<br /> Câu 12: Cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất trong phong trào cách mạng 1930 – 1931<br /> iệt Nam là<br /> A. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ n).<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> B. cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy s i Nam Định.<br /> C. cuộc biểu t nh của nông dân huyện Thanh Chương (Nghệ n).<br /> D. cuộc bãi công của công nhân inh – B n Thu (Nghệ n).<br /> Câu 13: Tài liệu trang bị lí luận cách mạng gi i ph ng dân tộc cho cán bộ Hội iệt Nam Cách mạng<br /> Thanh niên để tuyên truyền đ n giai cấp công nhân và các tầng lớp nhân dân iệt Nam là<br /> A. báo Nhân đạo và tác ph m B n án ch độ th c dân Pháp.<br /> B. báo Nhân đạo và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br /> C. báo Thanh niên và tác ph m Đư ng ách mệnh.<br /> D. báo Thanh niên và tác ph m B n án ch độ th c dân Pháp.<br /> Câu 14: S phát triển nhanh ch ng của quan hệ thương mại quốc t là một trong nh ng biểu hiện của xu<br /> th<br /> A. h p tác và đấu tranh.<br /> B. toàn cầu h a.<br /> C. đa dạng h a.<br /> D. hòa hoãn tạm th i.<br /> Câu 15: D a vào y u tố nào dưới đây Mĩ c thể t ng n ng suất lao động, điều ch nh cơ cấu s n xuất để<br /> phát triển kinh t sau Chi n tranh th giới thứ hai<br /> A. Nguồn ngân sách Nhà nước.<br /> B. Các cơ hội từ bên ngoài.<br /> C. Nguồn tài nguyên phong phú.<br /> D. Thành t u khoa học – kĩ thuật.<br /> Câu 16: Tư tư ng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đ ng Cộng s n iệt Nam là<br /> A. độc lập và dân chủ. B. độc lập và t do.<br /> C. t do và dân chủ.<br /> D. t do và b nh đẳng.<br /> Câu 17: Nhân tố quy t định đưa Nhật B n nhanh ch ng vươn lên thành siêu cư ng kinh t là<br /> A. chi phí quốc phòng thấp.<br /> B. áp dụng thành t u khoa học – kĩ thuật.<br /> C. vai trò qu n lí hiệu qu của Nhà nước.<br /> D. nguồn nhân l c chất lư ng, k luật.<br /> Câu 18: Hiệp ước thân thiện và h p tác Đông Nam Á đư c kí k t (2 – 1976) đánh dấu s kh i sắc của<br /> SE N v<br /> A. m ra th i k phát triển mới của t chức SE N.<br /> B. m ra th i k xây d ng cộng đồng SE N v ng mạnh.<br /> C. SE N m rộng thành viên toàn Đông Nam Á.<br /> D. quan hệ gi a SE N và Đông Dương đư c c i thiện.<br /> Câu 19: S kiện nào đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 – 1931<br /> iệt Nam<br /> A. Cuộc biểu t nh của nông dân Hưng Nguyên (Nghệ n).<br /> B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc t Lao động.<br /> C. Cuộc bãi công của công nhân inh – B n Thu (Nghệ n).<br /> D. S ra đ i của các Xô vi t Nghệ n và Hà Tĩnh.<br /> Câu 20: iệc b phi u tán thành gia nhập Quốc t Cộng s n và tham gia sáng lập Đ ng Cộng s n Pháp<br /> (1920) chứng t Nguy n Ái Quốc<br /> A. từ một ngư i yêu nước tr thành chi n sĩ cộng s n quốc t .<br /> B. tr thành một trong nh ng ngư i lãnh đạo Quốc t Cộng s n.<br /> C. hoàn ch nh tư tư ng cách mạng gi i ph ng dân tộc.<br /> D. t m đư c con đư ng cứu nước đúng đắn cho dân tộc.<br /> Câu 21: Nguyên nhân chủ quan quy t định thắng l i của Cách mạng tháng Tám n m 1945<br /> iệt Nam là<br /> A. tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cư ng của nhân dân .<br /> B. s lãnh đạo tài t nh của Đ ng Cộng s n Đông Dương.<br /> C. c s chu n bị, s đồng lòng của toàn Đ ng, toàn dân.<br /> D. liên minh công – nông v ng chắc thông qua Mặt trận iệt Minh.<br /> Câu 22:<br /> sao từ nh ng n m 50 của th k XX, các nước Tây Âu c xu hướng đ y mạnh liên k t khu<br /> v c<br /> A. Muốn thoát kh i s khống ch , nh hư ng của Mĩ.<br /> B. Muốn khẳng định sức mạnh về tiềm l c kinh t .<br /> C. Bị cạnh tranh quy t liệt b i Mĩ và Nhật B n.<br /> D. Để chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu.<br /> Câu 23: Sau Chi n tranh th giới thứ nhất, giai cấp công nhân nhanh ch ng vươn lên thành động l c của<br /> phong trào dân tộc dân chủ<br /> iệt Nam th o khuynh hướng cách mạng tiên ti n v<br /> A. sớm chịu nh hư ng của trào lưu cách mạng vô s n.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> B. bị nhiều tầng áp bức, b c lột nặng nề nhất.<br /> C. nhạy bén với th i cuộc, tha thi t canh tân đất nước.<br /> D. thừa hư ng truyền thống yêu nước của dân tộc.<br /> Câu 24: Nguyên nhân chủ y u d n đ n t nh trạng đối đầu trong quan hệ Xô – Mĩ sau Chi n tranh th<br /> giới thứ hai là g<br /> A. Mĩ muốn thi t lập trật t th giới “đơn c c”.<br /> B. S đối lập về mục tiêu, chi n lư c gi a hai cư ng quốc.<br /> C. Liên Xô giúp đ các thuộc địa đấu tranh giành độc lập.<br /> D. Mĩ liên minh chặt ch với các nước Tây Âu.<br /> Câu 25:<br /> sao Đ ng Cộng s n iệt Nam ra đ i (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng iệt Nam<br /> A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.<br /> B. Chấm dứt t nh trạng chia r gi a các t chức chính trị<br /> iệt Nam.<br /> C. t thúc th i k phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư s n.<br /> D. Chấm dứt t nh trạng khủng ho ng về đư ng lối và giai cấp lãnh đạo.<br /> Câu 26: Biểu hiện cho s thắng th hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô s n trước khuynh hướng<br /> cách mạng dân chủ tư s n trong nh ng n m đầu th k XX là s ra đ i của<br /> A. Đông Dương Cộng s n đ ng.<br /> B. Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br /> C. Đông Dương Cộng s n liên đoàn.<br /> D. n Nam Cộng s n đ ng.<br /> Câu 27: Cơ s để Mĩ triển khai chi n lư c toàn cầu sau Chi n tranh th giới thứ hai là<br /> A. s suy y u của các nước tư b n chủ nghĩa.<br /> B. Liên Xô bị chi n tranh tàn phá nặng nề.<br /> C. tiềm l c kinh t và quân s mạnh.<br /> D. sức mạnh kinh t và khoa học – kĩ thuật.<br /> Câu 28: Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 của Đ ng Cộng s n Đông Dương c hạn ch trong việc<br /> xác định<br /> A. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Đông Dương.<br /> B. quan hệ gi a cách mạng Đông Dương với th giới.<br /> C. phương pháp, h nh thức đấu tranh cách mạng.<br /> D. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đ ng Cộng s n.<br /> Câu 29: Cuộc đấu tranh chống ch độ phân biệt chủng tộc châu Phi sau Chi n tranh th giới thứ hai<br /> nhằm<br /> A. giành chính quyền dân chủ của nhân dân.<br /> B. b o vệ nền độc lập dân tộc.<br /> C. giành độc lập dân tộc và quyền sống của con ngư i.<br /> D. giành độc lập dân tộc và quyền s h u tư liệu s n xuất.<br /> Câu 30: Mục đích quan trọng nhất của t chức Liên h p quốc là<br /> A. h p tác quốc t gi a các quốc gia.<br /> B. phát triển quan hệ h u nghị gi a các dân tộc.<br /> C. gi i quy t tranh chấp, xung đột trên th giới. D. duy tr hoà b nh và an ninh th giới.<br /> Câu 31: Một trong nh ng kh kh n của cách mạng iệt Nam giai đoạn 1936 – 1939 là<br /> A. c nhiều đ ng phái chính trị tranh giành nh hư ng trong quần chúng.<br /> B. chính quyền th c dân Đông Dương đ y mạnh khai thác thuộc địa.<br /> C. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra t nh h nh Đông Dương.<br /> D. hệ thống t chức của Đ ng và quần chúng chưa đư c phục hồi.<br /> Câu 32: Một trong nh ng nghĩa quốc t của s thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1 – 10 –<br /> 1949) là<br /> A. chấm dứt cơ b n s thống trị của chủ nghĩa th c dân cũ.<br /> B. làm gi m t nh trạng c ng thẳng của cục diện Chi n tranh lạnh.<br /> C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.<br /> D. làm cho chủ nghĩa xã hội tr thành một hệ thống trên th giới.<br /> Câu 33: Từ s ra đ i và hoạt động của ba t chức cộng s n n m 1929, cách mạng iệt Nam c thể rút ra<br /> bài học kinh nghiệm g<br /> A. Xây d ng khối đoàn k t dân tộc.<br /> B. Thống nhất về tư tư ng chính trị.<br /> C. Thống nhất về l c lư ng lãnh đạo.<br /> D. Xây d ng khối liên minh công - nông.<br /> Câu 34: Nội dung nào dưới đây không ph i là tác động của phong trào gi i ph ng dân tộc đối với quan<br /> hệ quốc t sau Chi n tranh th giới thứ hai<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> A. Sau khi độc lập, các nước tích c c tham gia đ i sống chính trị th giới.<br /> B. D n đ n t nh trạng đối đầu gi a các cư ng quốc về vấn đề thuộc địa.<br /> C. D n đ n s ra đ i của hơn 100 quốc gia độc lập trên th giới.<br /> D. G p phần làm x i mòn trật t th giới hai c c Ianta.<br /> Câu 35: Điểm mới c n b n gi a Hội nghị tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 của Ban Chấp<br /> hành Trung ương Đ ng Cộng s n Đông Dương là<br /> A. thành lập mặt trận thống nhất nhân dân rộng rãi chống đ quốc.<br /> B. đề cao nhiệm vụ gi i ph ng dân tộc, chống đ quốc và phong ki n.<br /> C. gi i quy t vấn đề dân tộc trong khuôn kh từng nước Đông Dương<br /> D. tạm gác kh u hiệu cách mạng ruộng đất, th c hiện gi m tô, gi m thu .<br /> Câu 36: Công lao to lớn đầu tiên của Nguy n Ái Quốc đối với cách mạng iệt Nam trong nh ng n m<br /> 1919 – 1930 là<br /> A. thống nhất các t chức cộng s n thành Đ ng Cộng s n iệt Nam.<br /> B. truyền bá lí luận gi i ph ng dân tộc vào phong trào công nhân.<br /> C. t m ra con đư ng cứu nước cho dân tộc th o khuynh hướng vô s n.<br /> D. thi t lập mối quan hệ gi a cách mạng iệt Nam với th giới.<br /> Câu 37: Nhân tố hàng đầu chi phối quan hệ quốc t từ sau Chi n tranh th giới thứ hai đ n đầu thập niên<br /> 90 của th k XX là g<br /> A. Trật t th giới hai c c Ianta.<br /> B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội đư c m rộng.<br /> C. S ra đ i của hai nhà nước Đức.<br /> D. S ra đ i và hoạt động của Liên h p quốc.<br /> Câu 38: Tác động lớn nhất của cách mạng khoa học – công nghệ đối với nền kinh t th giới là<br /> A. g p phần làm thay đ i cơ cấu nền kinh t .<br /> B. s phát triển nhanh và xã hội hoá l c lư ng s n xuất.<br /> C. s h nh thành các t chức liên k t kinh t khu v c.<br /> D. h nh thành một thị trư ng th giới với xu th toàn cầu hoá.<br /> Câu 39: So với cách mạng iệt Nam và Lào, cuộc kháng chi n chống đ quốc Mĩ và tay sai của nhân dân<br /> Campuchia c điểm g khác<br /> A. Nhận đư c s hỗ tr của quân t nh nguyện iệt Nam.<br /> B. Từ n m 1954 đ n n m 1970 là giai đoạn hoà b nh, trung lập.<br /> C. t thúc sớm hơn so với iệt Nam và Lào.<br /> D. hông ph i đương đầu với th l c tay sai thân Mĩ.<br /> Câu 40: Nhân tố đầu tiên đ m b o thắng l i cho cách mạng gi i ph ng dân tộc<br /> iệt Nam đã đư c<br /> phong trào cách mạng 1930 – 1931 khẳng định là g<br /> A. S đoàn k t gi a các dân tộc th o con đư ng cách mạng vô s n.<br /> B. S liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.<br /> C. Tinh thần đoàn k t của các tầng lớp nhân dân trong nước.<br /> D. S lãnh đạo của Đ ng Cộng s n với đư ng lối đúng đắn.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2